I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA : Xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ của đề kiểm tra
1.Kiến thức
- Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản.
- Nắm được những kiến thức cơ bản đã học trong văn bản nhật dụng và phương châm hội thoại.
- Hiểu được khái niệm về văn thuyết minh, phương thức biểu đạt, bố cục, kể, trong văn bản thuyết minh,cách thức xây dựng đoạn và lời văn trong bài văn thuyết minh
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NHÓM NGỮ VĂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Xuân, ngày 08 tháng 09 năm 2015 Tiết 16 - 17: MA TRẬN BÀI VIẾT SỐ 1 - LỚP 9 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA : Xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ của đề kiểm tra 1.Kiến thức - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản. - Nắm được những kiến thức cơ bản đã học trong văn bản nhật dụng và phương châm hội thoại. - Hiểu được khái niệm về văn thuyết minh, phương thức biểu đạt, bố cục, kể, trong văn bản thuyết minh,cách thức xây dựng đoạn và lời văn trong bài văn thuyết minh 2. Kĩ năng + Biết vận dụng các kiến thức về văn bản vào đọc hiểu văn bản; + Biết các bước tạo lập một văn bản: định hướng lập đề cương, viết, đọc lại và sửa chữa văn bản + Biết viết bài văn, đoạn văn có bố cục mạch lạc và sự liên kết chặt chẽ + Biết vận dụng các kiến thức liên kết về mạch lạc bố cục vào đọc hiểu văn bản và thực tiễn nói + Biết viết bài văn thuyết minh coc kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm. 3. Thái độ: Tích cực , yêu thích các giờ học tập làm văn nói riêng và giwof văn nói chung. II, MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Tiếng Việt - Nhận biết được về châm hội thoại Chỉ ra các phương châm hội thoại cụ thể Số câu Số điểm Tỉ lệ 1/2 câu o,5 điểm 5% 1/2 câu o,5 điểm 5% 01 câu 1.0 điểm 10% Văn học Xác định nội dung cơ bản qua các văn bản nhật dụng đã học đầu lớp 9. Số câu Số điểm Tỉ lệ 01 câu 2.0 điểm 20% 01 câu 2.0 điểm 20% Tập làm văn Nhận biết dạng đề thuyết minh về loài cây yêu thích. Hiểu vai trò của bố cục, của yêu tố nghệ thuật: miêu tả, biểu cảm trong văn bản thuyết minh. Học sinh viết được bài văn thuyết minh đúng yêu cầu đề ra.. Viết bài văn thuyết minh về một loài cây có thêm các yêu tố miêu tả, biểu cảm và có sự liên hệ thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1/4 câu 1điểm 10% 1/4 câu 1điểm 10% 1/4 câu 2điểm 20% 1/4 câu 3điểm 30% 01 câu 7.0 điểm 70% Tổng số câu Tổng số điểm 3/4 câu 1,5điểm 15% 3/4 câu 3,5điểm 35% 1/4 câu 2điểm 20% 1/4 câu 3 điểm 30% 03 câu 10,0 điểm 100% Duyệt BGH Duyệt của tổ chuyên môn Thống nhất nhóm Thay mặt nhóm Nguyễn Thị Tuyết Sương Trần Thị Ngọc Hà TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NHÓM NGỮ VĂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Xuân, ngày25 tháng03 năm 2015 Tiết 143: Kiểm tra tiếng việt lớp 6- Kỳ II A/ MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA Kiến thức: Cung cấp cho học sinh kiến thức về từ các biện pháp tu từ Tiếng Việt : So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, Cung cấp cho học sinh kiến thức về câu : Thành phần chính - Chủ ngữ vị ngữ, câu trần thuật đơn. Kỹ năng: Biết sử dụng các phép tu từ đã học chính xác. Biết cách sử dụng các cụm từ trong giao tiếp và trong tạo lập văn bản. Biết cách chữa các lỗi trong câu. Biết cách sử dụng dấu câu, các lỗi thường gặp về dấu câu. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ hứng thú, yêu thích Tiếng Việt Tích cực học tâp, thường xuyên trau dồi ngôn ngữ Tiếng Việt Các năng lực cần hướng tới: a. Năng lực chung: - Giúp học sinh có năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin. - Năng lực hợp tác. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. b. Năng lực chuyên biệt: - Năng lực thưởng thức văn hóa: Yêu vẻ đẹp của ngôn ngữ, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt . - Năng lực giải quyết vấn đề : Phát hiện vấn đề,tiếp nhận,đánh giá. - Năng lực tư duy sáng tạo: Phát hiện những cái mới, tư duy sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ:sử dụng ngôn ngữ có hiệu quả trong nghe nói, đọc viết. B/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1. So sánh Nhớ được các kiểu so sánh. Đặt câu có sử dụng phép so sánh ngang bằng Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1/2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1/2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% 2. Nhân hóa Nhớ khái niệm nhân hóa, tác dụng Xác định các hình ảnh nhân hóa Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1/2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1/2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% 3. Các thành phần chính của câu Biết cách xác định thành phần câu . Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% 4. Câu trần thuật đơn có từ là Viết đoạn văn ngắn có câu trần thuật đơn có từ là Số câu:1 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Số câu:1+1/2 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1/2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Số câu:1 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 4 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% Duyệt BGH Duyệt của tổ chuyên môn Thống nhất nhóm Thay mặt nhóm Nguyễn Thị Tuyết Sương Trần Thị Ngọc Hà
Tài liệu đính kèm: