I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, hệ thống các bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức.
III. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm và cá nhân.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 :
6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’
Đề kiểm tra:
Câu 1: Tính: a) 25 + 15; b) (-6 ) + ( -9); c) (- 23) + 10;
d) 25 + ( - 8); e) 6 – 20; f) (- 10) – (-13)
Tuần: 21 Tiết: 66 Ngày Soạn: 15/01/2018 Ngày dạy : 18/01/2018 ÔN TẬP CHƯƠNG II (t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu, hệ thống các bài tập. - HS: Ôn tập các kiến thức. III. Phương pháp dạy học: - Vấn đáp tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm và cá nhân. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Đề kiểm tra: Câu 1: Tính: a) 25 + 15; b) (-6 ) + ( -9); c) (- 23) + 10; d) 25 + ( - 8); e) 6 – 20; f) (- 10) – (-13) Câu 2: Tính: a) 8 . ( -20); b) (-6 ) . ( - 12) Câu 3: Tìm x biết: a) x – 6 = 8; b) 10 – x = 5 Đáp án: Câu 1(6đ): a) 40 ; b) -15; c) -13; d) 17; e) -12; f) 3 Câu 2(2đ): a) -160; b) 72 Câu 3(2đ): a) x = 14; b) x = 5 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) - GV: Cho HS nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương. GV cho học sinh trả lời nhanh bài tập 108, 109. Hoạt động 2: (22’) - GV: Cho HS phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu - HS: Đọc đề bài - HS: Khác trả lời miệng: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia - HS: Chú ý theo dõi. phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Bài 108: - a < a; - a < 0. Bài 109: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG - GV: Cho HS làm bài 110a,b SGK. + Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. + Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Cho ví dụ. - GV: Làm bài 110c,d SGK GV nhắc lại quy tắc dấu: (-) + (-) = (-) (-) . (-) = + - GV: Làm bài 111 tr.99 SGK - GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài 116, 117 SGK Bài 116 tr.99 SGK (-4) . (-5) . (-6) (-3 + 6) . (-4) (-3 - 5) . (-3+5) d) (-5 – 13) : (-6) - GV: Nhận xét, chốt ý. - HS: Bài 110 SGK a) Đúng b) Sai - HS: Ta có: a – b = a + (-b) - HS: Phát biểu hai quy tắc nhân 2 số nguyên. Và lấy Bài 110 SGK c) Sai d) Đúng - HS: Làm bài a) (-36) c) -279 b) 390 d) 1130 - HS: Hoạt động nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau. a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) = -8 . 2 = -16 d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = - 18 Bài 110: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Bài 111: a) -36 c) -279 b) 390 d) 1130 Bài 116: a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) (-3 - 5) . (-3+5)= -8 . 2 = -16 d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8 Bài 117: (-7)3 . 24 = -343.16 = 5488 b) 54 .(-4)2 = 625.16 = 10000 4. Củng cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) Học bài theo câu hỏi ôn tập. BTVN: 77 tr.89 SGK 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: