TUẦN 1
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. MỤC TIÊU
- HS biết tính giá trị biểu thức.
- Biết tìm kết quả với x,y cho trước.
- HS biết tính giá trị biểu thức.
- Biết tính chu vi hình vuông với a = 4cm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành Toán 4 tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn HS làm bài:
* Bài tập 1:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu.
- GV nhắc lại yêu cầu BT.
- Yêu cầu các em đọc và làm vào vở BT
- Gọi các em trả lời.
- Gọi nhận xét.
- GV nhận xét, tổng kết.
- Nhận xét - Lắng nghe, giơ tay. - 1 em trả lời - Lắng nghe - Lớp làm bài. - 2 em sửa bài: a) 65 HS tham gia b) CLB đàn c) Nhiều hơn 30 HS d) Nhiều hơn 25 - Nhận xét - Lắng nghe. - 1 em đọc - 1 em trả lời. - Lắng nghe. - Lớp làm bài. - 1 em sửa bài. - Nhận xét - Lắng nghe. - Trả lời: a) Môn Lịch sử- địa lí b) Môn Toán c) 460 d) 43 e) Môn LS- ĐL - Nhận xét - Lắng nghe. 1 em đọc - 1 em trả lời. - Lắng nghe. - Lớp làm bài. - 1 em sửa bài: lớp 4 nhiều nhất - Nhận xét - Lắng nghe. TUẦN 7 Phép cộng – Phép trừ ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về: - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ số có nhiều chữ số. - Tính tổng, hiệu của hai số cho trước. - Giải bài toán có liên quan đến phép cộng, phép trừ. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. 623 437 318 203 49 574 373926 + + + + 75 859 524 968 536 80 546 699 296 843 171 50 110 118 472 726 498 576 193 858 584 100000 _ _ _ _ 510 423 190 824 545 453 56897 216 075 385 369 313 131 43103 43 103 * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 3: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò, nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học 1’ 15’ 10’ 12’ 2’ - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào bảng con. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào Sách bài tập - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. a) Tổng của 574 927 và 361 902 là : 936 829 b) Tổng của 278 236 và 360 681 là : 638 917 c) Hiệu của 674 532 và 258 794 là : 415 738 d) Hiệu của 574 927 và 361 902 là :213 025 - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. - HS nhận xét Bài giải: Quãng đường xe ô tô từ Cần Thơ đến Cà Mau là: 290 000 – 165 000 = 125 000 (m) Đáp số: 125 000 mét Tuần 7 Phép cộng – Phép trừ ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về: - Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ. - Làm các bài tập: bài 4, bài 5, bài 6, bài 7. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 5: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 6: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 7: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò, nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học, xem trước bài tiếp theo. 1’ 8’ 10’ 9’ 11’ 1’ - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nhận xét. Bài giải Số cây cả hai đội trồng được là: 135829 + 90587 = 226416 ( cây) Đáp số : 226416 cây - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào Sách bài tập - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào Sách bài tập - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. Bài giải: Số tiền mua một cây bút chì và một cây bút bi là: 2500 + 6000 = 8500 (đồng) Số tiền em phải trả là: 8500 – 1500 = 7000 (đồng) Đáp số: 7000 đồng TUẦN 7 Biểu thức có chứa hai chữ Biểu thức có chứa ba chữ ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về: - Tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS làm vào sách bài tập. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cho HS nhận xét. a b a x b a : b 15 3 15 x 3 = 45 15 : 3 = 5 72 9 72 x 9 = 648 72 : 9 = 8 80 5 80 x 5 = 400 80 : 5 = 16 40 4 40 x 4 = 160 40 : 4 = 10 - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò, nhận xét tiết học. 2’ 18’ 18’ 2’ - HS hát - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào sách bài tập. a) x = 49 và y = 30 Nếu x = 49 và y = 30 thì x – y = 49 – 30 = 19. b) x = 75 và y = 28 Nếu x = 75 và y = 28 thì x – y= 75 – 28 = 47 - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào sách bài tập. - HS đọc yêu cầu bài tập. - - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. TUẦN 8 Biểu thức có chứa hai chữ Biểu thức có chứa ba chữ ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về: - Tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ, ba chữ. - Làm các bài tập: bài 3, bài 4. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. m 30 24 50 n 5 9 8 p 6 7 12 m + n x p 30 + 5 x 6 = 60 24 + 9 x 7 = 87 50 + 8 x 12 = 146 m – n + p 30 – 5 + 6 = 21 24 - 9 + 7 = 22 50 – 8 + 12 = 54 3. Dặn dò, nhận xét tiết học. 2’ 18’ 18’ 16’ 2’ - HS hát - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào sách bài tập. - HS nêu kết quả - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào Sách bài tập - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. TUẦN 8 Tính chất giao hoán Tính chất kết hợp của phép cộng I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về: - Nhận biết tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. - Sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính và giải toán. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. = 1738 + 6920 6920 + 1738 3829 + 3000 3829 + 2999 8052 + 1023 8052 + 1100 7735 + 438 7735 + 500 2056 + 6907 6907 + 2056 8136 + 6048 8138 + 6148 2056 + 6907 6907 + 2056 8136 + 6048 8136 + 6148 = > * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 4: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò, nhận xét tiết học. 1’ 6’ 10’ 14’ 8’ 1’ - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào Sách bài tập - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. 75 627 + 46 815 = 46 815 + 75 627 700 + 9632 = 9632 + 700 (85 + 73) + 100 = 100 + (85 + 73) a + 826 = 826 + a > - HS đọc yêu cầu bài tập. < < - HS làm vào Sách bài tập - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. a) 628 + 700 + 372 = (628 + 372) + 700 = 1000 + 700 = 1700 b) 4750 + 1150 + 1250 = (4750 + 1250) + 1150 = 6000 + 1150 = 7150 c) 17 267 + 13 003 + 2733 = (17 267 + 2733) + 13 003 = 20 000 + 13 003 = 33 003 d) 60 000 + 120 200 + 5800 = 60 000 + (120 200 + 5800) = 60 000 + 126 000 = 186000 - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào bảng con. - HS nhận xét - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. Bài giải: Số tiền mẹ Lan đã dùng hết trong tháng 10 là: 1250 000 + 1 500 000 + 6500 000 = 9 250 000 (đồng) Đáp số: 9 250 000 đồng TUẦN 8 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về: Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành Bài 1: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS * Bài 2: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận 3. Dặn dò, nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học, tuyên dương. 2’ 15’ 20’ 3’ - HS hát - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. - HS nhận xét - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. - HS nhận xét Bài giải: Thùng bé chứa được là: (600 – 120) : 2 = 240 (lít) Thùng to chứa được là: 600 – 240 = 360 (lít) Đáp số: Thùng bé:240 lít nước Thùng to: 360 lít nước TUẦN 9 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về: Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Làm các bài tập: bài 3, bài 4, bài 5. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 3: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. * Bài 5: Giải bài toán: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - GV quan sát, theo dõi, kiểm tra một số bài làm của HS. - Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò, nhận xét tiết học. 1’ 12’ 13’ 13’ 1’ - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. - HS nhận xét Bài giải: Số sản phẩm tổ sản xuất làm được trong ngày thứ nhất là: (3450 – 52) : 2 = 1699 (sản phẩm) Số sản phẩm tổ sản xuất làm được trong ngày thứ hai là: 1699 + 52 = 1751 (sản phẩm) Đáp số: Ngày I: 1699 sản phẩm Ngày II: 1751 sản phẩm - HS đọc bài toán. - HS phân tích đề bài. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập; 1 HS làm vào bảng phụ. - HS nộp vở. - HS nhận xét Bài giải: Nếu Hùng cho Dũng 5 viên bi thì Hùng và Dũng có số viên bi bằng nhau và bằng: 40 : 2 = 20 (viên bi). Số viên bi của Dũng có là: 20 + 5 = 25 (viên bi) Số viên bi của Hùng có là: 20 – 5 = 15 (viên bi) Đáp số: Dũng: 25 viên bi Hùng 15 viên bi TUẦN 9 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Hai đường thẳng vuông góc Hai đường thẳng song song I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về: - Tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ, ba chữ. - Làm các bài tập: bài 1, bài 3, bài 4. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS đo góc và nêu miệng kết quả. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. M X A N B Y Góc nhọn Góc tù P ● I C K D Q Góc vuông Góc bẹt * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. D C A D E A B B C AB song song DC AB vuông góc DA AB song song DC DC vuông góc AD A D A B E G C B C E D AB vuông góc BC AB song song ED AE vuông góc ED AG song song BC B E H A A B M C D D C G N I AB vuông góc BC CD song song AB AD vuông góc DC CD vuông góc MN * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào Sách bài tập. - Cho HS xung phong nêu kết quả và giải thích. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò, nhận xét tiết học. 1’ 5’ 23’ 8’ 10’ 1’ - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS đo góc và nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào Sách bài tập - HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm cá nhân vào Sách bài tập. - HS xung phong nêu kết quả và giải thích. - HS nhận xét, bổ sung. Đáp án: Hình 1: (b); hình 2:(c); hình 3: (a) Hình 4: (c); hình 5: (c); hình 6: (b) Hình 7: (c); hình 8: (a) TUẦN 9 Vẽ hai đường thẳng vuông góc – Vẽ hai đường thẳng song song Thực hành vẽ hình chữ nhật – Thực hành vẽ hình vuông (tiết 1) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về: - Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đã cho. - Vẽ hình chữ nhật, hình vuông và tính chu vi, diện tích của hình vừa vẽ. - Làm các bài tập: bài 3, bài 4, bài 5. II. CHUẨN BỊ: - Sách: Bài tập phát triển năng lực học Toán cho học sinh lớp 4. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập; 1 HS vẽ vào bảng phụ. - GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn HS gặp khó khăn. - Yêu cầu HS nêu cách vẽ. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. X Y ● O ● O Y X Không có đường thẳng nào đi qua O và song song với đường thẳng XY vì : điểm O nằm trên đường thẳng XY * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập; 1 HS thực hiện vào bảng phụ. - GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn HS gặp khó khăn. - Yêu cầu HS nêu cách vẽ và cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. a) 6cm b) Bài giải: Chu vi hình chữ nhật đó là: (6 + 4) x 2 = 20 (cm) 4cm Diện tích hình chữ nhật đó là: 6 x 4 = 24 (cm2) Đáp số: 20 cm; 24 cm2 * Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS làm vào Sách bài tập; 1 HS vẽ vào bảng phụ. - GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn HS gặp khó khăn. - Yêu cầu HS nêu cách vẽ và cách tính chu vi, diện tích hình vuông. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. a) b) Bài giải: Chu vi hình vuông đó là: 5 x 4 = 20 (cm) 5cm Diện tích hình vuông đó là: 5 x 5 = 25 (cm2) Đáp số: 20 cm; 25 cm2 3. Dặn dò, nhận xét tiết học. - Nhận xét. 1’ 10’ 15’ 13’ 1’ - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào Sách bài tập; 1 HS vẽ vào bảng phụ. - HS nêu cách vẽ. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào Sách bài tập; 1 HS thực hiện vào bảng phụ. - HS nêu cách vẽ và cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập . - HS làm vào Sách bài tập; 1 HS thực hiện vào bảng phụ. - HS nêu cách vẽ và cách tính chu vi, diện tích hình vuông. - HS nhận xét. TUẦN 10 VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG – THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT – VẼ HÌNH VUÔNG (Tiết 2) I. MỤC TIÊU - Biết vẽ hình chữ nhật, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; - Biết vẽ hình vuông, tính chu vi, diện tích hình vuông; - Biết đặt vị trí ô cửa sổ, cửa ra vào trong căn nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách thực hành Toán 4 tập 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 38’ 1’ 1. Ổn định lớp 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn HS làm bài: * Bài tập 4 Mục tiêu: Biết vẽ hình chữ nhật, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Gọi 1 em đọc bài tập. - Bài tập yêu cầu gì? - GV nhắc lại yêu cầu BT. - Yêu cầu các em thực hiện vào vở BT. - Gọi 2 em đọc bài. - Gọi nhận xét - GV nhận xét, tổng kết bài làm cả lớp. * Bài tập 5 Mục tiêu: Biết vẽ hình vuông, tính chu vi, diện tích hình vuông - Gọi 1 em đọc bài tập. - Bài tập yêu cầu gì? - GV nhắc lại yêu cầu BT. - Yêu cầu các em thực hiện vào vở BT - Gọi 2 em lên bảng làm bài. - Gọi nhận xét - GV nhận xét, kết luận. * Bài tập 6 Mục tiêu: Biết đặt vị trí ô cửa sổ, cửa ra vào trong căn nhà. - Gọi 1 em đọc bài tập - Bài tập yêu cầu gì? - GV nhắc lại yêu cầu BT. - Yêu cầu các em thực hiện vào vở BT. - Gọi nhiều em trả lời - Gọi nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài. - Hát tập thể. - Lắng nghe. - 1 em đọc BT - 1 em trả lời - Lắng nghe - Lớp làm bài. - 2 em đọc bài. Bài giải Chu vi hình chữ nhật (6+4) x 2 = 20 (cm) Diện tích hình chữ nhật 6 x 4 = 24 (cm2) Đáp số: Chu vi 20 cm Diện tích 24cm2 - Nhận xét - Lắng nghe, giơ tay. - 1 em đọc BT - 1 em trả lời - Lắng nghe - Lớp làm bài. - 2 em sửa bài: Bài giải Chu vi hình vuông 5 x4 = 20 (cm) Diện tích hình chữ nhật 5 x 5 = 25 (cm2) Đáp số: Chu vi 20 cm Diện tích 25cm2 - Nhận xét - Lắng nghe. - 1 em đọc - 1 em trả lời. - Lắng nghe. - Lớp làm bài. - Nhiều em trả lời - Nhận xét - Lắng nghe. - Lắng nghe. TUẦN 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - Biết đọc viết số và thực hiện các phép tính với số tự nhiên; đổi số đo khối lượng, số đo thời gian và các phép tính với số đo thời gian. - Biết giải bài toán điển hình tổng hiệu, trung bình cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách thực hành Toán 4 tập 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 38’ 1’ 1. Ổn định lớp 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra - Yêu cầu học sinh quan sát đề kiểm tra giữa học kì 1. - Đề kiểm tra gồm có mấy phần? - Yêu cầu Hs xác định yêu cầu từng phần? - Yêu cầu Hs làm bài vào vở bài tập. - Nhắc nhở Hs đọc kĩ đề bài làm bài nghiêm túc. - Hs làm bài 38 phút. 3. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài. - Tiết sau sửa bài kiểm tra. - Hát tập thể. - Lắng nghe. - Hs quan sát bài. - Hs xác định đề bài. TUẦN 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - Biết đọc viết số và thực hiện các phép tính với số tự nhiên; đổi số đo khối lượng, số đo thời gian và các phép tính với số đo thời gian. - Biết giải bài toán điển hình tổng hiệu, trung bình cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách thực hành Toán 4 tập 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 38’ 1’ 1. Ổn định lớp 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn HS làm bài: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM * Phần A - Hs chọn đáp án nào? - Hs nhận xét. - Vì sao em chọn đáp án trên? * Phần B - Hs chọn điền Đ hoặc S? - Hs nhận xét. - Vì sao em chọn? * Phần C - Hs nối 2 cột tương ứng với nhau. - Hs nhận xét. II/ PHẦN TỰ LUẬN * Bài tập 1 - Bài tập yêu cầu gì? - GV nhắc lại yêu cầu BT. - Gọi 2 em lên bảng làm bài. - Gọi nhận xét - GV nhận xét, kết luận. * Bài tập 2 - Gọi 1 em đọc bài tập - Bài tập yêu cầu gì? - GV nhắc lại yêu cầu BT. - Gọi 1 em lên bảng sửa bài. - Gọi nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. - Gọi nhiều em trả lời. - Gọi nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài tập 3 - Gọi 1 em đọc bài tập - Bài tập yêu cầu gì? - GV nhắc lại yêu cầu BT. - Gọi 1 em lên bảng sửa bài. - Gọi nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. * Bài tập 4 - Gọi 1 em đọc bài tập - Bài tập yêu cầu gì? - GV nhắc lại yêu cầu BT. - Gọi 1 em lên bảng sửa bài. - Gọi nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. 3. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài. - Hát tập thể. - Lắng nghe. - 1 em trả lời - Hs nhận xét. - Lớp làm bài. - Câu 1: D; Câu 2: B; Câu 3: D Câu 4: C; - Câu a: Đ - Câu b: S - 318 giây x 4=2444 giây - 481kg – 79kg= 402kg - 1 em trả lời - Lắng nghe - Lớp làm bài. - 2 em sửa bài: a) 647 253 – 285 749 = 361 504 b) 18 436 : 4 = 4609 - Nhận xét - Lắng nghe. - 1 em đọc - 1 em trả lời. - Lắng nghe. - Lớp làm bài. - 1 em sửa bài. a) x – 164 239 = 21 852 x = 21 852 +164 239 x = 186 091 b) 468 : 6 + 61 x 2 = 200 - Nhận xét - Lắng nghe. Bài giải Số bi của bạn Lân là: ( 40 + 6) :2= 23 ( viên) Số bi của bạn Quy là: 23 – 6 =17 ( viê
Tài liệu đính kèm: