Giáo án Ngữ văn 6, tập 2 - Ẩn dụ

-> Giống : đều so snh

Bc Hồ với người cha

Khc : php so snh vắng

vế A -> so snh ngầm ( ẩn dụ )

Cch nĩi ny cĩ gì giống

v khc với php so snh ?

 

ppt 27 trang Người đăng nguyenphuong Lượt xem 1812Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6, tập 2 - Ẩn dụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH !Mr,ThiệnẨN DỤTiết 99Mr. ThienKIỂM TRA BÀI CŨNhõn húa là gỡ?Cú mấy kiểu nhõn húa ?I. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68- Vớ dụ 1/ sgk/ 681/ Trong khổ thơ dưới đõy, cụm từ Người cha được dựng chỉ ai ? Vỡ sao cú thể vớ như vậy ?Anh đội viờn nhỡn Bỏc Càng nhỡn lại càng thươngNgười Cha mỏi túc bạcĐốt lửa cho anh nằm = >Người Cha Bỏc Hồ-> cú nột tương đồng vềphẩm chấtẨn du dựa vào sự tương đồngvề phẩm chất -> ẩn dụ phẩm chấtII. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68 - Vớ dụ 2 / sgk/ 68- Vớ dụ 2 / sgk / 682/ Cỏch núi này cú gỡ giốngvà khỏc với phộp so sỏnh ?-> Giống : đều so sỏnhBỏc Hồ với người cha-> Khỏc : phộp so sỏnh vắngvế A -> so sỏnh ngầm ( ẩn dụ )II. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68 - Vớ dụ 2 / sgk/ 682/ Ghi nhớ ( sgk/ 69 )Ẩn dụ là gỡ ?Ẩn dụGọi tờn sự vật này, hiện tượng này bằng tờn sự vật, hiện tượng khỏc cú nột tương đồngNhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảmcho sự diễn đạt.2/ Ghi nhớI. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68 - Vớ dụ 2 / sgk/ 682/ Ghi nhớ ( sgk/ 69 )II. Cỏc kiểu ẩn dụ1/ Tỡm hiểu vớ dụ- Vớ dụ 1 / sgk/68Vớ dụ 1 / sgk/ 681/ Cỏc từ in đậm dưới đõy được dựng chỉ hiện hoăc sự vật nào ?Vỡ sao cú thể vớ như vậy ?Về thăm nhà Bỏc làng Sen,Cú hàng dõm bụt thắp lờn lửa hồngThắpHoa nở-> tương đồng vềcỏch thứcLửa hồngMàu đỏ của hoa-> tương đồng về hỡnh thứcI. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68 - Vớ dụ 2 / sgk/ 682/ Ghi nhớ ( sgk/ 69 )II. Cỏc kiểu ẩn dụ1/ Tỡm hiểu vớ dụ- Vớ dụ 1 / sgk/68- Vớ dụ 2 / sgk/ 69Cỏch dựng từ trong cụm từ in đậmdưới đõy cú gỡ đặc biệt so với cỏch núi thụng thường ?- Vớ dụ 2/ sgk / 59Chao ụi, trụng con sụng, vui như thấy nắng giũn tan sau kỡ mưa dầm, vui như nối lại chiờm bao đứt quóngNắng (thấy- thị giỏc )Giũn tan (nghe – thớnh giỏc )=> Chuyển đổi cảm giỏcẨn du dựa vào sự tương đồngvề phẩm chất -> ẩn dụ phẩm chấtI. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68 - Vớ dụ 2 / sgk/ 682/ Ghi nhớ ( sgk/ 69 )II. Cỏc kiểu ẩn dụ1/ Tỡm hiểu vớ dụ- Vớ dụ 1 / sgk/68- Vớ dụ 2 / sgk/ 692/ Ghi nhớCỏc kiểu ẩn dụẨn dụ hỡnh thứcẨn dụ cỏch thứcẨn dụ phẩm chấtẨn dụ chuyển đổi cảm giỏcCú mấy kiểu ẩn dụ ?2/ Ghi nhớI. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68 - Vớ dụ 2 / sgk/ 682/ Ghi nhớ ( sgk/ 69 )II. Cỏc kiểu ẩn dụ1/ Tỡm hiểu vớ dụ- Vớ dụ 1 / sgk/68- Vớ dụ 2 / sgk/ 692/ Ghi nhớIII. Luyện tập1/ Bt 1 sgk / 691/ Bt 1 / sgk/ 691/ So sỏnh đặc điểm và tỏc dụng của ba cỏch diễn đạt aau đõy:1 .Bỏc Hồ mỏi túc bạcĐốt lửa cho anh nằm2. Bỏc Hồ như người chaĐốt lửa cho anh nằm3. Người Cha mỏi túc bạcĐốt lửa cho anh nằm- Cỏch 1 : miờu tả trực tiếp Cỏch 2 : cú sử dụng Phộp so sỏnh -> tăng sứcgợi hỡnh gợi cảm cho diễn đạt- Cỏch 3 : sử dụng phộp ẩn dụ-> diễn đạt hàm sỳc hơnI. Ẩn dụ là gỡ ?1/ Tỡm hiểu vớ dụ - Vớ dụ 1/ sgk/ 68 - Vớ dụ 2 / sgk/ 682/ Ghi nhớ ( sgk/ 69 )II. Cỏc kiểu ẩn dụ1/ Tỡm hiểu vớ dụ- Vớ dụ 1 / sgk/68- Vớ dụ 2 / sgk/ 692/ Ghi nhớIII. Luyện tập1/ Bt 1 sgk / 692/ Bt 2/ sgk/ 702/ Bt 2 / sgk/ 702/ Tỡm cỏc ẩn dụ hỡnh tượngtrong cỏc vớ dụ sau đõy. Nờu lờnnột tương đồng giữa cỏc sự vật, hiện tượng được so sỏnh ngầmvới nhaua/ Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy Ăn quả Thừa hưởngthành quả củatiền nhõnKẻ trồng cõyTiền nhõn, người đi trước=>Quả( nghĩa gốc )tương đồng với thành quả( nghĩachuyển )b. Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏngMực : đen -> tương đồng với hoàn cảnh xấu, người xấuSỏng : sỏng sủa -> tương đồng hoàn cảnh tốt, người tốtc.Thuyền về cú nhớ bến chăngBến thỡ một dạ khăng khăng đợi thuyền Thuyền :phương tiờn vận tải thủy, cú tớnh cơ động -> tương đồng người đi xaBến: đầu mối giao thụng, cú tớnh cố định ->tươngđồng người chờ đợid.Ngày ngày Mặt trời(1) đi trờn lăngThấy một mặt trời(2) trong lăng rất đỏMặt trời ( 1) -> mặt trời tự nhiờn, nguốn gốc ỏnh sỏngnguồn gốc sự sốngMặt trời ( 2 ) -> Bỏc Hồ, người đem lại độc lậptự do, hạnh phỳcBt 3/ sgk/ 703. Tỡm những ẩn dụ chuyển đổi cảm giỏc trongcỏc cõu văn dưới đõy và nờu lờn tỏc dụng của những ẩn dụ ấy trong việc miờu tả sự vật, hiện tươngBuổi sỏng mọi người đổ ra đường.Ai cũng muốn ngẩng lờn cho thấy mựi hồi chớn chảy qua mặt.Mựi ( khứu giỏc )->Chảy (thị giỏc )Tỏc dụng tạo sựliờn tưởng mới lạb. Cha lại dắt con đi trờn cỏt mịn Ánh nắng chảy đầy vaib.Nắng ( thị giỏc ) -> chảy ( xỳc giỏc )=> Tỏc dụng tạo sự liờn tưởng mới lạc. Ngoài thềm rơi chiếc lỏ đaTiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiờngc.Tiếng ( thớnh giỏc ) ->mỏng (thị giỏc )=> Tạo sự mới lạ, độc đỏod.Em thấy cả trời saoXuyờn qua từng kẽ lỏEm thấy cơn mưa rào Ướt tiếng cười của bốd. Ướt ( thị giỏc ) -> tiếng ( thớnh giỏc).=> Tạo sự mới lạ, sinh độngNhắc lại- Ẩn dụ là gỡ ?- Cú mấy kiểu ẩn dụ ?HƯỚNG DẪN TỰ HỌCCỏc kiểu ẩn dụ- Chuẩn bị : luyện núi văn miờu tảCẢM ƠN! TẠM BIỆT !Mr.Thiện

Tài liệu đính kèm:

  • pptẨn dụ (2).ppt