KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Khắc sâu kiến thức chương IV, V về dao động điện từ, sóng điện từ, sóng ánh sáng.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng tư duy độc lập, làm việc độc lập của HS, rèn tính trung thực, tinh thần kỹ luật trong giờ kiểm tra cho HS
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chấp hành tốt nội quy, quy chế giờ kiểm tra
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV
- Ra đề, in sao đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của HS
- Ôn tập chương IV, V, chuẩn bị bút, máy tính
Tiết ( PPCT): 51 Ngày soạn: 22 / 01 / 2018 Lớp dạy: 12A1. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018.Sỹ số: .Vắng: Lớp dạy: 12A2. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018. Sỹ số: . Vắng: Lớp dạy: 12A3. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018. Sỹ số: Vắng: Lớp dạy: 12A4. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2018. Sỹ số: Vắng: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Khắc sâu kiến thức chương IV, V về dao động điện từ, sóng điện từ, sóng ánh sáng. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng tư duy độc lập, làm việc độc lập của HS, rèn tính trung thực, tinh thần kỹ luật trong giờ kiểm tra cho HS 3. Thái độ - Nghiêm túc, chấp hành tốt nội quy, quy chế giờ kiểm tra II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của GV - Ra đề, in sao đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của HS - Ôn tập chương IV, V, chuẩn bị bút, máy tính III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra a. Cấu trúc ma trận đề kiểm tra Cấu trúc ma trận Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dao động và sóng điện từ Trình bày được khái niệm và đặc điểm của sóng điện từ Xác định được sóng vô tuyến, mạch dao động lí tưởng, nơi xuất hiện từ trường và phân biệt được đặc điểm của sóng điện từ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30,0% 4 1 10,0% 5 4 40,0% Sóng ánh sáng Biết được thế nào là hiện tượng tán sắc ánh sáng, các tính chất của tia X, tia tử ngoại và các loại quang phổ Xác định được bước sóng và tần số của tia hồng ngoại. Xác định được tần số, bước sóng, khoảng cách của vân sáng trong giao thoa ánh sáng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10,0% 1 3 30,0% 1 2 20,0% 6 6 60,0% TS câu TS điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm 30% Số câu Số điểm 20% Số câu Số điểm 30% Số câu Số điểm 20% Số câu Số điểm b. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm ( 2điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 2: Một mạch dao động được coi là lí tưởng khi điện trở của mạch có giá trị A. R = 10. B. R=15. C. R= 0,0. D. R=5. Câu 3: Ở đâu xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh một dòng điện không đổi. C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sóng điện từ? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Sóng điện từ làn truyền được trong chân không. Câu 5: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 6: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là A. làm đen kính ảnh. C. khả năng đâm xuyên. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng sinh lí. Câu 7: Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây? A. 760nm đến vài nm. B. 380nm đến 760nm. C. 10 m đến 10 m. D. 380nm đến vài nm. Câu 8: Quang phổ phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp xuất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. II. Câu hỏi tự luận ( 8điểm) Câu 1: Trình bày khái niệm và đặc điểm của sóng điện từ. (3điểm) Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Yâng với hai khe hẹp cách nhau một khoảng a=2mm và cách màn quan sát D=1,2m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn D theo một đường vuông góc với hai khe, thí thấy cứ sau 0,12mm thì kim điện kế lại lệch nhiều nhất. Tính bước sóng của bức xạ và tần số của bức xạ? (3điểm) Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với a = 2mm, D = 2m người ta đo được khoảng vân i = 0,55 mm. (2điểm) a) Xác định tần số và bước sóng của ánh sáng đó và cho biết ánh sáng đó màu gì ? b) Xác định khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc 5. Đáp án và biểu điểm I/ Phần trắc nghiệm ( 2điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D C B C D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận ( 8 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 Sóng điện từ là gì - Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Đặc điểm của sóng điện từ a. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với tốc độ lớn nhất c » 3.108m/s. b. Sóng điện từ là sóng ngang: c. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau. d. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. e. Sóng điện từ mang năng lượng. f. Sóng điện từ có bước sóng từ vài m ® vài km được dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến: + Sóng cực ngắn. + Sóng ngắn. + Sóng trung. + Sóng dài. 1,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 * Bước sóng của bức xạ là. * Khi dịch chuyển mối hàn ta thấy cứ sau 0,12 mm kim điện kế lại lệch nhiều nhất nên khoảng vân i= 0,12mm. = =2.10 m - Tần số của bức xạ: ==1,5.10Hz 0,5 0,5 1,0 1,0 3 a)- Bước sóng : - Tần số: - Loại ánh sáng : Ánh sáng vùng màu lục = 550nm b) Vị trí vân sáng bặc 5: =ki= 2.0,55=1,1mm Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc 5 là. = 2,75-1,1=1,65mm 0,25 0, 5 0,25 0,25 0,25 0, 5
Tài liệu đính kèm: