1. Mục tiêu :
1.1. Kiến thức :
-HS biết quan sát nghiệng cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định được vai trò của nước và muối khoáng đối với cây .
- HS hiểu được nhu cầu nước và muối khoang của cây .
1.2. Kỹ năng :
- Kĩ năng tìm kiếm v xử lí thơng tin về nhu cầu nước,muối khoáng của cây, sự hút nước và nước,muối khoáng của rễ cũng như các điều kiện ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khống của rễ.
-Kĩ năng trình by suy nghĩ , ý tưởng trong thảo luận nhóm.
- Kĩ năng quản lí thời gian trong khi chia sẻv thông tin , trình by bo co.
1.3. Thái độ : Học sinh biết vân dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng tự nhiên và lòng yêu thích môn học .GDKNS.GDHN.
2.Trọng tm: Sự hút nước và muối khoáng của rễ
3. Chuẩn bị :
3.1. GV : Tranh HI1 thí nghiệm của bạn Tấun H12 .2
3.2. HS : Học bài cũ , chuẩn bị bài mới .
Bảng báo cáo kết quả khối lượng tươi và khô . Bản nhóm .
Bài: 11 Tiết :10 Tuần : 6 ND: SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ 1. Mục tiêu : 1.1. Kiến thức : -HS biết quan sát nghiệng cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định được vai trò của nước và muối khoáng đối với cây . - HS hiểu được nhu cầu nước và muối khoang của cây . 1.2. Kỹ năng : - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về nhu cầu nước,muối khống của cây, sự hút nước và nước,muối khống của rễ cũng như các điều kiện ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khống của rễ. -Kĩ năng trình bày suy nghĩ , ý tưởng trong thảo luận nhĩm. - Kĩ năng quản lí thời gian trong khi chia sẻv thơng tin , trình bày báo cáo. 1.3. Thái độ : Học sinh biết vân dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng tự nhiên và lòng yêu thích môn học .GDKNS.GDHN. 2.Trọng tâm: Sự hút nước và muối khống của rễ 3. Chuẩn bị : 3.1. GV : Tranh HI1 thí nghiệm của bạn Tấun H12 .2 3.2. HS : Học bài cũ , chuẩn bị bài mới . Bảng báo cáo kết quả khối lượng tươi và khô . Bản nhóm . 4. Tiến hành : 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : KTSSHS 6A1. 6A2 6A3.. 4.2.Kiểm tra miệng : Câu 1: Vì sao nói mỗi lông hút là một tế bào ? Nó có tồn tại mãi không ? (8đ) Câu 2:Cây cần nước và muối khoáng như thế nào ? (2đ) Đáp án: 1. Mỗi lông hút là một tế bào vì nó có đủ thành phần của tế bào như : Vách , chất tế bào , nhân , tế bào lông hút không tồn tại mãi , khi già nó sẽ rụng đi . Lông hút hút nước và muối khoáng . Thịt vỏ chuyển các chất vào thân trụ giữa . Trụ giữa vận chuyển các chất . Ruột chứa chất dụ trữ . 2.- Nước rất cần cho cây nhưng cần nhiều hay ít còn phụ thuộc vào từng loại cây, các giai đoạn sống , các bộ fhận khác nhau của cây. 4.3.Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy * Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Rễ không chỉ giúp cây bám chặt vào đất mà còn giúp cây hút nước và muối khoáng hoà tan từ đất . Các loại cây khác nhau thì nhu cầu về nước và muối khoáng cũng khác nhau để hiểu rõ hơn bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu * Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu nước của cây. Mục tiêu: Nhu cầu nước của cây. Tiến hành : Thảo luận nhóm 4 phút Gv cho HS đọc TN1 SGK trang 35 Thảo luận theo câu hỏi SGK -Bạn Minh làm TN với mục đích gì? ( tìm hiểu nhu cầu nước của cây ) Gọi mhóm 1, 3 trình bày Các nhóm khác nhận xét GV nhận xét đúng sai TN2 cho HS báo cáo kết quả TN đã làm ở nhà Thảo luận theo các câu hỏi SGK Gọi đại diện nhận xét. Các nhóm khác nhận xét bổ sung GV nhận xét * Hoạt động 3: Tìm hiểu nhu cầu muối khoáng của cây - Mục tiêu: Qua TN3 , 4 HS biết được cây không những cần nứơc mà cần các muối khoáng. -GV cho HS quan sát H11.1 GV hướng dẫn HS thiết kế TN. Mục đích của TN. Đối tượng TN: Chọn cây ngắn ngày Nội dung tiến hành:Trên cùng một loại cây gieo cùng ngày .có độ lớn, sống trong điều kiện giống nhau. - Dựa vào TN, em hãy thiết kế TN để giài thích về tác dụng của muối lân ,kali đối với cây trồng? HS đọc thông tin SGK trang 36 trả câu hỏi Câu hòi SGK trang 36 HS trả lời. GV nhận xét ý kiến GV bổ sung: Thiếu đạm : cây còi cọc, lá vàng. Thiếu lân: câycòi cọc, yếu lá nhỏ, chín muộn. Thiếu ka li: cây mềm yếu, lá vàng ,dễ bị sâu bệnh *GDHN:Qua việc nghiên cứu các loại rễ, cấu tạo và hoạt động của rễ, liên hệ với các kiến thức trong nông nghiệp như: trồng lúa, trồng rau, củ, quả... Các vùng tiềm năng trồng cây cơng nghiệp, cây lương thực,và hoa màu. 1.Cây cần nước và muối khoáng. - Nước rất cần cho cây nhưng cần nhiều hay ít còn phụ thuộc vào từng loại cây, các giai đoạn sống , các bộ fhận khác nhau của cây. 2.Nhu cầu muối khoáng của cây. Muối khoáng giúp cây sinh trưởng và phát triển. Cây cần nhiều loại muối khoáng: muối lân, đạm , kali . Cây cần muối khoáng ở các giai đoạn sống khácnhau , nhu cầu về MK của các loại cây khác nhau . 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: : Câu 1: Nêu vai trò của nước và muối khoáng đối với cây ? ĐA: nhu cầu nước và muối khoáng khác nhau ở từng loại cây , các giai đoạn sống khác nhau của cây Câu 2: Những giai đoạn nào cây cần nhiều nước , muối khoáng ? ĐA: Mọc cành , đẻ nhánh , chuẩn bị ra hoa. 4.5. Hướng dẫn HS tự học : * Đối với bài học ở tiết học này : Học bài , trả lời câu hỏi SGK , đọc mục “em có biết” SGK/37. * Đối với bài học ở tiết học tiêp theo : Đọc trước phần II xem kĩ hình 11.2 con đường hút nước và muối khoáng hoà tan qua lông hút . 5. Rút kinh nghiệm : * Ưu điểm : Nộidung:............................................................................................................................ ........................................................................................................................................... Phươngpháp:...................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Sử dụng đồ dùng và thiết bị dạy học ............................................................................... ........................................................................................................................................... .* Khuyết điểm : Nộidung:............................................................................................................................ ........................................................................................................................................... Phương pháp : .................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .Sử dụng đồ dùng và thiết bị dạy học : .......................................................................... ......................................................................................................................................... Hướng khắc phục : .
Tài liệu đính kèm: