1. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
* Hoạt động 1: - Học sinh biết và hiểu được ngoài hỗ trợ tính toán, chương trình bảng tính cũng có các công cụ phong phú giúp trình bày trang tính.
- Học sinh biết và hiểu được các nút lệnh trên thanh công cụ trong chương trình bảng tính: định dạng phong chữ, cỡ chữ và kiểu chữ để dể dàng thao tác, thực hiện.
* Hoạt động 2,3: - Học sinh biết cách định dạng màu chữ cho một trang tính theo yêu cầu; biết căn lề trong ô tính thì phải làm như thế nào.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc định dạng màu chữ, căn lề ô tính trong một số trường hợp.
Tuần 20 - Tiết 37 Ngày dạy: 29/12/2014 BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: * Hoạt động 1: - Học sinh biết và hiểu được ngoài hỗ trợ tính toán, chương trình bảng tính cũng có các công cụ phong phú giúp trình bày trang tính. - Học sinh biết và hiểu được các nút lệnh trên thanh công cụ trong chương trình bảng tính: định dạng phong chữ, cỡ chữ và kiểu chữ để dể dàng thao tác, thực hiện. * Hoạt động 2,3: - Học sinh biết cách định dạng màu chữ cho một trang tính theo yêu cầu; biết căn lề trong ô tính thì phải làm như thế nào. - Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc định dạng màu chữ, căn lề ô tính trong một số trường hợp. Kĩ năng: Hs thực hiện được: - Học sinh thực hiện được các thao tác định dạng phong chữ; cỡ chữ; kiểu chữ; căn lề trong ô tính và định dạng màu chữ theo yêu cầu. Hs thực hiện thành thạo: - Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác định dạng phong chữ; cỡ chữ; kiểu chữ; căn lề trong ô tính và định dạng màu chữ theo yêu cầu. Thái độ: Thói quen: - Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. Tính cách: - Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện. 2. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Định dạng phong chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. - Định dạng màu chữ; Căn lề trong ô tính. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Phòng máy. Chương trình bảng tính hoạt động tốt. 3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút) Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh. Kiểm tra miệng: Không kiểm tra miệng. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ vả kiểu chữ. ( 15’) Gv: Thuyết trình và giải thích cho học sinh hiểu thế nào là định dạng trong trang tính. Hs: Chú ý lắng nghe. Gv: Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ dùng để dịnh dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. Gv: Yêu cầu HS xem SGK và quan sát tranh vẽ ->trình bày các bước để thay đổi phông chữ trong Excel. Hs: Quan sát tranh, phát biểu và ghi chép. Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác. Hs : Thực hiện các thao tác. Gv: Yêu cầu HS xem SGK và quan sát tranh vẽ -> trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ trong Excel. Hs: Quan sát tranh, phát biểu và ghi chép. Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác. Hs : Thực hiện các thao tác. Gv: Yêu cầu HS xem SGK và quan sát tranh vẽ ->trình bày các bước để thay đổi kiểu chữ trong Excel. Hs: Quan sát tranh, phát biểu và ghi chép. Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác. Hs : Thực hiện các thao tác. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ a) Thay đổi phông chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font - Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size. - Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút B để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn chữ gạch chân. () * Chú ý : Có thể sử dụng đồng thời các nút để có các kiểu chữ thích hợp. Hoạt động 2: Định dạng màu chữ. (8’) Gv: Giới thiệu các nút lệnh Font Color. Hs: Lắng nghe giáo viên giới thiệu. Gv: Yêu cầu học sinh tìm hiểu Sgk và đưa ra sử dụng các nút lệnh. Hs: Nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời. Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện trên trang tính cụ thể. Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 2. Định dạng màu chữ. - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút mũi tên ở ô Font Color - Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp. Hoạt động 3: Căn lề trong ô tính (10’) Gv: Giới thiệu các nút lệnh giúp căn lề. Hs: Lắng nghe giáo viên giới thiệu. Gv: Yêu cầu học sinh tìm hiểu Sgk và đưa ra cách sử dụng các nút lệnh căn lề. Hs: Nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời. Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện căn lề trang tính. Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 3. Căn lề trong ô tính - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút (Center) để căn thẳng giữa ô tính, nút (Right) để căn lề phải, nút (Left) để căn lề trái cho ô tính. Tổng kết. (7 phút) Gv: Đưa ra các bảng tính. Yêu cầu Hs thực hiện lại các thao tác đã được học Hs: Thực hiện các yêu cầu giáo viên đưa ra. Hướng dẫn học tập. (3 phút) Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay. - Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện). Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Xem trước mục 4 và mục 5 và chuẩn bị cho tiết sau. - Tìm hiểu kỉ mục 4: Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số. 5. PHỤ LỤC. ----------&----------
Tài liệu đính kèm: