*Mục tiêu chương:
1/Kiến thức:
-Trình bày được khái niệm về ngành ruột khoang.Nêu được các đặc điểm chung về ngành ruột khoang (có đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có hai lớp, ruột dạng túi ).
-Mô tả được hình dạng ,cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành ruột khoang như thủy tức.
-Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống )
-Nêu được vai trò của ruột khoang đối với con ngươi và sinh giới .
2/Kỹ năng:
-Rèn kĩ năng quan sát một số đại diện của ngành ruột khoang,
- Rn kĩ năng phân tích,so sánh và thu thập xử lí thơng tin
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm và làm việc với SGK
-Rèn kĩ năng hoạt động độc lập, nghiên cứu tìm hiểu các thông tin kết hợp với kết quả thực hành để rút ra kiến thức cho bài học
CHƯƠNG II : NGÀNH RUỘT KHOANG *Mục tiêu chương: 1/Kiến thức: -Trình bày được khái niệm về ngành ruột khoang.Nêu được các đặc điểm chung về ngành ruột khoang (có đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có hai lớp, ruột dạng túi ). -Mô tả được hình dạng ,cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành ruột khoang như thủy tức. -Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống ) -Nêu được vai trò của ruột khoang đối với con ngươi và sinh giới . 2/Kỹ năng: -Rèn kĩ năng quan sát một số đại diện của ngành ruột khoang, - Rèn kĩ năng phân tích,so sánh và thu thập xử lí thơng tin - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm và làm việc với SGK -Rèn kĩ năng hoạt động độc lập, nghiên cứu tìm hiểu các thông tin kết hợp với kết quả thực hành để rút ra kiến thức cho bài học 3/Thái độ: -Gíao dục HS ý thức biết bảo vệ các động vật có ích - GDHN:Ruơt khoang là một trong những nguyên liệu quí của ngành khai thác thủy sản.San hơ là nguyên liệu sản xuất của ngành thủ cơng mĩ nghệ,phát triển du lịch biển,đảo được sử dụng trong nghiên cứu địa chất, trong xây dựng(cung cấp nguyên liệu làm vơi). THỦY TỨC Bài 8 - Tiết 8: Tuần dạy:4 ND: 1.MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: -Trình bày được khái niệm về ngành ruột khoang.Mơ tả đựơc hình dạng,cấu tạo và các đặc điểm sinh lý của một đại diện cho ngành ruột khoang (thủy tức nước ngọt) 1.2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng tìm kiếm,xử lí thơng tin,quan sát tranh ảnh để mơ tả được hình dạng,các đặc điểm cấu tạo và sinh lí của thủy tức -Rèn kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận nhĩm. -Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ nhĩm lớp. 1.3.Thái độ: -Giáo dục ý thức học tập 2.TRỌNG TÂM:Các đặc điểm về cấu tạo và sinh lí của thủy tức 3.CHUẨN BỊ: 3.1.GV:Tranh H8.1,2 và cấu tạo trong của thuỷ tức 3.2.HS:Xem và tìm hiểu bài trước ở nhà 4.TIẾN TRÌNH: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:Kiểm tra sĩ số HS 4.2.KT miệng: Câu 1: ĐVNS cĩ các đặc điểm chung gì? -Kích thướt hiển vi,chỉ cĩ 1 tế bào -Sống dị dưởng -Di chuyển bằng roi,lơng bơi,chân giả hoặc tiêu giảm -Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi Câu 2:Kể tên một số ĐVNS gây bệnh ở người và cách truyền bệnh ở chúng? -Trùng kiết lị:Bào xác chúng qua đường tiêu hố và gây bệnh ở ruơt người -Trùng sốt rét:Qua muổi Anơphen truyền vào máu -Trùng bệnh ngủ:Qua lồi ruồi tsêtsê ở Châu Phi Câu 3:Kể tên một số động vật ngành ruột khoang và cho biết chúng thường sống ở đâu? -ĐV ruột khoang:Thủy tức,sứa,hải quì,san hơ,,chúng thường sống ở nước 4.3.Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung *Mở bài:SGK HĐ1:Cấu tạo ngồi và di chuyển: MT:Trình bày được khái niệm về ngành ruơt khoangMơ tả được hình dạng, các đặc điểm về cấu tạo ngồi và nêu cách di chuyển của thuỷ tức: KN:Rèn kĩ năng tìm kiếm,xử lí thơng tin,quan sát tranh ảnh để mơ tả được hình dạng,các đặc điểm cấu tạo ngồi của thủy tức -Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ nhĩm lớp. GV:Cho HS tìm hiểu thơng tin đầu bài trả lời ?ĐV ruột khoang là những ĐV như thế nào HS:Trình bày khái niệm về ĐV ruột khoang GV:Cho HS đọc thơng tin và quan sát H8.2,3 sgk,trả lời câu hỏi: ?Thuỷ tức cĩ hình dạng,cấu tạo ngồi như thế nào ?Thuỷ tức di chuyển như thế nào? (kiểu sâu đo,lộn đầu) HS:Tìm hiểu thơng tin kết hợp quan sát tranh vẽ,trả lời câu hỏi.HS khác nhận xét và bổ sung GV:Chốt lại ý đúng -Dù di chuyển theo cách nào,nĩ cũng đều di chuyển từ phài sang trái.Khi di chuyển chúng đã phối hợp giữa tua miệng với sự uốn nặn,nhàu lộn của cơ thể -Thuỷ tức cĩ đối xứng toả trịn:Là kiểu đối xứng qua 1 trục tạo vơ số mặt phẳng đối xứng HS:Rút ra KL HĐ2:Cấu tạo trong của thuỷ tức: MT:Mơ tả được cấu tạo trong của thuỷ tức: KN:Rèn kĩ năng tìm kiếm,xử lí thơng tin,quan sát tranh ảnh để mơ tả được hình dạng,các đặc điểm cấu tạo trong của thủy tức -Rèn kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận nhĩm. -Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ nhĩm lớp. GV:Cho HS tìm hiểu bảng 30 sgk và quan sát tranh vẽ tương ứng,thảo luận nhĩm lớn (4’) để hồn thành phiếu học tập(đã chuẩn bị) HS:Từng cá nhân quan sát và tìm hiểu thơng tin,trao đổi nhĩm và thống nhất ý kiến. Đại diện trình bày,nhĩm khác nhận xét và bổ sung 1.Tế bào gai 2.Tế bào sao(TB thần kinh) 3.Tế bào sinh sản 4.TB mơ cơ tiêu hố 5.TB mơ bì cơ GV:Thơng báo đáp án đúng HS:Theo dỏi và tự sửa chũa kết quả nhĩm mình GV:Yêu cầu HS dựa vào kết quả trên,trả lời : ?Thành cơ thể thuỷ tức cĩ mấy lớp ?Cho biết cấu tạo từng lớp và chức năng HS:Dựa vào kết quả trên,trả lời câu hỏi.HS khác nhận xét và bổ sung,rút ra KL về cấu tạo trong của thuỷ tức HĐ3:Dinh dưởng: MT:Nêu được cách bắt mồi và tiêu hố của thuỷ tức: KN:Rèn kĩ năng tìm kiếm,xử lí thơng tin,quan sát tranh ảnh để mơ tả đặc điểm sinh lí của thủy tức. -Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ nhĩm lớp. GV:Cho HS quan sát lạI H8.1 sgk và tìm hiểu thơng tin,trả lời câu hỏi: ?Thuỷ tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào(tua miệng) ?Nhờ loại tế bào nào mà mồi được tiêu hĩa(TB mơ cơ tiêu hĩa) ?Thuỷ tức cĩ ruột hình túi nghĩa là chỉ cĩ một lổ miệng duy nhất thơng với ngồi.Vậy chúng thải bả ra bằng cách nào(lổ miệng) HS:Quan sát và tìm hiểu tranh vẽ trả lời câu trên.HS khác nhận xét bổ sung và rút ra KL về sự dinh dưởng của thuỷ tức GV:Thuỷ tức chưa cĩ cơ quan hơ hấp,sự trao đổi khí được thực hiện qua đâu? HS:Thực hiện qua thành cơ thể HĐ4:Sinh sản: MT:Nêu được hình thức sinh sản của thuỷ tức: KN:Rèn kĩ năng tìm kiếm,xử lí thơng tin,quan sát tranh ảnh để mơ tả được đặc điểm sinh lí của thủy tức -Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ nhĩm lớp. GV:Gọi 1-2 HS đọc thơng tin sgk.Sau đĩ cho HS quan sát tiếp H8.1,yêu cầu trả lời ?Thuỷ tức sinh sản theo hình thức nào HS:Tìm hiểu thơng tin kết hợp quan sát tranh vẽ,trả lời câu hỏi trên GV:Chốt ý chính và cho HS rút ra KL GV:Khả năng tái sinh cao ở thuỷ tức là do thuỷ tức cịn một số tế bào chưa chuyên hố. *Ruột khoang: là một trong những ngành ĐV đa bào bậc thấp,cơ thể cĩ đx tỏa trịn,chủ yếu sống ở nước. I.Cấu tạo ngồi và di chuyển: -Hình trụ dài -Cấu tạo: phần dưới là đế để bám,phần trên là lổ miệng.Cơ thể cĩ đối xứng toả trịn -Di chuyển:Kiểu sâu đo,Kiểu lộn đầu,bơi II.Cấu tạo trong: -Thành cơ thể cĩ 2 lớp: +Lớp ngồi:Gồm tế bào gai,tế bào thần kinh,tế bào mơ bì cơ,tế bào sinh sản +Lớp trong:Tế bào mơ cơ tiêu hĩa -Giữa 2 lớp là tầng keo -Lổ miệng thơng với khoang tiêu hố ở giữa(gọi là ruột túi) III.Dinh dưởng: -Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng -Sự tiêu hố được thực hiện ở khoang tiêu hố(ruơt túi) nhờ TB mơ cơ tiêu hĩa -Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể III.Sinh sản: -Vơ tính:Mọc chồi -Hữu tính:bằng cách hình thành tế bào sinh dục đực,cái -Tái sinh:1 phần của cơ thể tạo nên một cơ thể mới 4.4.Câu hỏi,bài tập cũng cố : Câu 1:Trình bày cấu tạo ngồi và trong của thuỷ tức? -Các đặc điểm cấu tạo ngồi -Các đặc điểm cấu tạo trong Câu 2:Thủy tức dinh dưởng và sinh sản như thế nào? -Đặc điểm dinh dưởng và sinh sản của thủy tức 4.5.Hương dẩn học sinh tự học : *Đối với bài học ở tiết học này: -Học bài,trả lời câu hỏi cuối bài trang 32 -Đọc mục em cĩ biết *Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Đa dạng của ngành ruột khoang -Tìm hiểu thơng tin -Quan sát tranh -Chuẩn bị phiếu học tập 5.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: