I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nắm được khái niệm loại câu trần thuật đơn có từ là
- Biết sử dụng hiệu quả câu trần thuật đơn có từ là trong nói và viết.
II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
1. Kiến thức
- Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là.
- Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được câu trần thuật đơn có từ là và xác định được các kiểu cấu tạo câu trần thuật đơn có từ là trong văn bản.
- Xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong câu trần thuật đơn có từ là.
¬- Đặt được câu trần thuật đơn có từ là.
III. CHUẨN BỊ
1- Học sinh : Soạn bài
2- Giáo viên : Tham khảo tài liệu
Tiết 112 Ngày soạn : 20/3/2012 CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Nắm được khái niệm loại câu trần thuật đơn có từ là - Biết sử dụng hiệu quả câu trần thuật đơn có từ là trong nói và viết. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 1. Kiến thức - Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là. - Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là 2. Kỹ năng: - Nhận biết được câu trần thuật đơn có từ là và xác định được các kiểu cấu tạo câu trần thuật đơn có từ là trong văn bản. - Xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong câu trần thuật đơn có từ là. - Đặt được câu trần thuật đơn có từ là. III. CHUẨN BỊ 1- Học sinh : Soạn bài 2- Giáo viên : Tham khảo tài liệu IV. LÊN LỚP: 1. Ổn định : - Kiểm tra sĩ số . 2. Bài cũ : - Thế nào là câu trần thuật đơn ? Cho ví dụ ? - Làm bài tập 3 ( 102 ) 3. Bài mới : HĐ1. Giới thiệu bài: Trong câu trần thuật đơn, có câu dùng từ là, có câu lại không dùng từ là. Hai kiểu câu này có sự khác nhau về hình thức và ý nghĩa khái quát. Bài học hôm nay, các em sẽ tìm hiểu Câu trần thuật đơn có từ là. HĐ2 * Học sinh đọc ví dụ : ? Hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong từng câu . ? VN trong các câu này có cấu tạo ntn? HS phân tích từng VD và nhận xét - VN là DT- CDT; TT CTT ? Từ phủ định bao gồm những từ nào? - - Không phải, chưa phải ? Em hãy thêm các từ phủ định đó vào trước VN và nhận xét. ? Nhận xét về cấu tạo của vị ngữ trong từng câu. ? Đứng trước VN có từ nào, VN do các từ, cụm từ nào tạo thành? GV KL ? Hãy nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là. HĐ3 * HS đọc lại các câu vừa phân tích ở PI ? VN của câu văn nào trình bày các hiểu về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở CN ? VN của câu nào có tác dụng giới thiệu sự vật hiện tượng, khái niệm nêu ở CN ? VN của câu nào thể hiện sự đánh giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở CN ? Câu trần thuật đơn có từ là được phân làm mấy loại ? * Học sinh đọc mục ghi nhớ ? * GV phân tích VD để hs phân biệt câu TT đơn có từ là với câu có từ là ở vị ngữ HĐ4 * Học sinh thảo luận nhóm : bài 1 * Đại diện nhóm trả lời – Học sinh thảo luận nhận xét . * Giáo viên nhận xét . Bài 2 : Học sinh làm : Gọi 2 học sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét – Giáo viên nhận xét . Bài 3 : Học sinh viết đoạn văn . Gọi 2 học sinh đọc –nhận xét . I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là. 1. Ví dụ : a. Bà đỡ Trần / là người huyện Đông Triều. C V ( là+CDT) b. Truyền thuyết / là loại truyện kỳ ảo. C V ( là+ CDT) c. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô / là một ngày C V trong trẻo sáng sủa ( là + CDT) V d. Dế Mèn trêu chị Cốc / là dại. ( là + TT) C V * Thêm từ phủ định vào trước VN. - Bà đỡ Trần không phải là người huyện Đông Triểu. - Dế Mèn trêu chị Cốc là không dại 2. Nhận xét - Cấu tạo của vị ngữ . + Là+ DT(CDT) + Là+ ĐT(CĐT) + Là+ TT(CTT) -> Khi VN biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các từ không phải, chưa phải *. Ghi nhớ: SGK II. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là 1. Ví dụ PI. 2. Nhận xét - Câu a (I): câu giới thiệu (bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều) - Câu b (I): câu định nghĩa( Truyền thuyết là loại truyện) - Câu c (I): câu miêu tả( là 1 ngày trong trẻo ) - Câu d (I): câu đánh giá( ...là dại) * Ghi nhớ: sgk /t115 Chú ý: - Người ta/ gọi chàng là Sơn Tinh C V P1 P2 ( Từ là có n/v nối ĐT gọi với phụ ngữ của ĐT) III. Luyện tập : Bài 1 : - Câu ở ví dụ b và đ là không phải câu trần thuật đơn có từ là. - Các câu còn lại đều là câu trần thuật đơn có từ là . Bài 2 : - Câu a: Hoán dụ / là diễn đạt -> câu ĐN - Câu c : Tre / là nông dân -> câu đánh giá . Tre / còn là tuổi thơ -> câu đánh giá . Nhạc của trúc, của tre / là khúc nhạc đồng quê -> câu đánh giá . câu d : Cả 5 câu => Câu giới thiệu Câu e : cả 2 câu -> câu đánh giá . Bài 3 : Viết đoạn văn : 4. Củng cố: - Nhắc lại khái niệm Câu TT có từ là 5. Hướng dẫn về nhà : - Học bài . - Soạn tiết 113: Lao xao .
Tài liệu đính kèm: