BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
3. Thái độ
- Nghiêm túc, yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
Tiết ( PPCT):47 Ngày soạn: / / 2018 Lớp dạy: 12A1. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018.Sỹ số: .Vắng: Lớp dạy: 12A2. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018. Sỹ số: .Vắng: Lớp dạy: 12A3. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018. Sỹ số: Vắng: Lớp dạy: 12A4. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018. Sỹ số: Vắng: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Củng cố các kiến thức - Vận dụng kiến thức giải bài tập 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm 3. Thái độ - Nghiêm túc, yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: - Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác 2. Chuẩn bị của HS: - Xem lại các kiến thức đã học - Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: : Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: + Đặc điểm các loại quang phổ? + Cách tạo, tính chất, công dụng tia hồng ngoại, tia tử ngoại? 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1: Hệ thống công thức cần nhớ Hoạt động GV- HS Nội dung Gv + Tính chất công dụng tia hồng ngoại, tia tử ngoại? Hs: Cá nhân trả lời Gv + Thang sóng điện từ? Hs: Cá nhân trả lời Gv + Động năng? Định lý động năng? Hs: Cá nhân nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 10 + 11 I/ Hệ thống kiến thức 1. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại + định nghĩa + cách tạo + tính chất + công dụng 2. Tia X Định nghĩa : Cơ chế tạo ra ta X Tính chất và công dụng 3. công thức liên quan DWđ = mv= A = eU0 Hoạt động 2: Bài tập vận dụng Gv: Cho học sinh đọc bài tập suy nghĩ chọn đáp án GV - Học sinh thảo luận trả lời Bài 28.1 Bài 28.2 Gv yêu cầu hs làm bài 28.3 Gv gợi ý Gv: Áp dụng định lý động năng tính vmax Hs : DWđ = mv= A = eU0 HS lên bản trình bày GV: Yêu cầu hs làm bài 28.4 Gv- Tính hiệu điện thế ban đầu? Hs: GV- Tính hiệu điện thế lúc sau? Suy ra độ tăng hiệu điện thế? HS: GV: Yêu cầu hs làm bài 28.5 HS: Nghe gv gợi ý và tự lực hoàn thành GV- Tính cường độ dòng điện qua ống? Hs: P = UI Ä I = GV- Tính số e chuyển qua ống Hs: GV- Tính vmax Hs: GV: Yêu cầu hs làm bài 28.46 Hs tự lực hoàn thành GV- Viết phương trình cho hai trường hợp? HS: Cá nhân hoàn thành GV- Giải tính U HS: Cá nhân hoàn thành GV- Viết phương trình cho hai trường hợp? HS: Cá nhân hoàn thành GV- Giải tính v, U HS: Cá nhân hoàn thành II/ Giải bài tập Câu 28. 1 Ä Chọn A Câu 28.2 Ä Chọn d Câu 28. 3 Ta có : DWđ = mv= A = eU0 Ä Wđmax = eU0 = eU = 1,6.10-19.105 = 2,26.10-15(J) vmax = = 7,725.107(m/s) Câu 28. 4 Và: Câu 28.5 a. Cường độ dòng điện qua ống: Ta có : P = UI Ä I = = 0,03 (A) Số electron qua ống trong mỗi giây: N = = 1,875.1017 (electron/giây) b. Vận tốc cực đại của Câu 28. 6 Ta có: Giải U = 14000V Câu 28.7 Ta có: Giải v = 46,7.106 m./s U = 62000V 4. Củng cố - Hệ thống lại phương pháp giải bài tập về tia X 5. Hướng dẫn tự học - Xem lại bài đã chữa, vận dụng làm các bài tương tự - Ôn lại giao thoa ánh sáng - Đọc trước nội dung bài thực hành, chuẩn bị giấy bút, máy tính, thước kẻ cho giờ thực hành
Tài liệu đính kèm: