Giáo án môn Toán lớp 5 - Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà

 LUYỆN TẬP TOÁN

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

Biết được phân số cũng là thương của phép chia tử số cho mẫu số; STN cũng là phân số với mẫu số bằng 1.

2. Kĩ năng:

Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép cộng, trừ phân số .

3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận.

 

doc 101 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét. 
HS lên bảng làm bài. 
- Biết so sánh hai số thập phân.
 š¯›.
 Ngày dạy:
Tiết thứ 38: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Ôn lại cách so sánh 2 STP.
2. Kĩ năng
Biết so sánh 2 STP; biết sắp xếp STP theo thứ tự từ bé đến lớn.
3. Thái độ
Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ: 
- Nhận xét.
B /Bài mới: 
1, Giới thiệu bài:
 2, Luyện tập:
* Bài 1: 	
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: 
- Nhận xét, chữa bài và ghi điểm.
* Bài 3: 	
- GV nhận xét, chữa bài.
- Mở rộng : 9,7 x 8 < 9,758	
- GV nhận xét.
* Bài 4a: Cho hs phát biểu cá nhân. Bài 4b dành cho hs khá, giỏi.
C / Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Rèn kỹ năng so sánh hai số thập phân
2 HS lên bảng làm lại bài 1 sgk.
HS đọc yêu cầu.
HS nhắc lại cách so sánh hai số thập phân.
HS lên bảng làm bài.
HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
2 HS làm vào giấy khổ to.
Đại diện một số nhóm lên trình bày, nhận xét.
 š¯›.
 Ngày dạy:
Tiết thứ 39: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức
Ôn tập so sánh các số thập phân.
2. Kĩ năng
Biết đọc, viết, sắp thứ tự các STp; biết tính bằng cách thuận tiện nhất.
3. Thái độ
Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị dạy học:
- Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số ô.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ : 
- Nhận xét.
B /Bài mới: 
1, Giới thiệu bài:
2, Luyện tập chung:
* Bài 1: 
- GV ghi các số thập phân lên bảng. 
* Bài 2: 	 
- GV nhận xét.	
* Bài 3:
- GV nhận xét, chữa bài.	 
* Bài 4a: (4b dành cho hs khá, giỏi)
- Nhận xét, chữa bài.	C / Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
2 HS lên bảng làm.
Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ trống:
a,56,2 3 < 56,245;
 67,78 > 67,785	 
HS nêu yêu cầu.
HS nối tiếp đọc các số thập phân.
HS đọc yêu cầu.
HS tự làm bài và viết vào vở 
4 em lên bảng chữa bài.
HS đọc yêu cầu.
HS tự làm bài 
HS lên bảng làm bài.
HS nêu yêu cầu.
HS nêu cách tính thuận tiện.
2 HS lên bảng làm.
 Cả lớp làm vào vở.
- Đọc, viết, so sánh các số thập phân 
 š¯›.
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 -Củng cố số thập phân (đọc, viết, so sánh số thập phân).
 -Củng cố công thức tính chu vi, diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
 -Toán có lời văn.
II. Chuẩn bị: *HS: Bảng con.
 *GV: Bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1 : Khởi động:
 -Hãy viết công thức tính chu vi (diện tích) hình vuông. -Hãy viết công thức tính chu vi (diện tích) hình chữ nhật.
Hoạt động 2 : Luyện tập:
 Bài 1:Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 23,09 ; 120,94kg ; 8,007m ; 230,784tạ
 Bài 2: Viết hỗn số thành số thập phân rồi đọc số đó :
 Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân.
 0,12 ; 0,098 ; 23,45 ; 5,469 ; 345,9 ; 0,025.
Bài 4: Chu vi hình chữ nhật 6/4hm, chiều rộng 1/8hm. 
 a)Tính diện tích mảnh đất ấy?
 b)Người ta chia mảnh đất ấy thành 3 phần bằng nhau để trồng rau. Tính diện tích mỗi phần?
 Bài 5: Một hình vuông có chu vi 5/3m. Tính diện tích hình vuông ấy?
 Hoạt động 3: Trò chơi :Thi ai nhanh 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5g = kg = ...kg 2g = hg =...hg
3dm = m =...m 8cm = m =...m
GV đánh giá chung.
Hoạt động 4 : Dặn dò: 
 -Ôn công thức tính P và S hình vuông và hình chữ nhật. 
 -Ôn cách tính 4 phép toán phân số.
-HS trả lời
 -HS làm bảng.
 -HS làm vở.
 -HS làm vở.
 -HS làm vở.
 -HS làm vở.
 -HS thực hiện nếu còn thời gian.
-HS lắng nghe và thực hiện.
 Ngày dạy:
Tiết thứ 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Biết cách viết số đo độ dài dưới dạng STP ở trường hợp đơn giản. 
2. Kĩ năng
Viết được số đo độ dài dưới dạng STP trường hợp đơn giản.
3. Thái độ
Yêu thích toán học.
II. Chuẩn bị dạy học:
- Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số ô.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của gigáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ: 
- GV ghi bảng:
+Tám đơn vị, chín phần mười.
+Ba mươi lăm đơn vị, bảy phần trăm.
 - Nhận xét, 
B /Bài mới: 
1, Giới thiệu bài:
2, Ôn tập về các đơn vị đo độ dài:
a, Bảng đơn vị đo độ dài:
- GV treo bảng đơn vị đo độ dài.
- GV nhận xét và ghi vào bảng.
b, Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề:
Yc hs hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
c, Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng 	
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa m với km, cm , mm 
3, Hướng dẫn viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
- GV nêu ví dụ 1:
 6m4dm = .....m 
- GV cùng HS nhận xét , hướng dẫn cách làm như SGK.
- GV nêu ví dụ 2 
4, Thực hành:
* Bài 1	
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:	
Nhận xét , chữa bài .
* Bài 3:
C / Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
2 HS lên bảng viết số.
HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học theo thứ tự từ bé đến lớn.
HS nêu được mối quan hệ giữa m và dam ; m và dm .
HS : Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
HS tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm và nêu cách làm trước lớp.
HS Tiến hành tương tự như VD 1.
HS nêu yêu cầu.
HS làm bài vào vở
2 HS lên bảng làm bài.
HS nêu yêu cầu.
HS làm bài
HS lên bảng làm bài .
- Nắm vững bảng đơn vị đo độ dài, 
mối quan hệ và cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
 š¯›.
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ 41: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức
Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
2. Kĩ Năng
Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
3. Thái độ
Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ : 
 Gọi học sinh lên bảng làm 
-Nhận xét.
B /Bài mới: 
1. GTB: Luyện tập
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 * Bài 1: (biết viết STP từ đổi 2 đơn vị đo thành 1 đơn vị)
 Cho hs làm bài vào nháp, 3 hs lên bảng thực hiện, nhận xét
* Bài 2: (biết viết STP từ đổi đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn.)
 Cho hs phân tích mẫu, tiến hành tương tự như bài 1.	
* Bài 3: (Biết viết số đo dưới dạng STP có đơn vị đo là km)
Cho hs tự đọc đề và làm vào vở.
* Bài 4: (Biết đổi số đo dưới dạng STP sang số đo có 2 đơn vị)
Dựa theo mẫu bài 2 hs làm tương tự vào vở.
Thu vở chấm, gọi hs sửa bài, nhận xét.
C / Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. dặn hs chuẩn bị bài sau.
2 HS lên bảng làm bài.
-Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 6km 432m =......km ; 
 8km 85m =......km
HS nêu yêu cầu.
Thực hiện
HS đọc yêu cầu và làm bài
Phân tích mẫu rồi thực hiện tương tự.
Thực hiện
Thực hiện
2 hs lên sửa bài, nhận xét, bổ sung.
Chú ý.
 š¯›.	
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ 42: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG 
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
2. Kĩ Năng
Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
3. Thái độ
Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị dạy học:
- Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ: 
 YC hs làm lại bài tập 2 tiết trước.
- Nhận xét.
B /Bài mới: 
1. GTB: Viết số đo khối lượng... 
2. Ôn tập về đơn vị đo khối lượng:
a. Bảng đơn vị đo khối lượng:
- GV treo bảng đơn vị đo khối lượng.
- GV nhận xét và ghi vào bảng.
- GV: Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau? 
b. Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng:	
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa tấn với tạ. Giữa tấn với kg, tạ với kg. 
- GV nêu ví dụ 1.
- GV cùng HS nhận xét, hướng dẫn cách làm như SGK.
4. Thực hành:
* Bài 1: (biết đổi từ 2 đơn vị đo sang 1 đơn vị đo dưới dạng STP)
Cho hs đọc đề, gọi 4 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm nháp.
- Cùng hs nhận xét, sửa bài.
* Bài 2a: Thực hiện tương tự bài 1
(bài 2b: hs khá, giỏi thực hiện tương tự.)
* Bài 3: 
- Yc hs đọc đề, phân tích, tóm tắt bài toán.Cho hs làm bài vào vở, thu vở chấm, gọi hs sửa bài, nhận xét.
 C / Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Thực hiện
2 HS lên bảng làm bài.
Nêu
Nêu
1 hs lên điền, lớp nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
4 HS lên bảng làm bài.
Cùng giáo viên nhận xét, sửa bài.
Thực hiện tương tự
Đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải vào vở. 1 hs lên bảng sửa bài. Nhận xét. 
 š¯›.
 LUYỆN TẬP TOÁN
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
2. Kĩ Năng
Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
3. Thái độ
Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc cÇn ghi nhí
2. LuyÖn tËp: 
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng, diện tích 
- Giáo viên cho học sinh làm các bài tập sau: 
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 
34km 3m =.......km
12km 51dam =.....km 
6km 768m =.....km .
 2m 7dm =........m 
34dm 24mm =.....dm
456m =.......km 
128m =.......hm 
Bài 2.: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét 
2,3km b. 17hm 34m 
 4,6km 9hm 123m
 4hm 5m 7hm 2345m
- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn 
- Giáo viên thu bài chấm, nhận xét 
- Giáo viên chữa bài 
Bài 3: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng HCN có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. 
a) Tính diện tích thửa ruộng đó. 
b) Biết rằng, trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? 
H chữa bài. 
3. Cñng cè, dÆn dß:
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
 - DÆn vÒ nhµ xem l¹i kiÕn thøc ®· häc.
HS nhắc lại.
Thực hiện
HS đọc yêu cầu và làm bài
Phân tích mẫu rồi thực hiện tương tự.
Thực hiện
Thực hiện
2 hs lên sửa bài, nhận xét, bổ sung.
Chú ý.
 š¯›.
 Buổi chiều
Tiết thứ 43: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH 
 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố lại quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
2. Kĩ Năng
Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
3. Thái độ
Giáo dục cho hs tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị dạy học:
- Bảng đơn vị đo diện tích kẻ sẵn, để trống một số ô.
- Bảng mét vuông.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ: 
Gọi 4 hs lên bảng làm bài 2b tiết trước.
- Nhận xét.
B /Bài mới: 
1. GTB: Nêu tên
2. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích:
a. Bảng đơn vị đo diện tích:
- GV treo bảng đơn vị đo diện tích.
- GV nhận xét và ghi vào bảng.
+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau?
b. Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng:	
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa km2, ha với m2.
3. Hướng dẫn viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân:
- GV nêu ví dụ 1:
- GV cùng HS nhận xét, hướng dẫn cách làm như SGK.
4. Thực hành:
* Bài 1: Gọi học sinh làm rồi sửa
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Cho hs làm bài vào vở, thu vở chấm, gọi hs lên bảng sửa bài
* Bài 3: (hs khá, giỏi thực hiện vào vở)
C / Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà xem lại bài.
4 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét
HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng 0,01 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó 
HS nêu được: 1km2 =1000000 m2 
1 ha = 10000m2; 1 km2 = 100 ha
1 ha = km2 = 0,01km2.
HS tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm và nêu cách làm trước lớp.
- Tiến hành tương tự với ví dụ 2.
Thực hiện
HS làm bài vào vở.2 HS lên bảng sửa bài.
 š¯›.
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2017 
Tiết thứ 44: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
2. Kĩ Năng
Biết viết số đo độ dài (BT1), diện tích (BT2), khối lượng (BT3) dưới dạng số thập phân.
3. Thái độ
Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ: 
 -Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ha
 -Nhận xét.
B /Bài mới: 
1, GTB: Luyện tập chung
2, Luyện tập:
 * Bài 1 	
+ Hai đơn vị đo độ dài tiếp liền hơn kém nhau bao nhiêu lần?
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
* Bài 2: 	
+Hai đơn vị đo khối lượng tiếp liền hơn kém nhau bao nhiêu lần?
- GV nhận xét, sửa chữa.
 * Bài 3: 
- GV yêu cầu HS: Nêu mối quan hệ giữa km2, ha, dm2 với m2.
Cho hs làm vở, thu vở chấm, sửa bài.
* Bài 4: (Hs khá, giỏi thực hiện vào vở)	
C / Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
2 HS lên bảng làm bài.
HS nêu yêu cầu.
HS: Hai đơn vị đo độ dài hơn kém nhau 10 lần .2 HS lên bảng làm bài:
HS đọc yêu cầu.
Trả lời.
HS làm bài
HS nhận xét
1 HS nêu yêu cầu. 
Nêu
Thực hiện
- Nắm vững cách chuyển đổi số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.	
 š¯› 
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ 45: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và khối lượng.
2. Kĩ Năng
Biết viết số đo độ dài (BT1, 3), khối lượng (BT2, 4) dưới dạng số thập phân.
3. Thái độ
Giáo dục tính cẩn thận cho hs.
II. Chuẩn bị dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A /Bài cũ: 
- GV ghi đề bài lên bảng
+Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 
8km2 ; 4ha ; 9,5 ha ; 50dm2 
- Nhận xét.
B /Bài mới: 
1. GTB: Luyện tập chung
2. Thực hành:
* Bài 1:
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:	
Cho hs nêu yêu cầu, gv dán bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập
Gọi hs nối tiếp lên điền vào bảng, cả lớp làm bằng bút chì vào Sgk.
Nhận xét, sửa bài.
* Bài 3, 4:
Cho hs nêu yêu cầu và làm vào vở
Thu vở chấm, gọi hs lên bảng sửa bài, nhận xét.
* Bài 5: (hs khá, giỏi làm theo cặp, sửa bài)
 C / Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học	
2 HS lên bảng làm bài.
HS nêu yêu cầu.
HS làm bài vào vở, 3 hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét, sửa bài
Thực hiện
HS nêu yêu cầu và làm bài
Thực hiện
- Nắm vững bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng diện tích mối quan hệ và cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích. 
 š¯›..
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ 46: LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu: Giúp HS:
1.Biết chuyển số phân số thập phân thành số thập phân
2.So sánh số đo độ dài viết dưới dạng một số dạng khác nhau.
3.Giải các bài toán liên quan đến Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số
4.GD: Tính cẩn thận, trình bày sạch đẹp, khoa học.
II. HĐ dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Bài cũ:
1HS chữa bài tập 3
GV nhận xét .
2/ Bài mới:
* Giới thiệu:
* Nội dung luyện tập:
 Bài 1: GV nêu yêu cầu
 Bài 2: 
- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
 Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- H/ dẫn HS phân tích bài toán.
- Gọi 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà làm BT luyện tập thêm.
HS lên bảng làm
HS tự làm bài, nêu kết quả
Mẫu: = 12,7
- HS đọc yêu cầu BT, làm bài vào phiếu học tập, so sánh rồi rút ra kết luận.
- 1HS báo cáo kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
Mẫu: 11,20km = 11,2km
 11,02km = 11,020km
- 1HS đọc đề toán trước lớp.
- Cả lớp phân tích bài toán.
- 2HS lên bảng giải theo 2 cách, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài.
------------------------ e Y f ------------------------
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ 47: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: GKI
I.Mục tiêu : Kiểm tra :
1. Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.Tính giá trị của biểu thức .Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
2. Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo 
3. GDHS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
1) Nêu mục tiêu, hướng dẫn làm bài.
2) HS làm bài.
1.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a. 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 	3,900	B. 	3,09	C. 3,009	D. 3,90
b. Hỗn số 3 được chuyển thành phân số là?
A.	B. 	C. 	D. 
2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200 	B. 9,2 	C. 9,002 	D. 9,02
3. Tính : (1đ)
 a). + = ------- = ---- 	b) 3 x = ------- = ---- 	
 4. Tính : (1đ)	
 a) 	1 - ( + ) = ------ = -----	 b) 1 : 1 = ------ = -----
5. Tính gia trị của biểu thức: ( 1 đ) + x = .................. = ........
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a. 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 	B. 3,4 	C. 34	D. 340
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7 	B. 3,47 	C. 0,347 	D. 0,0347
7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 đ)
a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5 	B. 5 	C. 50	D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km 	B. 11200m 	 	C. 11km 20m 	D. 1120m
8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ)
9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.(1đ)
10. Bài toán: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? (1đ) 
3) Thu bài, nhận xét.
------------------------ e Y f ------------------------
LUYỆN TẬP TOÁN
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
1. Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân
2. Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo 
3. Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm :
a) 2,35796 km2 =...km2....hm2...dam2..m2
 69,805dm2 = dm2...cm2...mm2
b) 4kg 75g = . kg
 86000m2 = ..ha
 Bài 2 : 
Mua 32 bộ quần áo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả bao nhiêu tiền
Bài 3 : 
Một máy bay cứ bay 15 phút được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu km?
Bài 4 : (HSKG)Tìm x, biết x là số tự nhiên : 
 27,64 < x < 30,46.
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.
- HS lên lần lượt chữa từng bài
Bài giải :
a) 2,35796 km2 = 2km2 35hm2 79dam2
 60m2
 69,805dm2 = 69 dm2 80cm2 50mm2
b) 4kg 75g = 4,075kg
 86000m2 = 0,086ha
Bài giải :
32 bộ quần áo gấp 16 bộ quấn áo số lần là :
 32 : 16 = 2 (lần)
Mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả số tiền là : 1 280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng)
 Đáp số : 2 560 000 (đồng)
Bài giải :
Đổi : 1 giờ = 60 phút.
 60 phút gấp 15 phút số lần là :
 60 : 15 = 4 (lần)
Trong 1 giờ máy bay đó bay được số km là : 240 x 4 = 960 (km)
 Đáp số : 960 km
Bài giải :
Từ 27,64 đến 30,46 có các số tự nhiên là : 
 28, 29, 30.
 Vậy x = 28, 29, 30 thì thỏa mãn đề bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.
------------------------ e Y f ------------------------
Buổi chiều 
Tiết thứ 48: 	CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
2. Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân.
3. Giáo dục HS yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị: Phấn màu. 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
HS sửa bài 3, 5 (SGK).
GV nhận xét.
2. Giới thiệu bài: 
3. Phát triển các HĐ: 
a/ Hướng dẫn HS biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
•	GV nêu bài toán dưới dạng ví dụ.
GV theo dõi ở bảng con, nêu những trường hợp xếp sai vị trí số thập phân và những trường hợp xếp đúng.
GV nhận xét.
	•	GV giới thiệu ví dụ 2.
GV nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại ghi nhớ.
b/ Luyện tập - thực hành
 Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1HS chữa bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung.
 Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1HS chữa bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán trước lớp.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
v	4. Củng cố - dặn dò
- .Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học 
HS sửa bài.
Lớp nhận xét.
HĐ cá nhân, lớp.
HS thực hiện.
+
1,54 m = 	154 cm
1,72 m =	172 cm
	326 cm
	 =	3,26 m
HS nhận xét kết quả 3,26 m từ đó nêu cách cộng hai số thập phân.
	+
	1,54 
	1,72 
	3,26 
HS nhận xét cách xếp đúng.
HS nêu cách cộng.
Lớp nhận xét.
HS rút ra ghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu: Tính.
- 2HS làm bài trên bảng, lớp làm vào VBT.
- Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng lớp. 
- HS đọc yêu cầu: Tính.
- 3HS làm bài trên bảng, lớp làm vào VBT.
- Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng lớp. 
 7,8 34,82 57,648
 + 9,6 + 9,75 + 35,37
 17,4 44,57 93,018
- 1HS đọc bài toán trước lớp, lớp đọc thầm.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào VBT.
- Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- Đổi vở KT bài nhau.
Bài giải
 Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
 Đáp số: 37,4 kg
------------------------ e Y f ------------------------
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ 49: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Củng cố kỹ năng thực hiện phép cộng 2 số thập phân.
2. Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
Rèn HS đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững tính chất giao hoán của phép cộng.
3. Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. 
II. Chuẩn bị: Phấn màu. 
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
HS sửa bài của tiết 48.
GV nhận xét.
2. Giới thiệu bài: 
3. Hướng dẫn HS làm bài luyện tập: 
 Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1HS chữa bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung.
- GV chốt lại: Tính chất giao hoán a + b = b + a 
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1HS chữa bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung
 Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán trước lớp.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan hoc 5_12252569.doc