Tiếng Việt
Tiết 7 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
- HS đọc hiểu bài văn miêu tả dòng sông , cánh buồm
2 . Kỹ năng :
- Biết là bài tập lựa chọn câu trả lời đúng .
- Biết đặt tên cho bài văn , biết tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa , quan hệ từ , .
3 . Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , trung thực .
* Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp)
II . MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG :
1 . KN giao tiếp – tự nhận thức :
- Trao đổi với bạn về nội dung bài văn , biết sử dụng các từ ngữ trong giao tiếp .
2 . KN ra quyết định :
- Biết tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa, quan hệ từ để thực hiện bài tập cho đúng .
3 . KN kiên định :
- Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập .
III . CHUẨN BỊ :
· GV : bảng phụ ghi các bài tập .
· HS : bút , giấy nháp .
IV . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiếng Việt Tiết 7 : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : - HS đọc hiểu bài văn miêu tả dòng sông , cánh buồm 2 . Kỹ năng : - Biết là bài tập lựa chọn câu trả lời đúng . - Biết đặt tên cho bài văn , biết tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa , quan hệ từ ,. 3 . Thái độ : - Giáo dục HS tính cẩn thận , trung thực . * Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp) II . MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1 . KN giao tiếp – tự nhận thức : - Trao đổi với bạn về nội dung bài văn , biết sử dụng các từ ngữ trong giao tiếp . 2 . KN ra quyết định : - Biết tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa, quan hệ từ để thực hiện bài tập cho đúng . 3 . KN kiên định : - Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập . III . CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ ghi các bài tập . HS : bút , giấy nháp . IV . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Ôn tập - Yêu cầu HS tìm từ đồng nghĩa với từ : biên cương . - Yêu cầu HS đặt câu có từ đầu ( hay từ ngọn ) được dùng với nghĩa chuyển . - GV nhận xét. 3. Bài mới : 4. Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập từ câu 1 à câu 6 . Mục tiêu : HS thực hành làm bài tập - Yêu cầu HS đọc thầm bài những cánh buồm và tự trả lời các câu hỏi từ 1 à 6 . - GV lưu ý HS : cần chú ý đến đặc điểm của dòng sông cả 4 mùa ; màu sắc của cánh buồm . - Lưu ý những từ đồng nghĩa có trong bài . - Yêu cầu HS trình bày kết quả . - GV nhận xét – chốt ý đúng . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm các câu còn lại . Mục tiêu : HS xác định đúng theo yêu cầu đề bài . - Yêu cầu HS làm câu 7 à câu 10 . - Yêu cầu HS sửa bài . - GV nhận xét – chốt ý đúng . 5 . Củng cố – Dặn dò : - Chuẩn bị : Luyện tập . - Nhận xét tiết học . - Hát . - HS làm bảng con . - HS lần lượt đặt câu . - Lớp nhận xét . Hoạt động lớp - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS lần lượt trình bày . - Lớp nhận xét . - Câu 1 : B - Câu 2 : A - Câu 3 : C - Câu 4 : C - Câu 5 : B - Câu 6 : B . Hoạt động lớp - HS làm, sửa bài – Lớp theo dõi, nhận xét . - Các từ đồng nghĩa với từ to lớn : khổng lồ - lớn . - Câu 8 : Cặp từ trái nghĩa : lên – về ; ngược – xuôi . - Câu 9 : là từ đồng âm . - Câu 10 : các quan hệ từ là còn , thì , như . Kiểm tra KNS Thực hành KNS Luyện tập Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: