I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Trình bày khái niệm về nghành ruột khoang
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo, các đặc điểm sinh lí của thuỷ tức nước ngọt
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát hình tìm kiến thức.
3. Thái độ: - Có ý thức học tập yêu thích bộ môn.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Làm mô hình thủy tức bằng giấy
Tuần: 4 Ngày soạn: 12/09/2015 Tiết: 7 Ngày dạy: 14/09/2015 Chương 2: NGÀNH RUỘT KHOANG Bài 8: THUỶ TỨC I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Trình bày khái niệm về nghành ruột khoang - Mô tả được hình dạng, cấu tạo, các đặc điểm sinh lí của thuỷ tức nước ngọt 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát hình tìm kiến thức. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập yêu thích bộ môn. II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Làm mô hình thủy tức bằng giấy 2. Chuẩn bị của học sinh: - Kẻ bảng 1 vào vở III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Oån định lớp (1 phút): 7A1 7A2 2/ Kiểm tra bài cũ (5 phút): - Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? 3/ Các hoạt động dạy và học: a. Mở bài: Như SGK b. Phát triển bài: Hoạt động 1 (5 phút): TÌM HIỂU KHÁI NIỆM NGHÀNH RUỘT KHOANG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin SGK. + Trình bày khái niệm về nghành ruột khoang? - HS nghiên cứu thông tin SGK. HS trả lời: + Ruột khoang là động vật đa bào bật thấp có cơ thể đối xứng tỏa tròn. Tiểu kết: Ruột khoang là động vật đa bào bật thấp có cơ thể đối xứng tỏa tròn. Hoạt động 2 (10 phút): CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Yêu cầu HS quan sát hình 8.1,8.2 đọc thông tin SGK trang 29 : + Mô tả hình dạng ngoài của thủy tức? +Thủy tức di chuyển như thế nào? + Vai trò của đế? -Gv yêu cầu rút ra kết luận. -GV giảng giải về kiểu đối xứng tỏa tròn. -Cá nhân tự đọc thông tin SGK trang 29 kết hợp hình vẽ, mô hình ghi nhớ kiến thức: +Hình dạng: Trên: lỗ miệng xung quanh có các tua miệng, dưới: đế, đối xứng tỏa tròn +Di chuyển: sâu đo, lộn đầu. + Đế dùng để bám khi di chuyển -HS trình bày đáp án, nhóm khác nhận xét bổ sung Tiểu kết: - Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài +Phần dưới là đế dùng để bám. +Phần trên: lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. +Đối xứng tỏa tròn +Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi. Hoạt động 3 (10 phút): CẤU TẠO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Gv yêu cầu quan sát hình cắt dọc của thủy tức đọc thông tin trong bảng 1, Thảo luận nhóm hoàn thành cột 3 bảng 1 SGK. -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả hoặc bổ sung -Đáp án: TB gai, TB sao, TB sinh sản, TB mô cơ tiêu hoá, TB mô bì cơ + Mô tả cấu tạo trong của thủy tức? -GV Thủy tức có nhiều loại tế bào thực hiện chức năng riêng -Cá nhân quan sát hình ở bảng 1 đọc thông tin SGK. Thảo luận nhóm (Lưu ý: Xác định vị trí của tế bào trên cơ thể) - Đại diện các nhóm đọc kết quả theo thứ tự 1, 2, 3, nhóm khác bổ sung. -Các nhóm theo dõi và tự sữa chữa + HS trả lời như tiểu kết Tiểu kết: Thành cơ thể có 2 lớp: -Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ -Lớp trong: Tế bào mô cơ tiêu hóa -Giữa hai lớp là tầng keo mỏng. Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa gọi là ruột túi. -> Thủy tức có nhiều loại tế bào thực hiện chức năng riêng Hoạt động 4 (8 phút): TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG DINH DƯỠNG, SINH SẢN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức bắt mồi (nếu có), kết hợp thông tin SGK/T31: +Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào? +Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức tiêu hoá được mồi? +Thủy tức thải bã bằng cách nào? +Thủy tức dinh dưỡng bằng cách nào? -Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. Trả lời: +Thủy tức có những kiểu sinh sản nào? -Cá nhân tự quan sát tranh chú ý tua miệng tế bào gai. Đọc thông tin trong SGK: + Đưa mồi vào miệng bằng tua + Tế bào mô cơ tiêu hoá mồi + Lỗ miệng thải bã + Tiêu hóa ngoại bào -HS tự quan sát tranh tìm kiến thức + Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi, sinh sản hữu tính, tái sinh Tiểu kết: - Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng. Quá trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào tuyến. Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể. - Thủy tức có các hình thức sinh sản: + Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi. + Sinh sản hữu tính + Tái sinh IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1. Củng cố (5 phút): - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK. Trả lời câu hỏi SGK (trừ câu 3) 2. Dặn dò (1 phút): - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục ‘’Em có biết ‘’ V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: