BÀI 11: GIẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra.
- Vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra.
- Thực hiện các thao tác vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, nâng cao tinh thần tự giác sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
8A1:.
8A2:.
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Để giúp các em trong việc học toán chúng ta tìm hiểu GeoGebra
Ngày soạn: 09/12/2017 Ngày dạy: 11/12/2017 Tuần: 17 Tiết: 29 BÀI 11: GIẢI TOÁN VÀ VẼ HÌNH PHẲNG VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra. - Vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được việc tính toán với đa thức, phân thức đại số, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn số với GeoGebra. - Thực hiện các thao tác vẽ hình phẳng theo nội dung Hình học 8. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, nâng cao tinh thần tự giác sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1:................................................................................................................ 8A2:................................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong nội dung bài học. 3. Bài mới: * Hoạt động khởi động: Để giúp các em trong việc học toán chúng ta tìm hiểu GeoGebra Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (40’) Các phép tính trên đa thức. + GV: Việc thực hiện tính toán với đa thức sẽ được thực hiện trên cửa sổ làm việc nào? + GV: Chúng ta thực hiện với chế độn tính toán nào? + GV: Yêu cầu HS lấy 1 ví dụ về cộng, trừ, nhân đa thức. + GV: Làm mẫu các thao tác thực hiện cho HS quan sát. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng thao tác. + GV: Lưu ý cho HS cách viết giữa hai biến của đa thức cho đúng. + GV: Hướng dẫn HS các lệnh với phép tính của biểu thức. + GV: Khai triển các biểu thức có chưa tích hoặc lũy thừa. + GV: Expand[(a+b)^3] + GV: Phân tích đa thức thành tích của các biểu thức. + GV: Đưa ra ví dụ HS thực hiện Factor[x^3+2x^2*y+2x*y^2+y^3] Ifactor[x^2-2] + GV: Các phép chia đa thức. - Lấy thương của phép chia - Lấy số dư của phép chia - Lấy cả thương và số dư của hai đa thức. + GV: Đưa ra ví dụ HS thực hiện Div[(x^3 + x^2 – 1),(x – 1)] Mod[(x^3 + x^2 – 1),(x – 1)] Division[(x^3 + x^2 – 1),(x – 1)] + GV: Giới thiệu thêm cho HS một số lệnh làm việc chính với đa thức. - Rút gọn biểu thức tính của đa thức. + GV: Cho HS tính: a. 15 + 25 + 35 +...+ 105 b. (x - y)(x3 + xy + y3) c. (x+1)(2x2+6)+(2x+3)(x+3) + GV: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a. x3y2+ x2y3+ x2y+ xy2+x3+y3+x+y b. x3 + 2x2y + xy2 – 9x + GV: Yêu cầu từng HS thực hiện thao tác theo hướng dẫn trên máy. + GV: Quan sát hướng dẫn các em thực hiện các thao tác. + GV: Giúp đỡ các em thực hiện thao tác còn yếu. + GV: Nhận xét các thao tác thực hiện của các em. + GV: Cho 2 HS lên bảng thực hiện thao tác. Một em thực hiện tốt, một em thực hiện còn yếu. + GV: Yêu cầu các em khác quan sát và nhận xét các thao tác của bạn thực hiện. + GV: Cho HS tự rèn luyện các thao tác đã được học. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Việc thực hiện tính toán với đa thức sẽ được thực hiện trên cửa sổ CAS. + HS: Thực hiện trong chế độ tính toán chính xác. + HS: x^2*y - y*(x^2 + y^2) + (1/3x^2*y - x)*(1 + x) + HS: Quan sát một lượt các bước thực hiện. + HS: Ghi nhớ các bước thực hiện thao tác. + HS: Cần ghi đủ phép nhân giữa hai biến của đa thức khi viết lệnh. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe và hiểu nội dung bài. + HS: Sử dụng lệnh Expand[]. + HS: a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + HS: Sử dụng lệnh Factor[] cho việc phân tích trong số hữu tỉ và lệnh iFactor[] đối với số vô tỉ. + HS: Kết quả (x + y)(x2 + xy + y2) (x-2)(x+2) + HS: Sử dụng: Div: tính thương Mod: tính số dư Division: Tính cả thương và số dư của hai đa thức. + HS: Kết quả x2 + 2x + 2 1 { x2 + 2x + 2,1} + HS: Chú ý lắng nghe và hiểu nội dung bài học. Simplify[] + HS: Thực hiện a. 1^5 + 2^5 + 3^5 ++ 10^5 b. (x - y)*(x^3 + x*y + y^3) c. (x+1)*(2x^2+6)+(2x+3)*(x+3) a. Sử dụng lệnh Factor b. Sử dụng lệnh Factor + HS: Các cá nhân tự thực hiện thao tác đã được quan sát. + HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Thực hiện dưới sự hỗ trợ của GV. + HS: Lắng nghe sửa chữa các thao tác còn yếu. + HS: 2 em lên bảng thực hiện thao tác theo yêu cầu của GV đưa ra. + HS: Nhận xét các thao tác bạn thực hiện. Những thao tác đúng và những thao tác tác sai. + HS: Tự rèn luyện theo các nhân trên máy. + HS: Chú ý lắng nghe. 1. Các phép tính trên đa thức. Factor[] iFactor[] Expand[] Simplify[] Div[,] Mod[,] Division[,] 4. Củng cố: (3’) - Một số lệnh làm việc chính với đa thức. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài, xem trước nội dung phần tiếp theo của bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: