I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.
2. Kĩ năng: Thực hiện được các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
3. Thái độ: Học tập tích cực, tự giác nghiên cứu, có ý thức và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
Ngày soạn: 08/09/2015 Ngày dạy: 10/09/2015 Tuần: 3 Tiết: 6 BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số. 2. Kĩ năng: Thực hiện được các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 3. Thái độ: Học tập tích cực, tự giác nghiên cứu, có ý thức và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1: 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu 1: Dãy số 1020 có thể thuộc kiểu dữ liệu nào? Câu 2: Phân biệt ý nghĩa của hai câu lệnh pascal sau đây: Writeln(‘5+20=’,’5+20’); Writeln(‘5+20=’,5+20); 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (20’) Tìm hiểu các phép so sánh trong Pascal. + GV: Đưa ra ví dụ về các phép toán cộng, trừ; phép toán so sánh cho HS thực hiện. + GV: Yêu cầu HS cho biết ngoài phép toán số học, ta thường dùng phép gì với các con số. + GV: Yêu cầu HS nêu những phép toán so sánh các em đã được học. + GV: Đưa ra màn hình bảng kí hiệu các phép toán so sánh trong toán học. + GV: Các phép toán so sánh được dùng trong trường hợp nào? + GV: Kết quả của các phép so sánh là gì? + GV: Gọi một số HS trả lời. + GV: Nhận xét câu trả lời. + GV: Đưa ra ví dụ về phép so sánh: a) 5 ´ 2 ? 9 b) 15 + 7 ? 20 - 3 c) 5 + 5 ? 10 + GV: Nhận xét kết quả thực hiện. + GV: Theo em cách viết các phép so sánh viết trong ngôn ngữ Pascal có giống trong toán học không? + GV: Đưa lên màn hình bảng các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal và trong toán học để HS so sánh. + GV: Cho HS làm một số ví dụ minh họa. + GV: Gọi một 3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Thực hiện các phép toán: 15 + 8 = ?; 105 - 25 = ?; 38-16 < 15 + 8; 105 – 25 = 75 + 5 + HS: Ngoài các phép toán số học, ta còn thường so sánh các số. + HS: Phép so sánh: bằng, nhỏ hơn, lớn hơn, khác, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng. + HS: Quan sát, chú ý nhận biết các kí hiệu các phép toán trong Pascal. + HS: Nghiên cứu SGK trả lời để so sánh các số, các biểu thức với nhau trong toán học. + HS: Kết quả của các phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai. + HS: Tìm hiểu thêm SGK trả lời. + HS: Chú ý lắng nghe hiểu bài. + HS: Viết bảng phụ kết quả so sánh của a, b, c. a) 5 ´ 2 = 9 b) 15 + 7 > 20 - 3 c) 5 + 5 ≤ 10 + HS: Trả lời theo ý hiểu. Có một số phép giống và một số phép không giống. + HS: Chỉ ra các phép so sánh giống và khác nhau trong ngôn ngữ Pascal và trong toán học. + Thực hiện so sánh: a) 5 ´ 2 = 9 b) 15 + 2 >= 20 - 3 c) 5 + 5 < =10 + HS: Thực hiện ghi bài. 3. Các phép so sánh KH trong pascal Phép so sánh = bằng khác < nhỏ hơn <= nhỏ hơn hoặc bằng > lớn hơn >= lớn hơn hoặc bằng * Chú ý: Kết quả của phép so sánh chỉ có thể đúng hoặc sai. Ví dụ: 22 > 19 cho kết quả đúng. 5 + x <= 10: đúng hoặc sai lại phụ thuộc vào giá trị của x. Hoạt động 2: (14’) Giao tiếp người – máy tính. + GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về giao tiếp người – máy tính. + GV: Đưa ví dụ về bảng thông báo kết quả. + GV: Đưa ra ví dụ về nhập dữ liệu. + GV: Em có nhận xét gì về ví dụ trên? + GV: Nhận xét và giải thích. + GV: Nêu hai tình huống tạm ngừng tại màn hình kết quả thông qua các lệnh và hộp thoại. + GV: Giải thích từng tình huống để các em hiểu bài. + GV: Đưa lên màn hình hộp thoại nhập dữ liệu. + GV: Em phải làm gì khi xuất hiện các câu gợi ý trên? + GV: Nhận xét và giải thích. + GV: Cho HS ghi bài vào vở. + HS: Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều thường được gọi là giao tiếp giữa người và máy tính. + HS: Thông báo kết quả là yêu cầu đầu tiên đối với chương trình. + HS: Tập trung quan sát, chú ý. + HS: Chương trình tạm ngừng để chờ người dùng “nhập dữ liệu” từ bàn phím hay bằng chuột. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe. + HS: Tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định và tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe. + HS: Tập trung quan sát, chú ý. + HS: Nếu nháy chuột vào nút “Đồng ý”, chương trình sẽ kết thúc còn nháy nút Hủy lệnh, chương trình vẫn tiếp tục như bình thường. + HS: Chú ý lắng nghe. + HS: Thực hiện ghi bài. 4. Giao tiếp giữa người và máy. Một số trường hợp tương tác giữa người và máy: - Các lệnh tạm ngừng chương trình: + delay(x): tạm ngừng chương trình trong vòng x/1000 giây. + read hoặc readln tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím enter. + writeln( :n:m): dùng để điều khiển cách in số thực trên màn hình, n qui định độ rộng in số, m là chữ số thập phân. 4. Củng cố: (4’) - Thực hiện củng cố các phép so sánh trong Pascal. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà học bài làm các bài tập trong sách giáo khoa chuẩn bị cho tiết bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: