A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức có liên quan đến văn bản và quy trình tạo lập văn bản.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng, luyện tập và vận dụng.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, SGV, bài soạn, TLTK.
- HS: Soạn bài ở nhà.
C: PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn câu hỏi, thực hành, động não.
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm diện sỉ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
*Câu hỏi: Chữa bài tập 3- Nêu các bước của quá trình tạo lập văn bản.
* Đáp án: Tiết 12 ( 4 bước)
3. Bài mới:
Tiết 16 Ngày soạn: 24/09/2015 Ngày dạy: 29/09/2015 Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẠO LẬP VĂN BẢN A. MỤC TIÊU: Giúp HS: 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức có liên quan đến văn bản và quy trình tạo lập văn bản. 2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng, luyện tập và vận dụng. B. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, SGV, bài soạn, TLTK. - HS: Soạn bài ở nhà. C: PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn câu hỏi, thực hành, động não. D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm diện sỉ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: *Câu hỏi: Chữa bài tập 3- Nêu các bước của quá trình tạo lập văn bản. * Đáp án: Tiết 12 ( 4 bước) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG * Hoạt động 1: Tìm hiểu, phân tích đề. GV chép đề lên bảng, HS đọc và phân tích đề. GV: Những nội dung cần có của bước định hướng? HS: - Đối tượng- Nội dung - Cách viết, thể loại, kiểu bài. (gợi ý SGK/T59) GV: Em hãy xây dựng bố cục? HS: Phải rành mạch, hợp lý, đúng định hướng. GV: Hãy viết thành một đoạn văn. HS: Viết một đoạn văn mở bài hoặc một đoạn trong thân bài. I. Chuẩn bị: 1. Đề bài: Thư cho một người bạn để hiểu về đất nước mình. 2. Phân tích đề: +Thể loại: Viết thư. + Tạo lập văn bản: 4 bước. + Phạm vi giới hạn: 1000 chữ. 3. Các bước tạo lập văn bản: * Định hướng: a) Nội dung: - Truyền thống lịch sử. - Danh lam thắng cảnh. - Phong tục tập quán. b) Đối tượng: Bạn ở nước ngoài, cùng tuổi. c) Mục đích: Bạn hiểu vể Việt Nam à yêu mến và ủng hộ Việt Nam. * Xây dựng bố cục: a) Mở bài: Giới thiệu chung về cảnh sắc thiên nhiên ở Việt Nam. b) Thân bài: - Cảnh mùa xuân: khí hậu, hoa lá - Cảnh mùa he: - Cảnh mùa thu: - Cảnh mùa đông: c) Kết bài: - Cảm nghĩ và niềm tự hào về đất nước. - Lời mời bạn, lời chúc, lời hứa. * Diễn đạt: * Kiểm tra: *Hoạt động 2: GV: Phát phiếu học tập. HS: Làm trong 8’ sau đó GV gọi HS trình bày. Đồng thời GV thu phiếu học tập. II. Luyện tập- Thực hành 1. HS viết và đọc văn bản: Giới thiệu quê em. 2. Đọc bài tham khảo. 4. Củng cố, hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 1. - Chuẩn bị: Sông núi nước Nam E. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: