ÔN TẬP CHƯƠNG VI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố, nắm vững lí thuyết chương Lượng tử ánh sáng
2. Kĩ năng:
- làm được một số bài tập về lượng tue ánh sáng
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, khái quát hóa kiến thức, tu duy sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Nội dung ôn tập
- Một số câu hỏi lí thuyết và bài tập
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức chương VI
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: không
Tiết ( PPCT): 59 Ngày soạn: / / 2016 Lớp dạy: 12A1. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016.Sỹ số: .Vắng: Lớp dạy: 12A2. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016. Sỹ số: . Vắng: Lớp dạy: 12A3. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016. Sỹ số: Vắng: Lớp dạy: 12A4. Tiết( TKB): .Ngày dạy:/../2016. Sỹ số: Vắng: ÔN TẬP CHƯƠNG VI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố, nắm vững lí thuyết chương Lượng tử ánh sáng 2. Kĩ năng: - làm được một số bài tập về lượng tue ánh sáng - Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, khái quát hóa kiến thức, tu duy sáng tạo. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Nội dung ôn tập - Một số câu hỏi lí thuyết và bài tập 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức chương VI III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới Hoạt động 1: Tìm hiểu về cấu tạo và hoạt động của Laze Hoạt động của GV- HS Nội dung Gv : Nêu câu hỏi hệ thống hóa kiến thức ? Hiện tượng quang điện là gì? Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện? Hs trả lời Gv: Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng Hs trả lời Gv: Lượng tử năng lượng là gì? Hs trả lời Gv: Hiện tượng quang điện trong là gì? Hs trả lời Gv: Quang điện trở, pin quang điện Hs trả lời Gv: Hiện tượng quang- phát quang Hs trả lời - Nguyên tử BO Hs trả lời I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 1. Hiện tượng quang điện - Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: - Công thoát e ra khỏi kim loại: - Đông năng mà quang e thu được: 2. Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng - Lượng tử năng lượng : - h : hằng số Plăng: h= c :Vận tốc as’trong chân không - f : tần số ánh sáng (Hz) -: bước sóng ánh sáng (m) - : giới hạn quang điện (m) 3. Hiện tượng quang điện trong là gì? - Quang điện trở, pin quang điện 4. Hiện tượng quang- phát quang 5. Nguyên tử BO - tiên đề 1 - tiên đề 2: Gv yêu cầu hs làm một số bài tập vận dụng Bài tập 34.9 SBT HS: Nghiên cứu đề và tìm hướng giải Gv nêu câu hỏi gợi ý Gv: Thực ra ta còn tốn rất nhiều nhiệt lượng để làm nóng một phần tấm thép xung quanh lỗ khoan và nhiệt lượng làm nóng môi trường xung quanh. Do đó số liệu trên chỉ là gần đúng. II. BÀI TẬP 34.9 a . Thể tích cần nấu chảy: Khối lượng thép cần nấu chảy Nhiệt lượng cần thiết để đưa khối thép lên điểm nóng chảy: Nhiệt lượng cần thiết để chuyển khối thép từ thể rắn sang thể lỏng ở điểm nóng chảy: Nhiệt lượng cần để nấu chảy thép: Thòi gian khoan thép: b. Thực ra ta còn tốn rất nhiều nhiệt lượng để làm nóng một phần tấm thép xung quanh lỗ khoan và nhiệt lượng làm nóng môi trường xung quanh. Do đó số liệu trên chỉ là gần đúng. 1. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35mm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là : A. 0,1mm B. 0,2mm C. 0,3mm D. 0,4mm 2. Cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s. Năng lượng của photon với ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm là: A. ε = 3,975.10-19 J B. ε = 2,48 eV C. ε = 2,48.10-6 MeV D. Cả 3 câu đều đúng. 3. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59μm. Năng lượng của photon tương ứng tính ra eV là: A. 2eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2,3eV 4. Chùm ánh sáng tần số f = 4,1014 Hz, năng lượng photon của nó là: A. ε = 1,66eV B. ε = 1,66MeV C. ε = 2,65.10-17J D. ε = 1,66.10-18J 5. Chọn câu trả lời sai. Chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,25μm thì: A. ε = 7,95.10-19J B. ε = 4,97.10-16eV C. Tần số f = 1,2.1015 Hz D.Chu kì T = 8,33.10-16 s 6. Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn λ0 của kim loại là: A. 0,62μm B. 0,525μm C. 0,675μm D. 0,585μm 7. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là λ0 = 0,6 μm. Công thoát của kim loại đó: A. 3,31.10-20 J B. 2,07eV C. 3,31.10-18J D.20,7eV 8. Natri có A = 2,48eV. Giới hạn quang điện của Natri là: A. λ0 = 0,56μm B. λ0 = 0,46μm C. λ0 = 0,5μm D. λ0 = 0,75μm 9. Cho h = 6,625.10-34Js ;c =3.108 m/s. Giới hạn quang điện của Rb là 0,81μm. Công thoát electron khỏi Rb là: A. 2,45.10-20 J B. 1,53eV C. 2,45.10-18J D.15,3eV 10. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 20kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó bằng: A. 6,21.10-11 m B. 6,21.10-10 m C. 6,21.10-9 m D. 6,21.10
Tài liệu đính kèm: