Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a . a . . . a (n ≠ 0)
Tính : 2 . 2 . 2. 2= 3 . 3 . 3 = 5.5 = a . a . a . a . a = a . a . . a = 1624 =2733 = 2552 = an a5 n thừa số a số mũ cơ sốlũy thừa bậc n của aBÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐLũy thừa với số mũ tự nhiênLũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng aan = a . a . ... . a (n ≠ 0)a gọi là cơ số n gọi là số mũn thừa số a Điền vào ô trốngLũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa72233472498134BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChú ýa2 còn gọi là a bình phươnga3 còng gọi là a lập phươngQuy ước a1 = a 101 = ? 20121 = ?BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốVí dụ viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa a) 23 . 24 b) 52 . 54 = c) a4 . a6 = d) am. an =BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ= 2.2 .2 . 2. 2.2.2 =2756a10am+n am . an = am + n Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Ví dụ: Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừaa) x5 . x4b) a4 . ac) 5.5.5. 5.5.5d) 6.6.6.3.2e) 2.2.2.3.3 am . an = am + n= x5+4 = x9= a4+1 = a5= 56= 6.6.6.6 = 64= 23 . 32Bài tậpLàm bài tập 56 66. sgk trang 27 2957/28.sgk: Tính giá trị a) 23 = 24 = 25 = b) 32 = 33 = 34 =2.2.2 = 82.2.2.2 = 162.2.2.2.2 = 323.3 = 93.3.3 = 273.3.3.3 = 8161/28.sgk: Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên lớn hơn 1 8 16 20 27 60 64 81 90 100= 23= 24 = 42= 33= 82 = 26= 92 = 34= 10265/29.sgk: So sánha) 23 và 32 b) 24 và 42 c) 25 và 52 d) 42 và 8ta có : 23 = 8 và 32 = 9vì 8 25 nên 25 > 52ta có : 42 = 16 vì 16 > 8 nên 42 > 8
Tài liệu đính kèm: