I-Mục tiêu bài học:
-Phân biệt được sự sinh sản hữu tính với sự sinh sản vô tính.
- Nêu được sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở ĐV.
II-Phương pháp:
III-ĐDDH:
- Bảng phụ + 1 số TV về các hình thức sinh sản vô tính (1)
IV-Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp
2.KTBC.
? Nêu sự phân hoá và chuyên hoá của hệ hô hấp ?
? Nêu sự phân hoá và chuyên hoá của hệ sinh dục?
3. Bài mới:
Ngày soạn 20 tháng 3 năm 2013 Tiết 58 : TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN I-Mục tiêu bài học: -Phân biệt được sự sinh sản hữu tính với sự sinh sản vô tính. - Nêu được sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở ĐV. II-Phương pháp: III-ĐDDH: - Bảng phụ + 1 số TV về các hình thức sinh sản vô tính (1) IV-Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp 2.KTBC. ? Nêu sự phân hoá và chuyên hoá của hệ hô hấp ? ? Nêu sự phân hoá và chuyên hoá của hệ sinh dục? 3. Bài mới: * HĐ 1: Sinh sản vô tính - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK-> trả lời câu hỏi: ?Thế nào là sinh sản vô tính? ? các hình thức sinh sản vô tính? - GV treo TV 1: ? Phân tích các cách sinh sản ở Thuỷ tức và Trùng roi? ? Tìm một số ĐV khác có kiểu sinh sản giống như trùng roi? (Trùng Amip, trùng giày) - GV yêu cầu HS rút ra kết luận. - HS tự đọc thông tin SGk179 -> trả lời câu hỏi- Yêu cầu: + Không có sự kết hợp đực, cái. + phân đôi, mọc chồi. - HS trả lời, HS khác bổ sung. * Lưu ý: chỉ có một cá thể tự phân đôi hay mọc thêm một cơ thể mới. * Kết luận: - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp TB sinh dục đực và TB sinh dục cái. - Các hình thức: +Phân đôi cơ thể. + Sinh sản sinh dưỡng: Mọc chồi và tái sinh. * HĐ 2: Sinh sản hữu tính @ VĐ1: Sinh sản hữu tính: - GV yêu cầu HS tự đọc thông tin SGK 179 -> Trả lời câu hỏi: ? Thế nào là sinh sản hữu tính? ? So sánh sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính? - Gv treo bảng phụ để HS hoàn thành-> Từ nội dung bảng so sánh này-> nhận xét? ? Kể tên một số ĐVKXS và ĐVCXS có hình thức sinh sản hữu tính mà em biết? - GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm cơ thể lưỡng tính. - Yêu cầu HS trả lời: + Giun đất, giun đũa cơ thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận. @ VĐ2: Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính ? Hình thức sinh sản hữu tính hoàn chỉnh dần qua các lớp ĐV được thể hiện như thế nào? - GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng ở SGk 180. - Gv treo bảng phụ-> HS điền. - Gv treo bảng chuẩn kiến thức. - Dựa vào bảng trên, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi: ? Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào? ? Tiến hoá của đẻ con so với đẻ trứng? ? Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ hơn so với phát triển gián tiếp? - Gv nhận xét các ý kiến -> HS tự rút ra kết luận về sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản. Kết luận chung: HS đọc kl SGK - HS đọc tóm tắt SGk 143-> Thảo luận nhóm- Yêu cầu: + Có sự kết hợp đực và cái. + Tìm đặc điểm giống và khác. - Đại diện nhóm trình bày-> nhóm khác bổ sung. - HS phải nêu được: + Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính. +Giun đất,,sứa..gà, chó, mèo. * Kết luận: Sinh sản hứu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa TBSD đực và TBSD cái-> hợp tử. - HS trao đổi nhóm-> nêu được: + Đẻ trứng, đẻ con. + Thụ tinh ngoài, thụ tinh trong. + Chăm sóc con. - Đại diện nhóm trình bày-> nhóm khác bổ sung - Trong mổi nhóm: + Đọc câu lựa chọn nội dung trong bảng + Thống nhất ý kiến. - Đại diện nhóm hoàn thành bảng. - Các nhóm tiếp tục thảo luận: + Thụ tinh trong: Số lượng trứng thụ tinh được nhiều. + Phôi phát triển trong cơ thể mẹ-> an toàn. + Phát triển trực tiếp tỉ lệ con non sống cao hơn. - Đại diện nhóm trình bày-> nhóm khác bổ sung * Kết luận: Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện ở: - Từ thụ tinh ngoài-> thụ tinh trong. + Đẻ nhiều trứng-> đẻ ít trứng-> đẻ con. - Phôi phát triển có biến thái-> Phát triển trức tiếp không có nhau thai-> phát triển trức tiếp có nhau thai. - Con non không được nuôi dưỡng-> được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ-> được học tập thích nghi với cuộc sống. 4-Kiểm tra-đánh giá:? Thế nào là sinh sản hữu tính? vô tính? Phân biệt? ? Giải thích sự tiến hoá hình thức sinh sản hữu tính ? VD? V-Dặn dò – HDVN: -Học bài, trả lời SGK.Chuẩn bị bài mới. - Đọc “Em có biết”Bảng – Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật Tên loài Thụ tinh Sinh đẻ Phát triển Tập tính bảo vệ trứng Tập tính nuôi con Trai sông Thụ tinh ngoài Đẻ trứng Biến thái Không Ấu trùng tự đi kiếm mồi Châu chấu Thụ tinh trong Đẻ trứng Biến thái Không Ấu trùng tự đi kiếm mồi Cá chép Thụ tinh ngoài Đẻ trứng Trực tiếp (không nhau thai) Không Con non tự đi kiếm mồi Ếch đồng Thụ tinh ngoài Đẻ trứng Biến thái Không Nòng nọc tự đi kiếm mồi Thằn lằn bóng đuôi dài Thụ tinh trong Đẻ trứng Trực tiếp (không nhau thai) Không Con non tự đi kiếm mồi Chim bồ câu Thụ tinh trong Đẻ trứng Trực tiếp (không nhau thai) Làm tổ ấp trứng Bằng sữa diều, mớm mồi Thỏ Thụ tinh trong Đẻ con Trực tiếp (có nhau thai) Đào hang, lót ổ Bằng sữa mẹ
Tài liệu đính kèm: