I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu thêm về các bài tập Pascal
2. Kĩ năng: Viết đúng các lệnh trong chương trình;
3. Thái độ: Nghiêm túc, rèn luyện tính cẩn thận, có ý thức và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Ngày soạn: 08/11/2014 Ngày dạy: 10/11/2014 Tuần: 13 Tiết: 25 BÀI THỰC HÀNH PASCAL I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu thêm về các bài tập Pascal 2. Kĩ năng: Viết đúng các lệnh trong chương trình; 3. Thái độ: Nghiêm túc, rèn luyện tính cẩn thận, có ý thức và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: 8A1: 8A2: 8A3: 2. Kiểm tra bài cũ: Thông qua nội dung bài thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập 1 + GV: Đưa ra yêu cầu cho HS + GV: Yêu cầu HS viết chương trình tính trung bình công của ba số nguyên dương. + GV: Giải thích hướng dẫn HS cách tiếp cận bài toán và thực hiện viết chương trình được đưa ra. + GV: Yêu cầu HS thực hiện gõ đoạn chương trình sau: Program trung_binh_cong; Uses crt; Var a, b, c, tb: integer; Begin Clrscr; Write(‘nhap so a: ’); Readln(a); Write(‘nhap so b: ’); Readln(b); Write(‘nhap so c: ’); Readln(c); tb := (a+b+c)/3; write(‘trung binh cong: ’,tb); readln End. + GV: Quan sát hướng dẫn, thao tác mẫu quá trình làm bài của các em bên dưới. + GV: Cho một HS lên bảng thực hiện bài tập theo yêu cầu đã đưa ra. + GV: Hướng dẫn các em sửa các bài tập, yêu cầu các bạn khác quan sát nhận xét. + GV: Hướng dẫn sửa sai cho HS, chỉ ra các lỗi các em thường gặp. + GV: Lưu ý: sử dụng “:” khác với “;” dùng để kết thúc câu lệnh. + GV: Yêu cầu HS sau khi gõ xong thực hiện lưu bài với tên trungbinh. + GV: Yêu cầu HS sau khi gõ xong biên dịch chương trình. + GV: Cho HS chạy chương trình xem kết quả đạt được khi gõ xong. + GV: Giải thích cho HS các câu lệnh trong chương trình cho các em nhận biết. + GV: Cho HS thực hiện chạy chương trình với các thông số khác nhau. + GV: Yêu cầu các em thực hiện lại bài toán mà không quan sát bài mẫu của GV. + GV: Quan sát quá trình thực hiện của các em. + GV: Hướng dẫn giúp đỡ các em trong những câu lệnh khó. + GV: Cho HS quan sát một số bài mà các bạn em đã thực hiện tốt. + GV: Chỉ ra ưu điểm mà bài làm HS đạt được. + GV: Trình chiếu một bài có chương trình chạy đúng bị lỗi, hướng dẫn các em cách trình bày và khắc phục lỗi thường gặp. + GV: Yêu cầu HS lưu bài lại sau khi đã chỉnh sửa hoàn thiện. + GV: Nhận xét bài làm của HS, chốt nội dung bài tập 1. + HS: Đọc và tìm hiểu thông tin. + HS: Thực hiện theo yêu cầu thực hiện viết chương trình theo yêu cầu của GV. + HS: Chú ý lắng nghe giải thích của GV để biết về chương trình. + HS: Thực hiện gõ chương trình theo yêu cầu đúng hướng dẫn: Program trung_binh_cong; Uses crt; Var a, b, c, tb: integer; Begin Clrscr; Write(‘nhap so a: ’); Readln(a); Write(‘nhap so b: ’); Readln(b); Write(‘nhap so c: ’); Readln(c); tb := (a+b+c)/3; write(‘trung binh cong: ’,tb); readln End. + HS: Thực hiện dưới sự quan sát giúp đỡ của GV. + HS: Một HS lên thực hiện các yêu cầu giống các bạn bên dưới. + HS: Sửa các lỗi theo sự hướng dẫn của GV khi gặp khó khăn. + HS: Nhận biết các lỗi các em hay gặp trong quá trình thực hiện. + HS: Chú ý dùng đúng dấu tránh nhầm lẫn giữa hai dấu. + HS: Thực hiện lưu bài với tên đã được yêu cầu. + HS: Thực hiện biên dịch (Alt + F9) chương trình kiểm tra lỗi, sửa lỗi nếu có. + HS: Thực hiện chạy chương trình (Ctrl + F9) kiểm chứng, xem kết quả đạt được. + HS: Biết được câu lệnh được sử dụng trong bài. + HS: Chú ý quan sát và kiểm tra kết quả tự tính so với chương trình đưa ra. + HS: Thực hiện viết lại chương trình theo cách hiểu của các em. + HS: Thực hiện các thao tác theo sự hướng dẫn của GV đưa ra. + HS: Thao tác tự phát hiện ra nội dung kiến thức cần đạt được. + HS: Quan sát và học tập các bài làm tốt của bạn mình. + HS: Học tập được cách làm việc khoa học. + HS: Tập trung, chú ý lắng nghe sự hướng dẫn của GV, cách trình bày và các lỗi thường mắc phải trong khi gõ chương trình. + HS: Thực hiện các bước lưu bài với tên do cac em đặt. + HS: Chú ý lắng nghe ghi nhớ các nội dung đã được thực hiện. 1. Bài tập 1: Program trung_binh_cong; Uses crt; Var a, b, c, tb: integer; Begin Clrscr; Write(‘nhap so a: ’); Readln(a); Write(‘nhap so b: ’); Readln(b); Write(‘nhap so c: ’); Readln(c); tb := (a+b+c)/3; write(‘trung binh cong: ’,tb); readln End. 4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho bài tập tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 15/09/2014 Ngày dạy: 17/09/2014 Tuần: 5 Tiết: 10 BÀI THỰC HÀNH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau. - Hiểu phép toán chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư - Hiểu thêm về các lệnh in thông tin ra màn hình. 2. Kĩ năng: - Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong ngôn ngữ lập trình; 3. Thái độ: Nghiêm túc, rèn luyện tính cẩn thận, có ý thức và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: 8A1: 8A2: 8A3: 2. Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tìm hiểu phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư. + GV: Yêu cầu các em ôn lại về cách chia lấy phần nguyên và chia lấy phần dư với số nguyên trong chương trình Pascal. + GV: Cho HS đọc nội dung bài 2. + GV: Yêu cầu HS mở một tệp mới và gõ chương trình sau đây: uses crt; begin clrscr; writeln(‘16/3 = ’, 16/3); writeln(‘16 div 3 = ’, 16 div 3); writeln(‘16 mod 3 = ’, 16 mod 3); writeln(‘16 mod 3 = ’, 16 – (16 div 3)*3); writeln(’16 div 3 = ’, (16 – (16 mod 3))/3); end. + GV: Yêu cầu các HS thực hiện theo cá nhân, soạn chương trình trên máy tính. + GV: Cho 1 HS lên bảng thực hiện bài tập độc lập với các HS khác. + GV: Quan sát hướng dẫn quá trình làm bài. + GV: Hướng dẫn các em sửa các lỗi các em gặp phải trong quá trình thực hiện. + GV: Yêu cầu HS sau khi gõ xong thực hiện lưu bài với tên phepchia. + GV: Yêu cầu HS sau khi gõ xong biên dịch chương trình kiểm tra lỗi, chạy chương trình xem kết quả đạt được khi gõ xong. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện sửa các lỗi mà các em gặp phải trong quá trình gõ chương trình. + GV: Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn thực hiện trên bảng. + GV: Sau khi biên dịch sửa các lỗi xong yêu cầu HS thực hiện chạy chương trình kiểm chứng kết quả đạt được. + GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hiện chạy chương trình xem kết quả đạt được. + GV: Yêu cầu các em nhận xét về kết quả đạt được khi chạy chương trình. + GV: Yêu cầu các em so sánh giữa các câu lệnh sự khác nhau của các câu lệnh so với kết quả thu được sau khi chạy chương trình. + GV: Nhận xét kết quả đạt được của các em sau khi thực hiện xong chương trình. + GV: Cho HS quan sát một số bài mà các bạn em đã thực hiện tốt. + HS: Thực hiện nhắc lại phép toán chia lấy phần nguyên dùng div và phép toán chia lấy phần dư dùng mod. + HS: Đọc và tìm hiểu SGK. + HS: Thực hiện gõ chương trình theo yêu cầu vào Pascal: uses crt; begin clrscr; writeln(‘16/3 = ’, 16/3); writeln(‘16 div 3 = ’, 16 div 3); writeln(‘16 mod 3 = ’, 16 mod 3); writeln(‘16 mod 3 = ’, 16 – (16 div 3)*3); writeln(’16 div 3 = ’, (16 – (16 mod 3))/3); end. + HS: Thực hiện theo cá nhân các yêu cầu của GV đưa ra. + HS: Một em lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV đưa ra. + HS: Làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Quan sát so sánh với bài làm của bạn làm theo sự hướng dẫn của GV. + HS: Thực hiện lưu bài với các bước đã được học ở tiết trước. + HS: Thực hiện biên dịch (Alt + F9) chương trình kiểm tra lỗi, sửa lỗi nếu có. + HS: Thực hiện sửa các lỗi theo sự hướng dẫn của GV đưa ra. + HS: So sánh bài làm của mình, nhận xét và bổ xung ý kiến. + HS: Thực hiện chạy chương trình (Ctrl + F9), xem kết quả đạt được. + HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV, chú ý kết quả đạt được. + HS: Nhận xét kết quả của câu lệnh: writeln(‘16 div 3 = ’, 16 div 3); writeln(’16 div 3 = ’, (16 – (16 mod 3))/3); à Có kết quả giống nhau và bằng 5 writeln(‘16 mod 3 = ’, 16 mod 3); writeln(‘16 mod 3 = ’, 16 – (16 div 3)*3); à Có kết quả giống nhau và bằng 1 + HS: Quan sát và học tập các bài làm tốt của bạn mình. Hoạt động 2: Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng chương trình + GV: Yêu cầu HS tiếp tục thêm các câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln. + GV: Cho HS thực hiện chạy chương trình xem kết quả đạt được. + GV: Các em có nhận xét gì khi thêm câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln. + GV: Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của câu lệnh delay(5000) đã được tìm hiểu. + GV: Yêu cầu HS tiếp tục thêm các câu lệnh readln vào chương trình trước từ khóa end. + GV: Cho HS thực hiện chạy chương trình xem kết quả đạt được. + GV: Yêu cầu HS nhấn phím Enter và quan sát kết quả thực hiện. + GV: Chức năng của câu lệnh readln trong chương trình? + GV: Nhận xét bài làm của HS, chốt nội dung. + HS: Thực hiện thêm các câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln theo yêu cầu. + HS: Thực hiện chạy chương trình (Ctrl + F9), xem kết quả đạt được. + HS: Chương trình tạm dừng 5 giây sau khi in từng kết quả ra màn hình. + HS: Lệnh delay dùng để tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định. + HS: Thực hiện thêm các câu lệnh readln vào chương trình trước từ khóa end. + HS: Thực hiện chạy chương trình (Ctrl + F9), xem kết quả đạt được. + HS: Thực hiện nhấn phím Enter, chương trình quay lại màn hình soạn thảo. + HS: Tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím. + HS: Chú ý lắng nghe ghi nhớ các nội dung. 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. - Xem lại bài thực hành, các thao tác. - Xem phần tiếp theo của bài thực hành. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 1. Bài tập 1: Luyện tập gõ các biểu thức số học. a. 15x4-30+12; b. ; c. ; d. ; à Chuyển đổi thành các biểu thức viết bằng kí hiệu trong pascal. Hoạt động 2: (12’) Tìm hiểu phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư. + GV: Cho HS đọc nội dung bài 2. + GV: Gợi mở lại cho HS về phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư. + GV: Yêu cầu HS mở tệp mới và gõ chương trình bài 2. + GV: Yêu cầu hoàn thành nội dung bài 2 giống mẫu. + GV: Yêu cầu HS dịch và chạy chương trình. + GV: Yêu cầu HS thêm câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh Writeln. Chạy chương trình và quan sát. + GV: Yêu cầu HS thêm câu lệnh Readln vào sau mỗi câu lệnh Writeln. Chạy chương trình và quan sát. Nhấn Enter để tiếp tục. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Đọc, tìm hiểu trong SGK. + HS: Tập trung quan sát chú ý, nhớ lại kiến thức đã được học. + HS: Thực hành các thao tác đã được học. + HS: Thực hiện dưới sự quan sát của GV. + HS: Thực hành thao tác dịch và chạy chương trình. + HS: Thêm câu lệnh delay(5000) theo hướng dẫn. Chạy chương trình, quan sát và nhận xét. + HS: Thêm câu lệnh Readln theo hướng dẫn. Chạy chương trình, quan sát và nhận xét. Nhấn Enter để tiếp tục. + HS: Chú ý lắng nghe. 2 . Bài tập 2. - Phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư. - Tìm hiểu lệnh delay, readln và cho nhận xét. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 1. Bài tập 1: Luyện tập gõ các biểu thức số học. a. 15x4-30+12; b. ; c. ; d. ; à Chuyển đổi thành các biểu thức viết bằng kí hiệu trong pascal. Hoạt động 2: (12’) Tìm hiểu phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư. + GV: Cho HS đọc nội dung bài 2. + GV: Gợi mở lại cho HS về phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư. + GV: Yêu cầu HS mở tệp mới và gõ chương trình bài 2. + GV: Yêu cầu hoàn thành nội dung bài 2 giống mẫu. + GV: Yêu cầu HS dịch và chạy chương trình. + GV: Yêu cầu HS thêm câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh Writeln. Chạy chương trình và quan sát. + GV: Yêu cầu HS thêm câu lệnh Readln vào sau mỗi câu lệnh Writeln. Chạy chương trình và quan sát. Nhấn Enter để tiếp tục. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Đọc, tìm hiểu trong SGK. + HS: Tập trung quan sát chú ý, nhớ lại kiến thức đã được học. + HS: Thực hành các thao tác đã được học. + HS: Thực hiện dưới sự quan sát của GV. + HS: Thực hành thao tác dịch và chạy chương trình. + HS: Thêm câu lệnh delay(5000) theo hướng dẫn. Chạy chương trình, quan sát và nhận xét. + HS: Thêm câu lệnh Readln theo hướng dẫn. Chạy chương trình, quan sát và nhận xét. Nhấn Enter để tiếp tục. + HS: Chú ý lắng nghe. 2 . Bài tập 2. - Phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư. - Tìm hiểu lệnh delay, readln và cho nhận xét.
Tài liệu đính kèm: