I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3. Thái độ: - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà, học thuộc quy tắc.
- GV: Hệ thống bài tập.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 :
6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Nêu cách nhận biết dấu của tích.
Làm bài tập 82.
Tuần: 20 Tiết: 62 Ngày Soạn: 07/01/2018 Ngày dạy : 10/01/2018 LUYỆN TẬP §11 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 3. Thái độ: - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác. II. Chuẩn bị: - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà, học thuộc quy tắc. - GV: Hệ thống bài tập. III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Nêu cách nhận biết dấu của tích. Làm bài tập 82. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) - GV: Treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời. - GV: Nhận xét. Hoạt động 2: (15’) - GV: Cho 4 HS lên bảng giải. - GV: Treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống. - HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời. 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. - HS: Lên bảng lần lượt điền vào ô trống và giải thích cho các bạn dưới lớp hiểu vì sao điền kết quả như vậy. Bài 84: Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của ab2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85: a) (-25).8 = -200 b) 18.(-15)= -270 c) (-1500).(-100) =150000 d) (-13)2 = 169 Bài 86: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG - GV: Nhận xét. Hoạt động 3: (10’) - GV: Cho HS thảo luận. - GV: Khi x = 0 thì (-5).x và 0 như thế nào? - GV: Khi x > 0 thì (-5).x là tích của hai số nguyên cùng dấu hay khác dấu? - GV: Tích hai số nguyên khác dấu là một số gì? - GV: Vậy, (-5).x và 0 thì số nào lớn hơn? - GV: Hướng dẫn tương tự cho trường hợp còn lại. - GV: Nhận xét. - HS: Thảo luận theo nhóm và giải thích rõ. - HS: (-5).x = 0. - HS: Khác dấu. - HS: Số âm. - HS: (-5).x < 0 - HS: Chú ý nghe giảng a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87: Ta có: 32 = 9 và (-3)2 = (-3).(-3) = 9. Vậy còn số -3 mà bình phương thì cũng có giá trị bằng 9. Bài 88: So sánh (-5).x với 0 Ta có: Khi x = 0 thì: (-5).x = (-5).0 = 0 Khi x > 0 thì: (-5).x < 0 Khi x 0 4. Củng cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập còn lại (GVHD). 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: