I. MỤC TIÊU : Qua bài HS nắm được:
1. Kiến thức
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. Bước đầu biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản.
2. Kỹ năng
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng
|ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.
3. Thái độ
- Hs tích cực, linh hoạt và nghiêm túc học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
1- GV : Bài soạn, SGK,
2- HS: Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a
Ngày soạn: 07/4/2015
Ngày dạy: 08/4/2015
Tiết 64 §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU : Qua bài HS nắm được:
1. Kiến thức
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. Bước đầu biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản.
2. Kỹ năng
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng
|ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.
3. Thái độ
- Hs tích cực, linh hoạt và nghiêm túc học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
1- GV : Bài soạn, SGK,
2- HS: Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra
1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
2x + 5 < 9
2. Giải bất phương trình :
GV: Nhận xét và cho điểm
2HS lên bảng
3. Bài mới.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối :
Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau:
a) A = |x – 3| + x – 2 khi x ³ 3
b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0
Giải
a) Khi x ³ 3 Þ x– 3 ³ 0
nên ïx - 3ï= x – 3
A = x – 3 + x – 2
= 2x – 5
b) Khi x > 0 Þ –2x < 0
nên ï–2xï= -(-2x) = 2x
B = 4x + 5 + 2x
= 6x + 5
?1 Rút gọn biểu thức:
a) C = ï–3xï + 7x – 4 khi x £ 0
b) D = 5– 4x +ïx– 6ï khi x < 6
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối ?
- Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ?
- Như vậy, ta có thể bỏ dấu gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm hay không âm
- Nêu ví dụ 1
- Gọi hai HS thực hiện ở bảng
- GV gợi ý hướng dẫn :
a) x ³ 3 Þ x – 3 ?
Þ ïx - 3ï= ?
- Từ đó rút gọn A ?
b) x > 0 Þ –2x ? Þ ô–2xô= ?
- Từ đó rút gọn B ?
- Nêu ?1 trên bảng phụ
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
- Các nhóm hoạt động khoảng 5’ sau đó GV yêu cầu hai đại diện lên bảng trình bày
- Nhận xét, sửa sai ở bảng.
- Một HS phát biểu
- HS khác nhận xét, nhắc lại.
|12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ;
|0| = 0
-
Hai HS lên bảng làm
- HS1 :
Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0
nên ïx - 3ï= x – 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
- HS2 :
Khi x > 0 Þ –2x < 0
nên ï–2xï= -(-2x) = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
Hợp tác làm bài theo nhóm :
a) Khi x £ 0 Þ –3x ³ 0
nên ô-3xô = 3x
Vậy C = 3x +7x – 4
= 10x – 4
b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0
nên ôx – 6ô= -x + 6
Vậy D = 5 - 4x –x + 6
= 11 - 5x
Hoạt động 2: Giải pt chứa dấu gttđ.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
Ví dụ 2: Giải phương trình
ô3xô= x + 4
Ta có
ô3xô= 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0
ï3xï= - 3x khi 3x < 0 hay x < 0
a) Nếu x ³ 0 , ta có :
ï3xï= x + 4 Û3x = x+4
Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK x³0)
b) Nếu x < 0 , ta có :
ï3xï= x + 4 Û-3x = x+ 4
Û -4x = 4 Û x = 1
(TMĐK x<0)
Vậy tập nghiệm của pt là
S = { -1; 2}
Ví dụ 3 :
Giải ptôx -3ô= 9 –2x
Ta có:
ôx -3ô = x – 3 nếu x ³ 3
= 3 – x nếu x < 3
- Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kiến thức bỏ dấu gttđ để giải một số phương trình chứa dấu gttđ.
- Ghi bảng ví dụ 2
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm.
- Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình
(GV hướng dẫn giải từng bước như sgk)
- Nêu ví dụ 3
- Yêu cầu HS gấp sách thử tự giải bài tập?
- Gọi một HS lên bảng
- Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời
- HS ghi ví dụ
HS nghe hướng dẫn cách giải và ghi bài.
Tham gia giải phương trình theo hướng dẫn cảu GV
- Đọc đề bài vd3
- Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở vd1 để giải
- Một HS giải ở bảng
- Nhận xét bài làm ở bảng
Hoạt động 3: Củng cố
?2 Giải phương trình:
ôx + 5ô = 3x + 1
ô–5xô = 2x + 21
Bài tập 36(c) : Giải phương trình
ô4xô= 2x + 12
Gv: ghi ?2 lên bảng cho HS thực hiện
- Cho cả lớp nhận xét
- Cho HS tiếp tục làm bài 36 sgk
- HS làm ?2 vào vở
- Hai HS làm ở bảng
- Nhận xét bài làm ở bảng
- HS tiếp tục làm bài 36 (một HS làm ở bảng)
4. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài: nắm vững cách bỏ dấu gttđ, giải ptrình có chứa dấu gttđ
- Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c)
Ngày soạn: 11/4/2015
Ngày dạy: 14/4/2015
Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải bất phương trình, biểu diển tập nghiệm trên trục số.
2. Kỹ năng: - Hs vân dụng các kiến thưc để giải một số dạng bài tập cơ bản.
3. Thái độ: - Hs tích cực và nghiêm túc học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1- GV: Bài soạn, SGK, thước thẳng
2- HS : Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra.
1/ Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
a) 3x + 2 > -5
b) 10 – 2x < 2
2/ Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số :
a) x – 1 < 3
b) x + 2 > 1
GV: Nhận xét cho điểm.
2HS lên bảng. .............................
3. Ôn tập.
NỘI DUNG
HĐ CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết.
1. Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <;
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ
3/ Hãy chỉ ra một nghiệm của bpt trong ví dụ của câu 2
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số
5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số
- Sau khi học hết chương IV các em có thể khái quát nội dụng của chương ?
- Cho HS trả lời các câu hỏi
- Cả lớp theo dõi
- Cho HS khác nhận xét
- HS khái quát nội dung chương
1/ HS tự cho ví dụ
2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng
ax + b 0; ax+b 0; ax +b0)
Ví dụ : 2x – 4 > 0
3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế trang 44 SGK
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một số trang 44 SGK
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép phép nhân
- HS khác nhận xét
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 39 trang 53 SGK
Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
d) < 3
e) > 2
Bài 41 trang 53 SGK
Giải các bất phương trình :
a)
c)
Bài 43 trang 53 SGK
Tìm x sao cho :
a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5
Bài 45 trang 54 SGK
Giải các phương trình sau :
a)
c)
Bài 39 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
Bài 41 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
Bài 43 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
Bài 45 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- HS lên bảng làm bài
d) Thay x = -2 vào bpt ta được :
(luôn đúng)
Vậy x = -2 là nghiệm của bpt
e) Thay x = -2 vào bpt ta được :
(vô lí)
Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt
- HS khác nhận xét
- HS lên bảng làm bài
a)
Vậy S = {x/ x > -18}
c)
Vậy S = {x/ x > 2}
Bài 41(SGK)
a) 5 – 2x > 0 ó -2x > -5
óx < 5/2
Vậy S = {x/ x < 5/2}
b) x + 3 < 4x – 5
ó x – 4x < -5 – 3
ó -3x 8/3
Vậy S = {x/ x < 8/3}
- HS khác nhận xét
a)
Ta có : khi
ó x0
khi ó x<0
Giải pt
* 3x = x + 8 khi x0
ó 3x – x = 8
ó 2x = 8 ó x = 4 (nhận)
* -3x = x + 8 khi x< 0
ó -3x – x = 8
ó -4x = 8 ó x = -2 (nhận)
Vậy S = {-2; 4}
c)
Ta có: khi
khi
Giải pt pt
* x – 5 = 3x khi x5
ó x –3x = 5
ó -2x = 5 ó x = -5/2 (loại)
* -(x – 5) = 3x khi x< 5
ó -x + 5 = 3x ó-x–3x = -5
ó -4x = -5 ó x = 5/4 (nhận)
Vậy S = {5/4}
- HS khác nhận xét
4. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã chữa ....
- Ôn tập toàn bộ chương IV để kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: