KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
• Hs biết: Học sinh biết vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3 để giải quyết các bài tập.
• Hs hiểu: Học sinh hiểu được lượng kiến thức đã học và vận dụng vào làm bài tập.
1.2 Kĩ năng:
- Vận dụng tốt những kiến thức đã học vào việc làm bài tập.
1.3 Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác trong học tập.
Tuần 8 - Tiết 16 Ngày dạy: 13/10/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hs biết: Học sinh biết vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3 để giải quyết các bài tập. Hs hiểu: Học sinh hiểu được lượng kiến thức đã học và vận dụng vào làm bài tập. Kĩ năng: Vận dụng tốt những kiến thức đã học vào việc làm bài tập. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, chính xác trong học tập. 2. MA TRẬN ĐỀ: Mức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Lập trình Pascal * Kiến thức: - Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Từ khóa, cú pháp khai báo trong Pascal, * Kĩ năng: - Nhận biết lỗi sai đúng khi đặt tên, khai báo biến, hằng, các từ khóa trong Pascal. * Kiến thức: - Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal. - Các phép toán, thứ tự thực hiện các phép toán. * Kĩ năng: - Phát hiện lỗi sai của chương trình. - Viết các biểu thức toán dưới dạng biểu thức trong Pascal. * Kiến thức: - Các quy tắc viết chương trình trong ngôn ngữ Pascal - Sử dụng câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln. * Kĩ năng: - Vận dụng quy tắc, cấu trúc viết chương trình đơn giản sử dụng các câu lệnh Write, Writeln, Read và Readln. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 Câu 2 điểm 20 % 2 Câu 5 điểm 50 % 1 Câu 3 điểm 30 % 7 Câu 10 điểm 100 % Tổng số câu Tổng số điềm Tỉ lệ % 4 Câu 2 điểm 20 % 2 Câu 5 điểm 50 % 1 Câu 3 điểm 30 % 7 Câu 10 điểm 100 % 3. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN: ĐỀ: A. Phần trắc nghiệm: (Chọn câu trả lời đúng nhất) (2 điểm) Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: (0.5 điểm) A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. F9 D. Ctrl + Shitf + F9 Câu 3. Trong Pascal, để khai báo biến X thuộc kiểu số nguyên ta khai báo: A. Var X: real; B. Const X : integer; C. Var X: integer; D. Var X = integer; Caâu 4: Từ khóa để khai báo hằng là: A. Var B. Uses C. Const D. Program B. (Phần tự luận: (8 điểm) Câu 1. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal (3đ) a. 15(4 + 30 + 12) b. Câu 2. Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: (2đ) Program cau2 Var a, b = integer; Const c :=5; Begin a: = 45 b: = a*c; write(‘Gia tri cua b la: ’,b); readln End Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình Họ và tên, Ngày sinh, Lớp của em? (3đ) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Phần trắc nghiệm: (2đ) 1-B; 2-A; 3-C; 4-C; Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Phần tự luận: (8đ) Câu 1: a. à 15*(4+30+12) . (1.5đ) b. à (10+x)^2/(3+y)-18/(5+y) . (1.5đ) Câu 2: Program cau2; Var a, b : integer; Const c = 5; Begin a: = 45 ; b: = a*c; write(‘gia tri cua b la: ‘,b); readln End . Câu 3: Program cau3; Uses crt; Begin Writeln(‘ Ho va ten: Nguyen Huu Khoa’); Writeln(‘ Ngay sinh: 18-03-1992’); Writeln(‘ Lop: Tin K15’); Readln; End. Viết được 3 câu lệnh xuất ra màn hình được 2điểm. Ghi đầy đủ chương trình được 3điểm. 4. KẾT QUẢ 4.1. Thống kê chất lượng: Lớp TSHS Giỏi Tỉ lệ Khá Tỉ lệ TB Tỉ lệ Yếu Tỉ lệ 8A1 8A2 4.2. Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------&----------
Tài liệu đính kèm: