Giáo án môn Toán 8 - Tiết 60 đến tiết 66

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này.

+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT

+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

2. Kĩ năng: trình bày biến đổi.

3. Thái độ: Tư duy lô gíc

B. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các ghi nhớ bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.

- HS: Ôn tập các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, máy tính bỏ túi.

C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1. Kiểm tra kiến thức cũ:

 Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào ?

* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a < b. Ta gọi a > b ; hoặc a < b là các bất đẳng thức.

 

docx 46 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 689Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 8 - Tiết 60 đến tiết 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên.
-Lắng nghe.
-Để giải bất phương trình này trước tiên ta phải chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hạng tử tự do sang một vế.
-Tiếp theo ta thu gọn hai vế.
-Khi thu gọn ta được bất phương trình -2x<-12
-Sau đó ta chia cả hai vế cho -2
-Nếu chia hai vế cho số âm thì được bất phương trình đổi chiều.
-Đọc yêu cầu bài toán ?6
-Hai học sinh thực hiện trên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài
-Lắng nghe.
-Đọc yêu cầu bài toán
-Thực hiện lời giải bài toán theo yêu cầu
-Lắng nghe, ghi bài
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ 5: (SGK).
?5
Ta có:
-4x-8<0
-4x<8
-4x:(-4)>8:(-4)
x>-2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > -2}
Chú ý: (SGK).
Ví dụ 6: (SGK).
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax+b0; ax+b0; ax+b0.
Ví dụ 7: (SGK).
?6
Ta có:
-0,2x-0,2>0,4x-2
-0,2+2>0,4x+0,2x
1,8>0,6x
3>x
Hay x>3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 3}
Bài tập 24 trang 47 SGK.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / }
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 
3. Củng cố bài giảng: (8 PHÚT)
Hãy nêu cách giải bất phương trình đưa được về dạng ax+b0; ax+b0; ax+b0.
4. Hướng dẫn học tập ở nhà:
Các quy tắc biến đổi bất phương trình.
- Xem lại bài tập đã giải (nội dung, phương pháp)
- Giải các bài tập 25, 28, 29, 31, 32 trang 47 SGK.
- Tiết sau luyện tập (mang theo máy tính bỏ túi). 
D. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần: 31
Tiết PPCT: 66
§5. PHƯƠNG TRÌNH 
CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
Điểm danh
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Vắng/Sĩ số
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
......./.........
.././2018
8A2
....../.........
.././2018
8A3
....../.........
.././2018
8A4
....../.........
A. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
2. Kĩ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo. Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập kiến thức về công thức tính giá trị tuyệt đối của một số, máy tính bỏ túi.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ: 
Giải các bất phương trình sau:
HS1: 2x + 1 > 3x – 4
HS2: 2(x + 1) – 3(2x + 1) < 2
2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. (10 phút).
-Hãy tính |3| ; |-3|; |0|.
-Ví dụ khi x3 thì x-3 ? 0
-Do đó |x-3|=?
-Vậy A=|x-3|+x-2=?
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Khi x0 thì -3x ? 0
-Do đó |-3x|=?
-Hãy thực hiện hoàn thành lời giải bài toán.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. (17 phút).
-Treo bảng phụ viết sẵn ví dụ 3
-Ta đã biết 
-Với |3x| khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối thì ta phải xét mấy trường hợp? Đó là trường hợp nào?
-Vậy để giải phương trình này ta quy về giải mấy phương trình? Đó là phương trình nào?
-Trong các ví dụ giáo viên giải thích cho học sinh được từng bước làm.
-Khi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thì bước đầu tiên ta phải làm gì?
-Tiếp theo ta phải thực hiện giải mấy phương trình?
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Hãy vận dụng cách giải các ví dụ, hoạt động nhóm để hoàn thành lời giải bài toán.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (5 phút).
-Treo bảng phụ bài tập 35a trang 51 SGK.
-Hãy thực hiện hoàn thành lời giải bài toán.
-Nhận xét, sửa sai.
|3| =3 ; |-3|=3 ; |0| = 0.
-Khi x3 thì x-3 0
-Do đó |x-3|=x-3
-Vậy A=|x-3|+x-2=x-3+x-2=x-5
-Đọc yêu cầu bài toán ?1
-Khi x0 thì -3x 0
-Do đó |-3x|=-3x
-Thực hiện hoàn thành lời giải bài toán theo hướng dẫn.
-Lắng nghe, ghi bài.
-Với |3x| khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối thì ta phải xét hai trường hợp:
|3x|=3x khi 3x0x0
|3x|= -3x khi 3x<0x<0
-Vậy để giải phương trình này ta quy về giải hai phương trình. Đó là:
3x=x+4 khi x0
-3x=x+4 khi x<0
-Lắng nghe, quan sát.
-Khi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thì bước đầu tiên ta phải bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi tìm điều kiện của x.
-Tiếp theo ta phải thực hiện giải hai phương trình
-Đọc yêu cầu bài toán ?2
-Hoạt động nhóm để hoàn thành lời giải bài toán.
-Lắng nghe, ghi bài.
-Đọc yêu cầu bài toán.
-Thực hiện hoàn thành lời giải bài toán.
-Lắng nghe, ghi bài.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 1: (SGK)
?1
a) C=|-3x|+7x-4 khi x0
Khi x0, ta có |-3x|=-3x
Vậy C= -3x+7x-4=4x-4
b)
D=5-4x+ |x-6| khi x<6
Khi x<6, ta có x-6<0
Nên |x-6|= -(x-6) =6 –x
Vậy D=5-4x+6-x=11-5x
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 2: (SGK)
Ví dụ 3: (SGK)
?2
a) |x+5|=3x+1
Ta có:
|x+5|=x+5 khi x+50 x-5
|x+5|=-x-5 khi x+5<0 x<-5
1) x+5=3x+1 2x=4
x=2 (nhận)
2) –x-5=3x+1 4x= -6
x= -1,5 (loại)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = 2
b) |-5x| = 2x+21
Ta có:
|-5x|= -5x khi -5x0 x0
|-5x|= 5x khi -5x0
1) -5x=2x+21
-7x=21
x= -3 (nhận)
2) 5x=2x+21
3x=21
x=7 (nhận)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x1 = -3 ; x2 = 7.
Bài tập 35a trang 51 SGK.
a) A = 3x+2+ |5x|
Khi x0, ta có |5x|=5x
Vậy A=3x+2+5x=8x+2
Khi x<0, ta có |5x| = -5x
Vậy A=3x+2-5x=-2x+2
3. Củng cố bài giảng: (8 PHÚT)
Khi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ta cần phải thực hiện mấy bước? Đó là bước nào?
4. Hướng dẫn học tập ở nhà:
-Xem các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Ôn tập kiến thức chương IV (theo câu hỏi trang 52 SGK).
-Ôn tập các dạng bài tập chương IV
-Giải các bài tập 40, 41, 42 trang 53 SGK.
-Tiết sau ôn tập chương IV. (mang theo máy tính bỏ túi).
D. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần: 32
Tiết PPCT: 67
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Điểm danh
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Vắng/Sĩ số
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
......./.........
.././2018
8A2
....../.........
.././2018
8A3
....../.........
.././2018
8A4
....../.........
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: -Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
2. Kĩ năng: -Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương. 
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo. Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập. 
-Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. 
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ: 
Giải các bất phương trình sau:
HS1: 2x + 1 > 3x – 4
HS2: 2(x + 1) – 3(2x + 1) < 2
2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:KIỂM TRA (8 phút) 
GV nêu yêu cầu kiểm tra 
HS1: chữa bài tập 25(a, d) SGK 
Giải các bất phương trình:
a) 
d) 
HS2: Chữa bài tập 46(b, d) tr 46 SBT 
Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm của chúng trên trục số 
b) 3x + 9 > 0 
d) –3x + 12 > 0 
GV nhận xét, cho điểm. 
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Chữa bài tập 25 
HS2: Chữa bài tập 
HS nhận xét bài làm của các bạn 
Giải bất phương trình 
a) 
Û 
Û 
Û x > -9 
Nghiệm của bất phương trình là x > -9 
d) 
kết quả x < 9 
Bài 46 
b) 3x + 9 > 0 
kết quả x > -3 
d) –3x + 12 > 0 
kết quả x < 4 
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP (35 phút) 
Bài 31 tr 48 SGK. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
GV: Tương tự như giải phương trình, để khử mẫu trong bất phương trình này, ta làm thế nào ? 
- Hãy thựchiện. 
Sau đó, GV yêu cầu Hs hoạt động giải các b, c, d còn lại. 
Bài 46 tr 47 SBT 
Giải các bất phương trình 
Gv hướng dẫn HS làm đến câu a đến bước khử mẫu thì gọi HS lên bảng giải tiếp. 
Bài 34 tr 49 SGK 
(đề bài đưa lên bảng phụ) 
Tìm sai lầm trong các “lời giải” sau 
a) giải bất phương trình 
–2x >23 
Ta có:- 2x > 23 
Û x > 23 + 2 
Û x > 25 
vậy nghiệm của bất phương trình là x > 25. 
b) Giải bất phương trình 
Ta có: 
Û x >- 28 
Nghiệm của bất phương trình là 
x >- 28 
Bài 28 tr 48 SGK. 
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Cho bất phương trình x2 > 0
a) Chứng tỏ x = 2 ; x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không?
Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm bài tập 56, nửa lớp làm bài 57 tr 47 SBT
Bài 56 tr 47SBT
Cho bất phương trình ẩn x
2x + 1 > 2(x + 1)
Bất phương trình này có thể nhận giá trị nào của x là nghiệm ?
Bài 57 tr 47SBT
Bất phương trình ẩn x
5 + 5x < 5 (x + 2)
có thể nhận những giá trị nào của ẩn x là nghiệm ?.
HS: Ta phải nhân hai vế của bất phương trình với 3 
HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày. 
HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm giải một câu. 
Đại diện các nhóm trình bày bài giải. 
HS làm bài tập, một HS lên bảng làm. 
Kết quả x < -115 
HS quan sát “lời giải” và chỉ ra chỗ sai. 
HS quan sát “lời giải” và chỉ ra chỗ sai.
HS trình bày miệng.
a) Thay x = 2 vào bất phương trình 22 > 0 hay 4 > 0
là một khẳng định đúng. Vậy x = 2 là một nghiệm của bất phương trình.
- Tương tự: với x = -3
Ta có: (-3)2 > 0 hay 9 > 0 là một khẳng định đúng
Þ x = - 3 là một nghiệm của bất phương trình .
Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vì với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai.
Nghiệm của bất phương trình là x ¹ 0.
HS hoạt động theo nhóm.
Bài 56 SBT
Có 2x + 1 >2 (x + 1)
Hay 2x + 1 > 2x + 2
Ta nhận thấy dù x là bất kỳ số nào thì vế trái cũng nhỏ hơn vế phải 1 đơn vị (khẳng định sai). Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Bài 57 SBT
Có 5 + 5x < 5 (x + 2)
Hay 5 + 5x < 5x + 10
Ta nhận thấy khi thay x là bất kỳ giá trị nào thì vế trái cũng nhỏ hơn vế phải 5 đơn vị (luôn được khẳng định đúng). Vậy bất phương trình có nghiệm là bất kỷ số nào.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Giải bất phương trình 
Û 15 – 6x > 15 
Û - 6x > 15 – 15 
Û - 6x > 0 
Û x < 0 
Nghiệm của bất phương trình là x < 0. 
kết quả x > -4 
Kết quả x < 5 
kết quả x < -1 
Giải bất phương trình 
Û 2 – 4x – 16 < 1 – 5x 
Û- 4x + 5x < -2 + 16 + 1 
Û x < 15 
Nghiệm của bất phương trình là x < 15 
Bài 34 tr 49 
a) Sai lầm là đã coi – 2 là một hạng tử nên đã chuyển – 2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành +2 
b) Sai lầm là khi nhân hai vế của bất phương trình với đã không đổi chiều bất phương trình. 
3. Củng cố bài giảng: (8 PHÚT)
4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 PHÚT) 
	- Bài tập về nhà số 29, 32 tr 48 SGK Số 55, 59, 60, 61, 62 tr 47 SBT. 
	- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. 
D. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần: 32
Tiết PPCT: 68
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Điểm danh
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Vắng/Sĩ số
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
......./.........
.././2018
8A2
....../.........
.././2018
8A3
....../.........
.././2018
8A4
....../.........
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số 
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo. Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập kiến thức về các quy tắc biến đổi bất phương trình, máy tính bỏ túi.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ: 
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Giải bất phương trình 6x-2<5x+3
HS2: Phát biểu Quy tắc nhân với một số.. Giải bất phương trình -4x<12
2. Giảng kiến thức mới:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8:
 Cấp 
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.BĐT
Nhận biết sự liên hệ thứ tự và phép cộng ,phép nhân
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BĐT để chúng minh BĐT
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1 (C6)
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
2. Bất phương trình một ẩn
Nhận biết một số là nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 
1 (C5)
0,5
5%
1
0,5
5%
3. BPT bậc nhất một ẩn và cách giải
Nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn
Biết tìm nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Nhận biết được BPT tương đương.
Giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (C2)
0,5
5%
2 (C3,6)
1,0
10%
1 (C4)
0,5
5%
3(7a,b,8a)
4,5
45%
7
6,5
65%
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được PT
=
cx + d
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
T.Số câu
T.Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
3
1,5
15%
1
0,5
5%
4
6,0
60%
1
1,0
10%
11
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA:
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở trước mỗi câu trả lời:
Câu 1: Nếu a > b thì:
A. 3a > 3b 
B. a – 2 < b – 2
C. –2a > –2b	
D. – 2 > b + 2
Câu 2: x = –3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 2x + 3 > -2
B. 3x + 9 < 0
C. –2x > x – 2
D. 2 – x 1 + 2x.
Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào 
A. x > -2 ;
B. x < -2 ;
C. 
D. 
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0.x + 3 > -2
B. < 0
C. 
D. < 0
Câu 5: Cho khi đó x nhận giá trị:
A. x > 0;
B. x < 0 ;
C. x = 0 ;
D. .
Câu 6: Với x > 3 thức biểu thức được rút gọn là:
A. 5x + 2;
B. x + 8;
C. x + 2;
D. 5x + 8.
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (0,75đ) Rút gọn biểu thức sau : A = khi x ≤ 2;
Bài 2: (3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) ;
b) 
Bài 3: (1,5đ) Giải bất phương trình: 
Bài 4: (1, 75 đ) Giải phương trình: |x + 5| = 2x – 1.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
D
D
B
Điểm 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(0,75đ)
Rút gọn biểu thức sau : A = khi x ≤ 2;
- với x ≤ 2 thì x-2≤ 0 khi đó 
Ta có A = 2-x-x+1=3-2x
0.25
0.5
2
(3đ)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) Û 3x<24 
Ûx<8
tập nghiệm của BPT là {x|x<8}
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,5
0,25
0,25
0,5
b) 
Û 4x-8³9x-3-2x+1 Û 4x-9x+2x ³ 8+1-3 Û -3x ³ 6 
Û x£-2
tập nghiệm của BPT là {x|x£-2}
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,5
0,25
0,25
0,5
3
(1,5đ)
Giải bất phương trình: 
Û6x-2x-4³ 18x-6+3x Û -17x³ -2 
Û x £ 
tập nghiệm của BPT là {x|x£}
1
0,25
0,25
4
(1,75đ)
Giải phương trình: 
 |x + 5| = 2x – 1 (1)
Giải: 
Ta có:
a) = x+5 khi x+5≥0 Û x≥-5.
b) =-x-5 khi x+5<0Ûx<-5.
- TH: với x≥-5 thì PT (1) trở thành x+5= 2x – 1 Û-x=-6Û x=6 (nhận)
- TH: với x<-5 thì PT (1) Û -x-5= 2x – 1 Û-3x=4Û x= (loại)
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là : S = {6}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
* Ghi chú: Nếu học sinh giải cách khác đúng, vẫn cho đủ số điểm của câu đó.
3. Củng cố bài giảng: 
Đã ôn tập hệ thống chương IV qua bài kiểm tra cuối chương IV
4. Hướng dẫn học tập ở nhà:
- Chuẩn bị các nội dung kiến thức đã học ở chương III và IV để ôn tập cuối năm
- Chuẩn bị thi học kỳ II năm học 2017-2018
D. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Tuần: 33
Tiết PPCT: 69
ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 1)
Điểm danh
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Tên học sinh vắng
.././2018
8A1
.././2018
8A2
.././2018
8A3
.././2018
8A4
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Có kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. 
2. Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d. 
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy suy luận, sáng tạo. Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ để ghi câu hỏi, một số bảng tóm tắt tr 52 SGK 
-HS: Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK, bảng con. 
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ: 
Giải các bất phương trình sau:
HS1: 2x + 1 > 3x – 4
HS2: 2(x + 1) – 3(2x + 1) < 2
2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (25 phút) 
GV nêu câu hỏi kiểm tra: 
1) Thế nào là bất đẳng thức? 
Cho ví dụ. 
- Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự 
Chữa bài tập 38(a) tr 53 SGK 
Cho m>n, chứng minh: 
m + 2 > n + 2 
GV nhận xét cho điểm. 
Sau đó GV yêu cầu HS lớp phát biểu thành lời các tính chất trên. 
(HS phát biểu xong, GV đưa công thức và phát biểu của tính chất trên lên bảng phụ) 
- GV yêu cầu HS làm tiếp bài 38(d) tr 53 SGK 
GV nêu câu hỏi 2 và 3
2) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? cho ví dụ ? 
3) Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó. 
- Chữa bài 39(a, b) tr 53 SGK 
Kiểm tra xem –2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau. 
a) – 3x + 2 > -5 
b) 10 – 2x < 2 
GV nhận xét cho điểm HS2 
Gv nêu tiếp câu hỏi 4 và 5 
4) Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số ? 
Bài 41 (a, d) tr 53 SGK 
GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày bài giải phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trụcsố. 
GV yêu cầu HS làm bài 43 tr 53, 54 SGK theo nhóm 
(đề bài đưa lên bảng phụ) 
Nửa lớp làm câu a và c 
Nửa lớp làm câu b và d 
Sau khi Hs hoạt động nhóm khỏang 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài giải. 
Bài 44 tr 54 SGK 
(đề bài đưa lên bảng phụ) 
GV: Ta phải giải bài này bằng cácch lập phương trình. 
Tương tự như giải bài tóan bằng cách lập phương trình, em hãy: 
- Chọn ẩn số, nêu đơn vị, điều kiện. 
- Biểu diễn các đại lượng của bài. 
- Lập bất phương trình 
- Giải bất phương trình. 
- Trả lời bài toán. 
Một HS lên bảng kiểm tra. 
HS trả lời: 
HS ghi các công thức. 
Chữa bài tập: 
Cho m

Tài liệu đính kèm:

  • docxChuong IV 1 Lien he giua thu tu va phep cong_12256107.docx