BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận(40%).
III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm)
Cấu trúc đề thi
Yêu cầu lập trình trên máy tính bằng ngôn ngữ Free Pascal các bài toán sau:
Bài toán 1: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình tính điểm trung bình môn các môn học Toán, Văn, Anh với điểm các môn học được nhập từ bàn phím.
- Bước 1: Đọc điểm các môn Toán, Văn, Anh từ bàn phím.
- Bước 2: Tính điểm trung bình (Toán + Văn + Anh)/3.
- Bước 3: In kết quả “Điểm trung bình” ra màn hình.
- Bước 4: Dừng, chờ xem kết quả.
- Bước 5: Kết thúc.
Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas
Bài toán 2: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm.
- Bước 1: Đọc hai số nguyên a, b từ bàn phím.
- Bước 2: Kiểm tra Nếu a lớn hơn b thì In ra màn hình “b, ,a”. Ngược lại thì In ra màn hình “a, ,b”.
- Bước 3: Dừng, chờ xem kết quả.
- Bước 4: Kết thúc.
Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas
Tuần: 16 Tiết: 36 Ngày soạn: 24/11/2017 Ngày dạy: 04/12/2017 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận(40%). III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm) Cấu trúc đề thi Yêu cầu lập trình trên máy tính bằng ngôn ngữ Free Pascal các bài toán sau: Bài toán 1: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình tính điểm trung bình môn các môn học Toán, Văn, Anh với điểm các môn học được nhập từ bàn phím. - Bước 1: Đọc điểm các môn Toán, Văn, Anh từ bàn phím. - Bước 2: Tính điểm trung bình ß (Toán + Văn + Anh)/3. - Bước 3: In kết quả “Điểm trung bình” ra màn hình. - Bước 4: Dừng, chờ xem kết quả. - Bước 5: Kết thúc. Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas Bài toán 2: (2 điểm) Cho thuật toán sau, Em hãy viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm. - Bước 1: Đọc hai số nguyên a, b từ bàn phím. - Bước 2: Kiểm tra Nếu a lớn hơn b thì In ra màn hình “b, ,a”. Ngược lại thì In ra màn hình “a, ,b”. - Bước 3: Dừng, chờ xem kết quả. - Bước 4: Kết thúc. Lưu bài với đường dẫn và tên D:\ten hoc sinh_lop\Bai1.Pas Lưu ý: Tạo một thư mục riêng ghi họ tên lớp để lưu bài. Ví dụ: HaBinh8A1 IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Phần thực hành: Bài toán 1: Program Baitoan; Uses Crt; Var toan, van, anh, tin, tb: Real; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap diem toan: ’); Readln(toan); Writeln(‘Nhap diem van: ’); Readln(van); Writeln(‘Nhap diem anh: ’); Readln(anh); tb:=(toan+van+anh)/3; Writeln(‘Diem trung binh mon= ’,tb); Readln; End. 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm Bài toán 2: Program Sap_xep; Uses crt; Var a, b: integer; Beign Clrscr; Write(‘nhap so a: ’); Readln(a); Write(‘nhap so b: ’); Readln(b); If a < b then writeln(a, ‘ ’, b) else writeln(b, ‘ ’, a); Readln; End. 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 1.0 điểm Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số học sinh THỐNG KÊ ĐIỂM THI Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 8A1 8A2 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: