Gíao án tự chọn Toán 8 - Quy đồng mẫu thức

 I/ Lý thuyết :

 Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta thực hiện như sau:

+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.

+ Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức.

+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 555Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Gíao án tự chọn Toán 8 - Quy đồng mẫu thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29+30
QUY ĐỒNG MẪU THỨC 
Ngày dạy:25/11/2011
Tuần CM:15
Tiết 29:
 I/ Lý thuyết : 
 Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta thực hiện như sau:
+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
+ Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức.
+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
II/ Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: hướng dẫn cho HS làm BT :
Gv ghi đề bài lên bảng
Gọi 2 hs lên bảng làm
Gọi lần lượt 3 hs lên bảng làm.
GV nhận xét sửa sai (nếu có)
Cho 1hs tìm mẫu thức chung của ba phân thức:
MTC = ?
HS: ( x - 1)( x2 + x + 1)
Gọi lần lượt 2 hs lên bảng làm.
Tiết : 30
GV cho HS làm bài tập 4:
Gọi lần lượt 3 hs lên bảng làm.
GV nhận xét sửa sai (nếu có)
GV cho HS làm bài tập 5:
Cho hs đổi dấu phân thức rồi quy đồng
GV cho HS làm bài 20/44/sgk: Cho hai phân thức;
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20 .
GV hướng dẫn cho hs làm.
Đáp án 
Bài 1 : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 
+ MTC: 36 x2y4
+ NTP: 3x ; 4y
+ QĐ: 
+ MTC: 42x2 y5
+ NTP: 3y4 ; 2x
+ QĐ:
Bài 2 : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 
a/ 
+ MTC: 2x(x – 3 )( x + 3)
+ NTP: ( x – 3) ; 2x
+ QĐ:
b) 
+ MTC: 2x(1 – x)2 
+ NTP: 2(1 – x ) ; x
+ QĐ:
c) 
+ MTC: ( x - 1)( x2 + x + 1)
+ NTP: 1; (x – 1 ) ; ( x2 + x + 1)
+ QĐ:
Bài 3: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
 a/ và 
Ta có:
+ MTC: 2(x+2)(x-2)
+ NTP: (x – 2) và 2
+ QĐ:
b/ ; 
Ta có:
+ MTC: 3(x + 2)2
+ NTP: 3 ; (x + 2)
+ QĐ:
Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức :
a/ ; 
 ; 
+ MTC: 2(x – 3)(x+ 3)
+ NTP: (x – 3) ; 2
 + QĐ:= 
 = 
b/ ; 
 ; 
+ MTC: 3x(x – 4)2
+ NTP: 3x ; (x – 4)
+ QĐ: = 
 = 
b/ ; ; 
 ; ; 
+ MTC: 6(x – 2)(x+2)
+ NTP: 6(x – 2) ; 3(x +2) ; 2(x +2)
+ QĐ: = 
 = 
 = 
Bài 5 : Quy đồng mẫu các phân thức:
a/ và 
 và 
 MTC: x(x + 2)(x – 2)
 NTP : x(x – 2) và (x + 2)
QĐ: = = 
= 
b/ x2 + 1 và 
MTC: x2 – 1
NTP: x2 – 1 và 1
QĐ: x2 + 1
 = 
Bài 6 :( Bài 20/44/sgk) 
 và 
Ta có: x3 + 5x2 – 4x – 20
 = (x2 + 3x – 10)(x + 2)
 = (x2 + 7x +10)(x – 2)
 = 
 =
Kiểm tra ngày / /2011
Nguyễn Thị Thúy Nga

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 29+30.doc