ÔN TẬP CHƯƠNG 3
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại những kiến thức trọng tâm đã học ở các bài trước.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Nhận biết được những phần trọng tâm của nội dung bài học.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
- Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học tập tốt.
II.CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK, tài liệu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở, đồ dùng học tập.
III.NỘI DUNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: bỏ qua.
3. Nội dung bài mới
GIÁO ÁN Tuần: 29 Ngày soạn: 24/03/2017 Tiết: 55 Ngày dạy: 27/03/2017 ÔN TẬP CHƯƠNG 3 I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại những kiến thức trọng tâm đã học ở các bài trước. 2. Kỹ năng - Làm quen với môn học. - Nhận biết được những phần trọng tâm của nội dung bài học. 3. Thái độ - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Tích cực tham gia xây dựng bài. - Rèn luyện tinh thần tự giác và ý thức học tập tốt. II.CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên - Giáo án, SGK, tài liệu. 2. Chuẩn bị của học sinh - SGK, vở, đồ dùng học tập. III.NỘI DUNG DẠY HỌC Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1 phút) Kiểm tra bài cũ: bỏ qua. Nội dung bài mới Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 7 phút Hoạt động 1: 1. Phần mềm trình chiếu ? Phần mềm trình chiếu là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Nêu những chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. I.Phần mền trình chiếu: - Phần mềm trình chiếu là chương trình máy tính giúp tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử. - Phần mềm trình chiếu có những chức năng cơ bản sau: + Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử. Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trang nội dung, gọi là các trang chiếu. + Trình chiếu các trang trên toàn bộ màn hình. 9 phút Hoạt động 2: 2. Bài trình chiếu ? Bài trình chiếu là gì - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Trên trang chiếu có các dạng nội dung gì - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. II. Bài trình chiếu: - Bài trình chiếu do phần mềm trình chiếu tạo ra là tập hợp các trang chiếu và được lưu trên máy tính dưới dạng một tệp. - Nội dung trên các trang chiếu có thể là các dạng: Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, phim, 8 phút Hoạt động 3: 3. Màu sắc trên trang chiếu ? Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Để định dạng VB trong PP ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho trang chiếu, ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. III. Màu sắc trên trang chiếu: - Để tạo màu nền cho 1 trang chiếu, ta thực hiện: + B1: Chọn trang chiếu. + B2: Chọn lệnh Format / Background. + B3: Nháy mũi tên và chọn màu thích hợp. + B4: Nháy nút Apply. - Để định dạng VB trong PP ta thực hiện: + B1: Chọn phần VB cần định dạng. + B2: Nháy chuột vào nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ định dạng. - Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho trang chiếu, ta thực hiện: + B1: Nháy nút trên thanh công cụ định dạng. + B2: Nháy nút mũi tên bên phải mẫu. + B3: Nháy Apply to Selected Slides (áp dụng cho các trang chiếu đã chọn) hoặc Apply to All Slides (áp dụng cho mọi trang chiếu). 9 phút Hoạt động 4: 4. Thêm hình ảnh vào trang chiếu ? Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Để thay đổi thứ tự của hình ảnh, ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Để sao chép trang chiếu ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Để di chuyển trang chiếu ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. IV. Thêm hình ảnh vào trang chiếu: - Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, ta thực hiện: + B1: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. + B2: Chọn Insert / Picture / From File + B3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh vào ô Look in. + B4: Nháy chuột chọn tệp hình ảnh và chọn Insert. - B1: Chọn hình ảnh. - B2: Nháy chuột phải lên hình ảnh. - B3: Nháy chuột vào Order rồi chọn Bring to Front (chuyển hình ảnh lên trên) hoặc Send to Back (chuyển hình ảnh xuống dưới). - Để sao chép trang chiếu ta thực hiện: + B1: Chọn trang chiếu. + B2: Nháy chuột vào nút Copy trên thanh công cụ. + B3: Nháy chuột vào vị trí cần sao chép, sau đó nháy nút Paste trên thanh công cụ. - Để di chuyển trang chiếu ta thực hiện: + B1: Chọn trang chiếu. + B2: Nháy chuột vào nút Cut trên thanh công cụ. + B3: Nháy chuột vào vị trí cần di chuyển, sau đó nháy nút Paste trên thanh công cụ. 7 phút Hoạt động 5: 5. Tạo các hiệu ứng động ? Làm thế nào để thiết đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu - Nhận xét câu trả lời của HS. ? Để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng, ta thực hiện như thế nào - Nhận xét câu trả lời của HS. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS ghi vào vở. V Tạo các hiệu ứng động: - Để thiết đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta thực hiện: + B1: Chọn các trang chiếu. + B2: Chọn lệnh Slide Show / Slide Transition. + B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. - Để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng, ta thực hiện: + B1: Chọn các trang chiếu. + B2: Chọn lệnh Slide Show / Animation Schemes. + B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. 4. Củng cố: Nội dung đã ôn tập. (3 phút) 5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. (1 phút) IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GIÁO ÁN Tuần: 29 Ngày soạn: 24/03/2017 Tiết: 56 Ngày dạy: 27/03/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. 2. Kỹ năng - Làm quen với môn học. - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra. - Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân. 3. Thái độ - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy, đồ dùng học tập. III. NỘI DUNG DẠY HỌC Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1 phút) Kiểm tra bài cũ: bỏ qua IV. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu VDT VDC Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 8. Phần mềm trình chiếu 1c 0.5đ 1 Câu (0.5 đ) Bài 9. Bài trình chiếu 2c 1đ 2 Câu (1 đ) Bài 10. Màu sắc trên trang chiếu 1c 0.5đ 2c 1đ 2c 1đ 5 Câu (2.5 đ) Bài 11. Thêm hình ảnh vào trang chiếu 2c 1đ 2 Câu (1 đ) Bài 12. Tạo các hiệu ứng động 1c 2đ 1c 3đ 2 Câu (5 đ) Tổng 5 Câu (4 đ) 1 Câu (3 đ) 4Câu (2 đ) 2 Câu (1 đ) 12 Câu (10 đ) V. ĐỀ BÀI 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm: CÂU 1: Phần mềm trình chiếu là chương trình máy tính dùng để: A. soạn thảo văn bản B. tính toán C. viết chương trình D. tạo và trình chiếu các bài trình chiếu CÂU 2: Phần mở rộng của phần phần mềm trình chiếu PowerPoint là: A. .doc B. .ppt C. .xls D. .pas CÂU 3: Nội dung trên các trang chiếu có thể là các dạng: A. văn bản B. hình ảnh C. âm thanh D. Cả A, B, C đều đúng CÂU 4: Chọn lệnh Format / Background có tác dụng gì trên trang chiếu? A. Tạo màu nền B. Chọn màu chữ C. Chèn hình ảnh D. Tạo hiệu ứng CÂU 5: Để áp dụng màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu, sau khi thực hiện các thao tác, cuối cùng em nháy chuột vào nút nào sau đây? A. Apply B. Apply to All C. Cancel D. Tất cả đều sai CÂU 6: Để định dạng màu chữ cho trang chiếu, sau khi chọn phần văn bản cần định dạng em nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. CÂU 7: Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho trang chiếu, em nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Tất cả đều sai CÂU 8: Chọn lệnh Insert / Picture / From File có tác dụng gì trên trang chiếu? A. Tạo màu nền B. Chọn màu chữ C. Chèn hình ảnh D. Tạo hiệu ứng CÂU 9: Để chuyển hình ảnh lên trên phần văn bản bị che lấp, sau khi thực hiện các thao tác, cuối cùng em nháy chuột vào nút nào sau đây A. Bring to Front B. Send to Back C. Bring Forward D. Send Backward CÂU 10: Để di chuyển trang chiếu em nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. 2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU 11: Bài trình chiếu là gì? Trình bày các bước cần thực hiện để chèn hình ảnh vào trang chiếu? (3 điểm) CÂU 12: Em hãy trình bày các bước cần thực hiện để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu? (2 điểm)VI. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D A B C A C A D PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU 11: - Bài trình chiếu do phần mềm trình chiếu tạo ra là tập hợp các trang chiếu và được lưu trên máy tính dưới dạng một tệp. (0.5 điểm) - Các bước cần thực hiện để chèn hình ảnh vào trang chiếu: + B1: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. (0.5 điểm) + B2: Chọn Insert / Picture / From File (1 điểm) + B3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh vào ô Look in. (0.5 điểm) + B4: Nháy chuột chọn tệp hình ảnh và chọn Insert. (0.5 điểm) CÂU 12: Các bước cần thực hiện để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu: + B1: Chọn các trang chiếu. (0.5 điểm) + B2: Chọn lệnh Slide Show / Animation Schemes. (1 điểm) + B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm: