I/ MỤC TIÊU:
- HS nhận biết một số giáp xác thường gặp đại diện cho các MT và lối sống khác nhau.
- Trên cơ sở ấy, xác định được vai trò thực tiễn của giáp xác đối với tự nhiên và với đời sống con người.
- Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
- Có thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh hình bài 24
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Quan sát, đàm thoại
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1/ Ổn định tổ chức lớp:
- KT sĩ số: ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Phát triển bài:
Ngày soạn:.. Tuần: Ngày dạy: Tiết PPCT: BÀI 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC I/ MỤC TIÊU: HS nhận biết một số giáp xác thường gặp đại diện cho các MT và lối sống khác nhau. Trên cơ sở ấy, xác định được vai trò thực tiễn của giáp xác đối với tự nhiên và với đời sống con người. Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm. Có thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi II/ CHUẨN BỊ: Tranh hình bài 24 III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1/ Ổn định tổ chức lớp: KT sĩ số: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Phát triển bài: Mở bài : ( 2 phút) Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giáp xác TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 19p - Cho HS đọc £ (I). - Hướng dẫn HS quan sát H24.1 -> 7. - Chia nhóm HS. - Yêu cầu HS trả lời : 1/ Trong các đại diện giáp xác ở trên, loài nào 2/ Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - Giáo dục HS bảo vệ giáp xác có lợi - HS đọc £ (I). - HS quan sát H24.1 -> 7. - HS hoạt động nhóm. - HS trả lời : 1/Loài lớn: cua đồng, cua nhện, tôm ở nhờ - Loài nhỏ: mọt ẩm, sun, rận nước, chân kiếm - Có lợi: tôm, cua làm thức ăn - Có hại: sun, chân kiếm gây hại cá, giao thông. 2/+ Tôm sông: ở sông + Cua đồng: ruộng, sông + Mọt ẩm: cạn (MT ẩm). - HS nhận xét. I/ MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC: - Giáp xác rất đa dạng( khoảng 20 nghìn loài), sống ở các MT nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. - Các đại diện thường gặp như: Tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước..có tập tính phong phú Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của lớp Giáp xác TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 16p - Cho HS đọc £ (II). - Chia nhóm HS. - Yêu cầu HS hoàn thành bảng trang 81. - Gọi HS trình bày. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường, động vật có ích - HS đọc £ (II). - HS hoạt động nhóm. - HS hoàn thành bảng trang 81. - HS trình bày. - Cho HS nhận xét. - HS chú ý II/ VAI TRÒ THỰC TIỄN: Nội dung bảng trang 81 * Có lợi: 1,2,3,4 * Có hại: 5,6 4/ Củng cố: (1 phút) Gọi hs đọc khung màu hồng 5/ KT – đánh giá: (4 phút) 1/ Những đv c ó đặc điểm như thế nào được xếp vào lớp Giáp xác Mình có 1 lớp vỏ bằng kitin và đá vôi Phần lớn sống ở nước và thở bằng mang Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần Cả a,b,c 2/ Các loài giáp xác có lợi là: Tôm, cua, sun, còng Tôm, cua nh ện, chân kiếm kí sinh, cua đồng Cua nhện, cua đồng, còng Cả a, b,c Đ áp án: 1 – b; 2 - c 6/ Dặn dò - nhận xét: (1 phút) Học bài, trả lời câu hỏi SGK, xem trước bài 25 Nhận xét tiết học V/ RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:.. Tuần: Ngày dạy: Tiết PPCT: LỚP HÌNH NHỆN BÀI 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN I/ MỤC TIÊU: Học sinh mô tả cấu tạo , tập tính của một số đại diện lớp Hình nhện Nhận biết thêm được một số đại diện quan trọng khác của lớp Hình nhện trong thiên nhiên và trong đời sống con người. Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của lớp Hình nhện đối với thiên nhiên và đời sống con người. Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm Bảo vệ các loài hình nhên có lợi trong tự nhiên II/ CHUẨN BỊ: Tranh hình bài 25 III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại, hoạt động nhóm IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1/ Ổn định tổ chức lớp: KT sĩ số: (1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Cho biết vai trò thực tiễn của lớp Giáp xác 3/ Phát triển bài: Mở bài: (2 phút) Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo, tập tính của nhện TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 18p - Cho HS đọc £ ( I). - Hướng dẫn HS quan sát H25.1 . - Chia nhóm HS - Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 - Gọi HS trình bày. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - Giúp HS hiểu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với điều kiện sống - Hướng dẫn HS quan sát H25.2 . - Yêu cầu HS sắp xếp theo số thứ tự. - Gọi HS trình bày. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - HS đọc £ ( I). - HS quan sát H25.1 . - HS hoạt động nhóm. - HS hoàn thành bảng 1 - HS trình bày. - HS nhận xét. - HS quan sát H25.2 . - HS sắp xếp theo số thứ tự. - HS trình bày. - a/ 4-2-1-3 - b/ 4-1-2-3 - HS nhận xét. I / NHỆN 1/ Đặc điểm cấu tạo: Nội dung bảng 1 trang 82. 2/ Tập t ính: - Chăng lưới - Bắt mồi Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng của lớp Hình nhện TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 14p - Cho HS đọc £ ( II.1). - Hướng dẫn HS quan sát H25.3, 4, 5. + Trình bày nơi sống, đặc điểm cấu tạo của bọ cạp, cái ghẻ, ve bò. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - Giáo dục HS bảo vệ cơ thể, bảo vệ vật nuôi. - Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2 - Gọi HS trình bày. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - Giáo dục HS bảo vệ các loài nhện có ích. - HS đọc £ ( II.1). - HS quan sát h25.3,4,5. + SGK trang 89 - HS nhận xét. - HS hoàn thành bảng 2 - HS trình bày - HS nhận xét - HS chú ý II/ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN: 1/ Một số đ ại diện: Ngoài nhện còn có một số đại diện: Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò 2/ Ý ngh ĩa th ực tiễn: Trừ một số đại diện có hại như cái ghẻ, ve bòCòn đa số nhện đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại 4/ Củng cố: (1 phút) Gọi hs đọc khung màu hồng 5/ KT – đánh giá: (4 phút) Câu 1: Số đôi phần phụ của nhện là a / 4 đôi b / 5 đôi c / 6 đôi Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có tập tính a / Chăng lưới b / Bắt mồi c / Cả a và b Đáp án : 1- c ; 2- c 6/ Dặn dò - nhận xét: (1 phút) Học bài, trả lời câu hỏi sgk, Xem trước bài 26 Nhận xét tiết học V/ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: