KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MỤC TIÊU
Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học xong chương trình “Cùng học tin học quyển 1” .
TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
Phòng máy có cài đầy đủ các phần mềm để các em làm bài kiểm tra.
TIẾN TRÌNH
GV phổ biến quy chế và cách làm bài thi.
Phát đề thi cho HS làm bài.
Tuần 35 Ngày dạy: Lớp 3A: / /2015 Lớp 3B: / /2015 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MỤC TIÊU Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học xong chương trình “Cùng học tin học quyển 1” . TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN Phòng máy có cài đầy đủ các phần mềm để các em làm bài kiểm tra. TIẾN TRÌNH GV phổ biến quy chế và cách làm bài thi. Phát đề thi cho HS làm bài. Đề số 1 Điểm BÀI THI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Tin học - Lớp 3 Thời gian : 40 phút Chữ kí giám khảo Họ và tên:... Lớp : 3 .. Trường Tiểu Học A Nghĩa Thành. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Biểu tượng của phần mềm vẽ Paint là: A. B. C. Câu 2: Biểu tượng của chương trình soạn thảo văn bản là: A. B. C. Câu 3: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word để gõ được chữ hoa em sử dụng các phím nào? A. Phím Caps Lock B. Phím Shift C. Cả A và B đúng Câu 4: Để khởi động phần mềm Word em thực hiện thao tác nào? A. Nháy đúp chuột trên biểu tượng Word B. Nháy đúp chuột trên biểu tượng Paint Câu 5: Trên vùng soạn thảo văn bản Word có một vạch đứng nhấp nháy gọi là gì? A. Con trỏ B. Con trỏ chuột C. Con trỏ soạn thảo Câu 6: Quy tắc sai về quy tắc gõ chữ có dấu là: A. Gõ chữ trước, gõ dấu sau. B. Gõ dấu trước, gõ chữ sau. C. Cả A và B sai. Câu 7: Công cụ tô màu trong chương trình vẽ Paint là : A. B. C. Câu 8: Để lấy màu nền em thực hiện: A. Nháy nút trái chuột lên ô màu B. Nháy nút phải chuột lên ô màu C. Nháy đúp chuột lên ô màu Câu 9: Hình nào là con trỏ soạn thảo A. B. C. D. Hoa Câu 10: Quan sát hình bên nếu nhấn phím Backspace chữ nào bị xóa? A. Chữ a B. Chữ o C. II. TỰ LUẬN Câu 1: Hãy điền các chữ em cần gõ để có cụm từ tương ứng theo kiểu telex Sáng nào em đến lớp ..................................................................................................................................................................................................................................................... Cũng thấy cô đến rồi ..................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2 : Nêu các bước thực hiện vẽ đường thẳng ? ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Lớp 4A: / /2015 Lớp 4B: / /2015 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MỤC TIÊU Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học xong chương trình “Cùng học tin học quyển 2” . TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN Phòng máy có cài đầy đủ các phần mềm để các em làm bài kiểm tra. TIẾN TRÌNH GV phổ biến quy chế và cách làm bài thi. Phát đề thi cho HS làm bài. Điểm BÀI THI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Đề số 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Tin học - Lớp 4 Thời gian : 40 phút Chữ kí giám khảo Họ và tên:..... Lớp : 4 .. Trường Tiểu A Nghĩa Thành ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Phần mềm chơi Gofl cho phép nhiều nhất mấy người chơi cùng lúc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Khi chuẩn bị đánh bóng, người chơi Golf phải lưu ý điều gì? Cần đánh thật mạnh để bóng đi xa Cần đánh nhẹ để bóng đi từ từ Tùy thuộc vào thực tế bóng ở gần hay ở xa và điều kiện của sân để đánh bóng hợp lý. Cả A và B đều đúng . Câu 3: Em có thể thay đổi cỡ chữ và phông chữ của văn bản đã gõ không A. Không thể B. Có thể C. Cả A và B đều sai Câu 4: Để gõ chữ hoa em cần nhấn giữ phím nào dưới đây khi gõ chữ? A. Shift B. Enter C. Ctrl Câu 5: Sau khi chọn cỡ chữ: A. Tất cả các chữ (kể cả chữ sẽ gõ và đã gõ) đều có cỡ chữ em chọn B. Các chữ em đã gõ được giữ nguyên cỡ chữ, còn các chữ được gõ từ vị trí con trỏ soạn thảo sẽ có cỡ chữ em chọn C. Các chữ em đã gõ sẽ có cỡ chữ em chọn và các chữ sẽ gõ vẫn có cỡ chữ ban đầu. Câu 6 : Để khởi động word em thực hiện thao tác nào? A. Nháy chuột lên biểu tượng Word B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Paint. C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng word Câu 7: Để trình bày chữ đậm em nháy nút A. B. C. D. Câu 8 : Việc thay đổi cỡ chữ khác việc chọn cỡ chữ ở bước nào? A. Không có gì khác B. Trước khi chọn cỡ chữ mới em cần chọn đoạn văn bản cần thay đổi cỡ chữ. Câu 9: Để copy em nhấn tổ hợp phím? A. Shift + V B. Ctrl + C C. Ctrl + V D. Shift + C Câu 10: Phím Shift dùng để làm gì? A. Gõ chữ in hoa. B. Lấy kí hiệu trên của những phím có hai kí hiệu. C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Phần II: Tự luận Câu 1: Nêu các bước trình bày chữ đậm, nghiêng ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. Câu 2: Hãy viết các lệnh để rùa vẽ hình vuông với mỗi cạnh 200 bước? ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. Ngày dạy: Lớp 5A: / /2015 Lớp 5B: / /2015 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MỤC TIÊU Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi học xong chương trình “Cùng học tin học quyển 3 ”. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN Phòng máy có cài đầy đủ các phần mềm để các em làm bài kiểm tra. TIẾN TRÌNH GV phổ biến quy chế và cách làm bài thi. Phát đề thi cho HS làm bài. Đề số 1 Điểm BÀI THI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Tin học - Lớp 5 Thời gian : 40 phút Chữ kí giám khảo Họ và tên:..... Lớp : 5 .. Trường Tiểu Học A Nghĩa Thành ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Dòng lệnh nào đúng trong các dòng lệnh sau: A. Fd 100 B. fd100 C. FD 100. D. FD 100, Câu 2: Công cụ bình phun màu trong phần vẽ Paint là : A. B. C. Câu 3: Có mấy kiểu viết chữ lên tranh trong phần mềm Paint A. 1 B. 2 C. 3 Câu 4: Sau khi phóng to hình vẽ muốn vẽ kích thước thực của hình vẽ em chọn kích cỡ: A. 1x B. 4x C. 8x Câu 5: Giữa hai từ được cách nhau bởi mấy dấu cách? A. 2 B. Nhiều hơn 2 C. 1 Câu 6 : Lệnh để rùa quay trái là: A. Fd n B. RT n C. KT n D. LT n Câu 7: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai? A. T, I B. G, H C. F, J D. B, N Câu 8 : Phím dài nhất của bàn phím là? A. Backspace B. Space bar C. Shift Câu 9: Trong các tên thủ tục sau tên thủ tục nào được viết đúng? A. To “bai1 B. To bai1 C. To bai1.lgo Câu 10: Muốn lưu các thủ tục với tên Baihoc1.lgo em gõ lệnh: A. Save “Baihoc1 B. Save “Baihoc1.lgo C. Save Baihoc1. Phần II: Tự luận Câu 1: Viết thủ tục vẽ hình lục giác (6 cạnh) với tên thủ tục là LUCGIAC ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................. Ký duyệt Ngày tháng năm 2015
Tài liệu đính kèm: