Giáo án Tin học 8 - Tiết 36 - Bài kiểm tra học kì I

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.

2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận(40%).

III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm)

Cấu trúc đề thi

Yêu cầu lập trình trên máy tính bằng ngôn ngữ Free Pascal các bài toán sau:

 Bài toán 1: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình tính điểm trung bình môn các môn học Toán, Văn, Anh với điểm các môn học được nhập từ bàn phím.

 - Bước 1: Đọc điểm các môn Toán, Văn, Anh từ bàn phím.

- Bước 2: Tính điểm trung bình  (Toán + Văn + Anh)/3.

- Bước 3: In kết quả “Điểm trung bình” ra màn hình.

- Bước 4: Dừng, chờ xem kết quả.

- Bước 5: Kết thúc.

Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas

Bài toán 2: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm.

- Bước 1: Đọc hai số nguyên a, b từ bàn phím.

- Bước 2: Kiểm tra Nếu a lớn hơn b thì In ra màn hình “b, ,a”. Ngược lại thì In ra màn hình “a, ,b”.

- Bước 3: Dừng, chờ xem kết quả.

- Bước 4: Kết thúc.

Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas

 

doc 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 36 - Bài kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
Tiết: 36
Ngày soạn: 24/11/2017
Ngày dạy: 04/12/2017
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận(40%).
III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm)
Cấu trúc đề thi
Yêu cầu lập trình trên máy tính bằng ngôn ngữ Free Pascal các bài toán sau:
	Bài toán 1: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình tính điểm trung bình môn các môn học Toán, Văn, Anh với điểm các môn học được nhập từ bàn phím. 
	- Bước 1: Đọc điểm các môn Toán, Văn, Anh từ bàn phím.
- Bước 2: Tính điểm trung bình ß (Toán + Văn + Anh)/3.
- Bước 3: In kết quả “Điểm trung bình” ra màn hình.
- Bước 4: Dừng, chờ xem kết quả.
- Bước 5: Kết thúc.
Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas 
Bài toán 2: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm.
- Bước 1: Đọc hai số nguyên a, b từ bàn phím.
- Bước 2: Kiểm tra Nếu a lớn hơn b thì In ra màn hình “b, ,a”. Ngược lại thì In ra màn hình “a, ,b”.
- Bước 3: Dừng, chờ xem kết quả.
- Bước 4: Kết thúc.
Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas 
Lưu ý: Tạo một thư mục riêng ghi họ tên lớp để lưu bài. Ví dụ: HaBinh8A1
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần thực hành:
Bài toán 1:
Program Baitoan;
Uses Crt;
Var toan, van, anh, tin, tb: Real;
Begin
 Clrscr;
 Writeln(‘Nhap diem toan: ’); Readln(toan);
 Writeln(‘Nhap diem van: ’); Readln(van);
 Writeln(‘Nhap diem anh: ’); Readln(anh);
 tb:=(toan+van+anh)/3;
 Writeln(‘Diem trung binh mon= ’,tb); Readln;
End.
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
Bài toán 2:
Program Sap_xep;
Uses crt;
Var a, b: integer;
Beign
 Clrscr;
 Write(‘nhap so a: ’); Readln(a);
 Write(‘nhap so b: ’); Readln(b);
 If a < b then writeln(a, ‘ ’, b) else writeln(b, ‘ ’, a);
 Readln;
End.
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1.0 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM THI
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
8A1
8A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 tiet 36_12224623.doc