CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
I.MỤC TIÊU :
-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
-Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên nhẫn, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ “Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
-HS biết kiên trì nhẫn nại trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Tranh minh hoạ SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : Tuần : 1 Ngày dạy : Tiết : 1 +2 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. I.MỤC TIÊU : -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. -Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên nhẫn, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). -HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. -HS biết kiên trì nhẫn nại trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Tranh minh hoạ SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 34’ 3.Bài mới : 1’ v Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. -GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi : -Tranh vẽ những ai ? -Muốn biết bà cụ làm việc gì và trò chuyện với cậu bé ra sao, hôm nay chúng ta sẽ tập đọc bài : “Có công mài sắt có ngày nên kim”. - Một bà cụ, một cậu bé. Bà cụ đang mài vật gì đó. Cậu bé nhìn bà làm việc, lắng nghe lời bà. v Hoạt động 2 : Luyện đọc. MT : Giúp HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó hiểu nghĩa từ. -GV đọc mẫu nêu cách đọc. -Lắng nghe. *Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1. -HS đọc nối tiếp câu lần 1. -Rèn đọc các từ khó : quyển, nguệch ngoạc, giảng giải, ôn tồn, -Nhận xét sửa sai cho HS. -HS đọc cá nhân, đồng thanh. *Cho HS đọc nối tiếp câu lần 2. -Đọc nối tiếp câu lần 2. -GV theo dõi nhận xét. -GV cho HS chia đoạn. -HS chia đoạn. *Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. -HS đọc nối tiếp đoạn. -Nhận xét. -Nhận xét. *Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn. wĐoạn 1 : -Gọi HS đọc đoạn 1 : -1HS đọc đoạn 1. -Nhận xét. -Nhận xét. -Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi , nhấn giọng : +Mỗi khi cầm quyển sách, / cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở. // -GV chốt ý đúng. -GV nhận xét. -HS nêu cách đọc, nhận xét. -1HS đọc đoạn 1. -Nhận xét. -Nhận xét. -Giải nghĩa từ : ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc. wĐoạn 2 : -Gọi HS đọc đoạn 2 : -1HS đọc đoạn 2. -Nhận xét. -Nhận xét. -Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi , nhấn giọng : +Bà ơi, / bà làm gì thế ? // ( Lời gọi giọng lễ phép, phần sau thể hiện sự tò mò). +Thỏi sắt to như thế, / làm sao bà mài thành kim được ? (Giọng ngạc nhiên nhưng lễ phép). -GV nhận xét. -HS nêu cách đọc, nhận xét. -Nhận xét. -1 HS đọc đoạn 2. -Nhận xét. -Giải nghĩa từ : mải miết. wĐoạn 3 : -Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng. -GV nhận xét. -1 HS đọc đoạn 3. -Nhận xét. -1HS đọc đoạn 3. -Đọc nối tiếp đoạn lần 2. 4’ -Tổ chức cho HS luyện đọc nhóm đôi. -Đọc trong nhóm. *Kiểm tra đọc nhóm. -2 nhóm. -Nhận xét. -Nhận xét. -1 HS đọc cả bài. 1’ v Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : Tiết 2. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT 2 TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 25’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. MT : Giúp HS nắm nội dung bài. -Gọi HS đọc đoạn 1 +Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? -GV nhận xét chốt ý đúng. -1 HS đọc đoạn 1. -Mỗi khi cầm quyển sách câu chỉ đọc được vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở. Khi tập viết cậu chỉ nắn nót được vài chữ rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện. -Gọi HS đọc đoạn 2. + Cậu bé thấy bà cụ làm gì ? +Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? +Cho HS xem 1 thỏi sắt và một cái kim khâu và hỏi : Chiếc kim so với thỏi sắt thì như thế nào ? Để mài thỏi sắt thành chiếc kim có mất nhiều thời gian không? +Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim nhỏ không? +Vì sao em cho rằng cậu bé không tin? GV : Lúc đầu cậu bé đã không tin là bà cụ có thể mài thỏi sắt thành một cái kim được, nhưng về sau cậu lại tin. Bà cụ đã nói gì để cậu bé tin bà chúng ta cùng đọc tiếp đoạn 3, 4 để biết được điều đó. -Cả lớp đọc thầm đoạn 2. +Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường. +Để làm một cái kim khâu. +Thỏi sắt rất to, kim khâu rất bé. +Để mài thỏi sắt thành kim khâu phải mất rất nhiều thời gian. +Cậu bé không tin +Vì cậu bé và nói với bà cụ rằng: Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được ? + Bà cụ giảng giải thế nào? +Theo em, cậu bé có tin lời bà cụ không? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó ? +Câu chuyện này khuyên em điều gì ? -GV nhận xét, chốt ý. +Em hãy nói lại ý nghĩa của câu : “Có công mài sắt có ngày nên kim” bằng lời của em. -GV nhận xét chốt ý ghi bảng nội dung -1 HS đọc đoạn 3,4. +Mỗi ngày mài ..thành tài. +Cậu bé tin. Cậu hiểu ra và quay về nhà học bài. + Phải nhẫn nại kiên trì. +Nhẫn nại kiên trì sẽ thành công / Việc khó đến đâu nếu nhẫn nại, kiên trì cũng làm được. / Ai chăm chỉ chịu khó thì việc gì cũng thành công. -1 HS đọc lại nội dung. 14’ v Hoạt động 2 : Luyện đọc lại. MT : Giúp HS đọc chuyện theo vai. -GV đọc mẫu lần 2. -Câu chuyện này có mấy nhân vật ? -Chia lớp làm 2 nhóm. -Nhận xét, tuyên dương. -3 nhân vật : người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé -Mỗi nhóm 3 HS thi đọc phân vai 2’ vHoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò. +Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao ? -Nhận xét. +Em thích bà cụ, vì bà cụ đã dạy cậu bé tính nhẫn nại, kiên trì / Vì bà cụ đã kiên trì nhẫn nại làm một việc đến cùng. +Em thích cậu bé, vì cậu bé hiểu được điều hay / Vì cậu bé nhận ra sai lầm của mình, thay đổi tính nết. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : “Tự thuật” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 1 Ngày dạy : Tiết : 3 TỰ THUẬT I.MỤC TIÊU : -Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. -Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các câu hỏi trong SGK). -Tính tự tin mạnh dạn trước đám đông. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Tranh minh hoạ SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Gọi 2 HS đọc bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim” + trả lời câu hỏi. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ v Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. Cho học sinh xem ảnh và nói : Đây là một bạn học sinh. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ được nghe bạn ấy tự kể về mình. Những lời tự kể về mình như thế được gọi là Tự thuật. Qua lời Tự thuật, chúng ta sẽ được biết tên, tuổi và nhiều thông tin khác về bạn. 15’ v Hoạt động 2 : Luyện đọc. MT : Giúp HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó hiểu nghĩa từ. -GV đọc mẫu + nêu cách đọc : đọc giọng rõ ràng rành mạch. -Lắng nghe. *Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1. -HS đọc nối tiếp câu lần 1. -Nhận xét. -Nhận xét. -Luyện đọc các từ khó : huyện Chương Mĩ, Hàn Thuyên, trường. -Nhận xét sửa sai cho HS. -HS đọc cá nhân. *Cho HS đọc nối tiếp câu lần 2. -Đọc nối tiếp câu lần 2. -GV theo dõi nhận xét. -Nhận xét. -GV không chia đoạn. *Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. -HS đọc nối tiếp đoạn. -Nhận xét. -Nhận xét. *Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn. wĐoạn 1 : -Gọi HS đọc đoạn 1 : từ đầu 23-4-1996. -1HS đọc đoạn 1. -Nhận xét. -Nhận xét. -Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng : Họ và tên : // Bùi Thanh Hà Nam, nữ : // nữ Ngày sinh : //23-4-1996 Nơi sinh : // Hà Nội -GV chốt ý đúng. -GV nhận xét. -HS nêu cách đọc, nhận xét. -1HS đọc đoạn 1. -Giải nghĩa từ : tự thuật wĐoạn 2 : -Gọi HS đọc đoạn 2 : -1HS đọc đoạn 2. -Nhận xét. -Nhận xét. -Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng : quê quán :// xã Hợp Đồng,/ huyện Chương Mỹ,/ tỉnh Hà Tây. -GV nhận xét. -HS nêu cách đọc, nhận xét. -1 HS đọc đoạn 2. -Giải nghĩa từ : quê quán. -HS đọc nối tiếp đoạn. *Kiểm tra đọc. -Nhận xét. -Nhận xét. -1 HS đọc cả bài. 7’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. MT : Giúp HS nắm nội dung bài. + Em biết những gì về bạn Thanh Hà +Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như vậy? -Chúng ta đã hiểu thế nào là tự thuật .Bây giờ hãy tự thuật về bản thân mình cho các bạn cùng biết -Chia nhóm 2 HS -GV nhận xét +Họ tên , nam hay nữ , ngày sinh , nơi sinh , quê quán , nơi ở hiện nay, HS lớp trường + Nhờ bản thân tự thuật của bạn Hà mà chúng ta biết được các thông tin về bạn ấy. -Trả lời trong nhóm câu 3, 4 -Trình bày trước lớp -GV nhận xét chốt ý ghi bảng nội dung. -1 HS đọc lại nội dung. 9’ v Hoạt động 4 : Luyện đọc lại. MT : -GV đọc mẫu lần 2. -Nhận xét, tuyên dương. 2’ vHoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : “” RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: