I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129.
2) Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129.
3) Thái độ, phẩm chất:
- Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .
- Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
4) Năng lực cần hình thành:
- NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình,
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm Free Pascal, máy chiếu
MÔ ĐUN 2. LÀM QUEN VỚI NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO PASCAL Tuần 22 Tiết 41, 42 Ngày chuẩn bị: 19/01/2018 Bài 5. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA PASCAL (02 tiết) I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129. Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm Free Pascal, máy chiếu Học sinh: - Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: *Ngày dạy: Tiết Lớp - Ngày dạy 8A 8B 8C 8D 8Đ 41 42 *Phân chia bài dạy Tiết 41: Từ đầu cho đến hết phần B.C.3). Tiết 42: Toàn bộ các nội dung còn lại. IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Định hướng HĐ của HS Định hướng HĐ của GV TIẾT 41 A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: + Các hs đọc kĩ nội dung phần khởi động, thảo luận và trình bày hiểu biết của mình về nội dung vừa học. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin ở phần hđ khởi động (SHDH – tr 129). -Tự trả lời câu hỏi và thảo luận trong nhóm. -Cử đại diện nhóm phát biểu trước lớp. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: -Những giá trị trong cột bên trái có một đặc điểm mà cột bên phải không có đó là chúng đều là những giá trị nguyên (số nguyên). *ĐVĐ: Vậy dữ liệu trong ngôn ngữ Pascal có những kiểu nào? B.C - HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40 ph) 1) Kiểu dữ liệu Integer và Real *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -HS lấy thêm VD minh họa. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 129 và làm các BT theo hd của GV. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: a) Kiểu dữ liệu số nguyên (Integer): -Miền giá trị: từ -32768 đến +32768; -Phép toán số học: “+”, “-”, “*’, “/”, DIV (chia lấy phần nguyên), MOD (chia lấy phần dư). -Phép toán quan hệ: , =; =, . *Ví dụ : số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện,... b) Kiểu dữ liệu số thực (Real): -Miền giá trị: từ -3,4x1038 đến đến 3,4x1038 ; (độ chính xác: 1,5x 10-45. -Phép toán số học: “+”, “-”, “*’, “/”. -Phép toán quan hệ: , =; =, . *Ví dụ: chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán,... c) Một số VD: -VD1: 9 DIV 2 = 4; 9 MOD 2 = 1; *Lưu ý: với phép chia, Pascal quy định: phép chia hai giá trị integer cho nhau sẽ cho kq thuộc kiểu Real. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung BT 1, 2 -Làm BT vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Làm BT 1, 2 trong SHDH – Tr 131. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +BT 1: A = 32767 + 1 không thuộc kiểu integer. B = -32768 - 1 không thuộc kiểu integer. C = 200*2000 không thuộc kiểu integer. D = 15 MOD 7 thuộc kiểu integer. +BT2: Điền vào chỗ trống: A. Ô trống 1 điền: -32768; ô trống 2 điền: +32767. B. ô trống 1 điền: Real. C. Kết quả của phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư giữa hai giá trị integer chắc chắn thuộc kiểu integer. 2) Kiểu dữ liệu Char *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Trả lời câu hỏi và ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -Làm BT 3. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 131 để biết, hiểu về kiểu kí tự. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +Các thông tin sau không thuộc kiểu integer hay real: -Họ và tên hs; -Tên trường; -Tên lớp; +Thông tin được biểu diễn dưới các dòng văn bản – các kí tự được gọi là kiểu dữ liệu Character – kiểu dữ liệu kí tự Char. +Mỗi kiểu dữ liệu kí tự phải được đặt trong hai dấu nháy đơn. +Miền giá trị của kiểu Char: gồm các chữ cái từ a đến z, các chữ số từ 0 đến 9,các dấu (chấm, phẩy, ngoặc, ...), dấu cách và những kí hiệu khác. +BT 3: Các giá trị ở các câu A, C trên đều thuộc kiểu Char . 3) Kiểu xâu kí tự String *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -Làm BT 4. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 132 để biết, hiểu về kiểu xâu kí tự String sau đó áp dụng để làm Bt tiếp theo. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +Kiểu dữ liệu String: gồm các xâu kí tự có độ dài không vượt quá 255 kí tự. +Mỗi giá trị thuộc kiểu String phải được đặt trong hai dấu nháy đơn. +BT 4: Các giá trị ở các câu B, C, D ở trên đều thuộc kiểu String. TIẾT 42 A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các nhóm hs thảo luận và phát biểu trước lớp. -Cử đại diện nhóm phát biểu, báo cáo kq trước lớp. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: (?) Em hãy cho biết sự giống và khác nhau giữ hai kiểu dữ liệu Char và String? * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: -Hs tự làm. *ĐVĐ: -Câu trả lời của các em ở trên có thể là đúng hoặc sai vì vậy trong Pascal còn có một kiểu dữ liệu nữa đó là kiểu logich. B.C - HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (30 ph) 4) Kiểu dữ liệu Boolean *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -Làm BT 5, 6. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 132 để biết, hiểu về kiểu Boolean sau đó áp dụng để làm Bt tiếp theo. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +Thông tin diễn tả tính chất đúng-sai của dữ liệu được gọi là Kiểu dữ liệu Boolean – kiểu logich +Kiểu Boolean chỉ gồm hai giá trị kí hiệu là TRUE (đúng) hoặc FALSE (sai). +VD: -Biểu thức: (3<5) có giá trị là TRUE. - Biểu thức: (3>5) có giá trị là FALSE. +Các phép toán so sánh đều cho kết quả thuộc kiểu Boolean. +BT 5: Các mệnh đề dúng là: A, C, D. +Các phép toán trên kiểu Boolean gồm: AND, OR, NOT và kết quả của các phép toán trên như sau: x y x AND y x OR y x NOT x FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE TRUE FALSE FALSE TRUE TRUE TRUE TRUE TRUE +BT 6: Điền giá trị TRUE hoặc FALSE vào chỗ trống: Điền TRUE. Điền FALSE. Điền TRUE. Điền FALSE. Điền TRUE. Điền FALSE. +Hai kí tự hoặc hai xâu kí tự có thể được so sánh với nhau thông qua phép toán = (bằng) hoặc (khác). +Hai kí tự hoặc hai xâu kí tự là bằng nhau nếu chúng giống hệt nhau. +VD: +BT 7: Điền giá trị TRUE hoặc FALSE vào chỗ trống: Điền TRUE . Điền TRUE . Điền FALSE . Điền FALSE D - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph) (TLHDH-tr 134) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: Các nhóm hs đọc kĩ nội dung trong SHDH, thảo luận và hoàn thành BT. + Đại diện các nhóm hs báo cáo kết quả + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Em hãy làm BT phần vận dụng trong SHDH. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) * Gv nx và định hướng kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: (9 – 3*3 = 0) = TRUE. FALSE. 25 DIV 3 = 8. (25 DIV 3) MOD 2 = 0. E - HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (5 ph) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người khác để thực hiện nhiệm vụ được giao. + HS chia sẻ kết quả với người khác và báo cáo thành tích làm được với thầy cô giáo. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình * Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS: -Các em HS hãy đọc thông tin trong SHDH để hiểu thêm về những kiểu dữ liệu số nguyên khác của Pascal ngoài kiểu integer. * Gv có thể trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) ở tiết học sau. * Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: Lạc Đạo, ngày . tháng năm 2018
Tài liệu đính kèm: