Giáo án Tin học quyển 1 - Tuần 16 đến tuần 35

Chương 4 . EM TẬP VẼ

Bi 1:TẬP TƠ MU

(tiết 31)

I/ Mục tiêu:

 1/ Kiến thức:

- HS mở và đóng được Paint, nhận biết hộp cơng cụ, hộp mu, trang vẽ, biết chọn mu vẽ, mu nền.

 2/ Kỹ năng:

- Biết vận dụng cc kiến thức vo bi thực hnh.

 3/ Thái độ:

- Rèn luyện lòng say mê học

- HS có thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.

II/ Chuẩn bị:

 1/ Giáo viên:

a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại

b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Paint.

 - Bn phím, hình ảnh minh họa.

III. Tiến trình tiết dạy

 

doc 60 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học quyển 1 - Tuần 16 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iáo viên hướng dẫn vẽ ví dụ 3 và ví dụ 4.
: Giáo viên hướng dẫn thêm.
: Nhận xét
HĐ2:
: Kết thúc thực hành nhắc nhở học sinh tắt phầm mềm, tắt máy và xếp bàn ghế lại gọn gàng.
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài mới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS trả lời câu hỏi, 
- HS nhận xét và bổ xung nếu cĩ.
- HS thao tác thực hành theo sự yêu cầu của giáo viên.
B1
B2
B3
B4
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
Bài 4.7: Sao chép màu từ màu cĩ sẵn
(tiết 45)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức:
- HS biết sử dụng cơng cụ sao chép kết hợp với cơng cụ tơ màu để lấy một màu cĩ sẵn trên hình để tơ vào phần hình mới.
 2/ Kỹ năng:
- Biết sử dụng các cơng cụ sao chép.
 3/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Paint.
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
B4
B3
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
A. Lý thuyết 
: Các bước thực hiện 
ü Chọn công cụ sao chép màu
ü Nháy chuột vào phần hình vẽ có màu cần sao chép.
ü Chọn công cụ 
ü Nháy chuột tại phần hình cần tô màu.
.
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài thực hành tới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS quan sát và nhận biết. Chép bài vào vở.
-HS nhắc lại các bước rồi chép bài vào vở.
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
Bài 4.7: Sao chép màu từ màu cĩ sẵn
(tiết 46)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức:
- HS biết sử dụng cơng cụ sao chép kết hợp với cơng cụ tơ màu để lấy một màu cĩ sẵn trên hình để tơ vào phần hình mới.
 2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức vào bài thực hành.
 3/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Paint.
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu cách thực hiện sao chép màu.
- Nhận xét – cho điểm
3. Bài mới
B. Thực hành
: Giáo viên mở phần Paint rồi vẽ một hình, sao chép hình đĩ sang một bên rồi tơ màu sau đĩ sao chép màu sang hình một bên.
: Mở tệp Saomau1.bmp và thực hiện các thao tác sao chép màu như hình 87 – SGK.
: Hãy tơ màu chiếc thuyền qua tệp Saomau2.bmp giống như hình 88a và 88b.
: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện sao chép màu qua hai tệp trên.
HĐ2:
: Kết thúc thực hành nhắc nhở học sinh tắt phầm mềm, tắt máy và xếp bàn ghế lại gọn gàng.
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài mới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS trả lời câu hỏi, 
- HS nhận xét và bổ xung nếu cĩ.
- HS mở hai tệp bên sau đó thực hiện việc sao chép màu.
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
TUẦN 24
Chương 5: Em tập soạn thảo
Bài 1: Bước đầu soạn thảo
(tiết 47)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức:
- Biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, làm quen với giao diện và con trỏ soạn thảo.
- Gõ được chữ thường khơng dấu.
2/ Kỹ năng:
- HS biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, nhận diện giao diện làm việc của phần mềm soạn thảo Word, con trỏ soạn thảo và một số phím chức năng đặc biệt trong soạn thảo cũng như cách sử dụng chúng.
- HS biết gõ chữ thường khơng dấu.
 3/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Word
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
B4
B3
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
A. Lý thuyết 
1. Phần mềm soạn thảo
: Khởi động phần mềm.
ü Để khởi động phần mềm em hãy nháy chuột lên biểu tượng trên màn hình nền.
ü Hình bên là màn hình của Word: ở giữa là vùng soạn thảo, nội dung sẽ xuất hiện ở đây.
(Đặt câu hỏi và nhận xét)
2. Soạn thảo
: Khi soạn thảo các em gõ các chữ hay ký hiệu từ bàn phím.
: Trên vùng soạn thảo cĩ một vạch đứng nhấp nháy, đĩ là con trỏ soạn thảo.
: Nhấn phím Enter để xuống dịng.
: Để di chuyển lên xuống, qua phải, qua trái ta dùng các phím mũi tên.
(Đặt câu hỏi và nhận xét).
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài thực hành tới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS quan sát và nhận biết. Chép bài vào vở.
-HS nhắc lại các bước rồi chép bài vào vở.
I Trả lời các câu hỏi của GV.
- HS trả lời một số câu hỏi mà giáo viên nêu ra.
- Chép bài vào vở.
I Trả lời các câu hỏi của GV
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
Bài 1: Bước đầu soạn thảo
(tiết 48)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức:
- Biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, làm quen với giao diện và con trỏ soạn thảo.
- Gõ được chữ thường khơng dấu.
 2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức vào bài thực hành.
 3/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Paint.
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu cách khởi động phần mềm soạn thảo word?
- Nhận xét – cho điểm
3. Bài mới
HĐ1:
: Giáo viên thao tác.
ü Mở phần mềm Word rồi gõ một số phím khơng dấu. 
ü Thực hiện các thao tác: Dọn dẹp một số phịng cho học sinh quan sát.
G Lưu ý: Gõ chậm và vừa hướng dẫn học sinh. Nhớ nhắc học sinh đặt và gõ đúng tay, tư thế ngồi đúng quy định.
(Đặt câu hỏi?, nhận xét)
HĐ2:
: Cho HS về vị trí, mở SGK T1, T2 rồi thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
: Giáo viên hướng dẫn chỉnh sữa và nêu gương một số học sinh làm bài tốt.
HĐ3:
: Kết thúc thực hành nhắc nhở học sinh tắt phầm mềm, tắt my v xếp bn ghế lại gọn gàng.
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài mới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS trả lời câu hỏi, 
- HS nhận xét và bổ xung nếu cĩ.
- Trật tự và quan sát các thao tác của giáo viên.
- Trả lời một số câu hỏi của giáo viên.
- HS thao tác thực hành theo sự yêu cầu của giáo viên.
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
TUẦN 25
Bài 2: Chữ hoa
(tiết 49)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức:
Nhận biết phím Shift, Caps Lock để gõ chữ hoa và ngược lại. Ngồi ra cịn nhận biết các kí hiệu trên.
2/ Kỹ năng:
	- Học sinh biết cách viết chữ hoa trong văn bản.
	- Học sinh biết được cách lấy kí hiệu trên và kí hiệu dưới.
3/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Word
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
B4
B3
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1:Phần mềm word cĩ biểu tượng chữ gì? Em hãy nếu cách khởi phần mềm Word? 
HS2: Trong quá trình soạn thảo khi muốn xuống dịng ta làm thế nào?
GV: Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
1. Gõ chữ hoa
? Trong quá trình soạn thảo các em viết chữ hoa vào câu lúc nào?
- Nêu ra các vị trí học sinh viết hoa.
Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa và 2 phím để gõ được chữ hoa
? Phím caps lock dùng để làm gì?
- Cho một số học sinh nhắc lại
? Khi đèn caps lock sáng thì ta gõ các chữ sẽ như thế nào?
- Cho một số học sinh nhắc lại
? Khi đèn caps lock tắt làm thế nào để gõ được chữ hoa?
- Cho một số học sinh nhắc lại và xem VD
2. Gõ ký hiệu trên của phím
- Trong quá trình soạn thảo văn bản cĩ một số phím cĩ hai kí hiệu ta lấy kí hiệu đĩ làm sao?
 Lấy ví dụ cụ thể
- Cho học sinh nêu kí hiệu trên và kí hiệu dưới của phím
? Nêu cách lấy kí hiệu trên của các phím này?
- Cho một số học sinh nhắc lại
? Nêu cách lấy kí hiệu dưới của các phím này?
- Học sinh nêu lại và xem ví dụ ở SGK
ü Ví dụ: ta gõ phím sẽ được ?
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài thực hành tới.
K Trật tự và yên lặng.
Trả bài
- Phím Caps Lock dùng để bật tắt đèn Caps Lock
- Khi đèn caps lock sáng, tất cả các chữ gõ sẽ là chữ hoa
- Khi đèn caps lock tắt, nhấn giữ phím Shift và gõ một chữ sẽ được chữ hoa tương ứng
.
+
=
- Ví dụ: 
- nêu kí hiệu trên và kí hiệu dưới.
- Nhấn giữ phím Shift và gõ những phím này ta được kí hiệu trên.
- Gõ bình thường thì ta được kí hiệu dưới.
I Trả lời các câu hỏi của GV
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
Bài 2: Chữ hoa
(tiết 50)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức:
- Nhận biết các phím Backspace và Delete để xĩa khi gõ sai.
 2/ Kỹ năng:
	- Học sinh biết cách sửa lỗi gõ sai trong quá trình soạn thảo văn bản
- Biết vận dụng các kiến thức vào bài thực hành.
 3/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Paint.
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu cách gõ chữ hoa?
- Nhận xét – cho điểm
3. Bài mới
HĐ1:Sửa lỗi gõ sai:
Trong quá trình soạn thảo chúng ta sẽ gặp nhiều lúc phải xố kí tự bên trái và bên phải
- Lấy ví dụ cụ thể
? Cho biết chữ bên trái và bên phải con trỏ soạn thảo?
? Nêu cách xố chữ bên trái con trỏ soạn thảo?
- Học sinh nhắc lại cách xố
- Cho học sinh thấy kết quả
? Nêu cách xố chữ bên phải con trỏ soạn thảo?
- Cho học sinh thấy kết quả
 Nêu chú ý cho học sinh
- Cho học sinh đọc ví dụ cho cả lớp cùng nghe
HĐ2:
: Hướng dẫn học sinh khởi động máy.
: Khởi động phần mềm Word: Nháy đúp chuột để khởi động phần mềm Word.
* Giáo viên hướng dẫn HS cách khởi động phần mềm Word.
HĐ3:
: Nội dung thực hành:
ü T.1 - Trang 77 – SGK. Gõ chữ hoa.
HOA MAI
LONG LANH
RUNG RINH
BAN MAI
XANH LAM
* Gv hướng dẫn HS bật phím Caps Lock lên và thực hiện các thao tác gõ, quan sát theo dõi và uấn nắn HS.
ü T.2 – Trang 77 – SGK. Viết hoa chữ cái đầu từ.
Nha Trang
Sa Pa
Quang Trung
Tam Thanh
Nam Cao
* Gv hướng dẫn HS nhấn giữ phím Shift và thực hiện các thao tác gõ, quan sát theo dõi và uấn nắn HS.
ü T.3 - Trang 78 – SGK. Tập gõ đoạn thơ khơng dấu sau đây:
Vui sao một sáng tháng Năm
Đường về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ
Suối dài xanh mướt nương ngơ
Bốn phương lồng lộng Thủ đơ giĩ ngàn.
Tố Hữu
* Gv hướng dẫn HS thực hiện các thao tác gõ, quan sát theo dõi và uấn nắn HS.
ü T.4 - Trang 78 – SGK. Tập gõ các phép tính sau:
12 + 8 = 20
63 : 9 = 7
25 – 5 + 10 = 30
45 > 25
3 < 10
* Gv hướng dẫn HS sử dụng các ký tự trên để thực hiện các thao tác gõ, quan sát theo dõi và uấn nắn HS.
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài mới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS trả lời câu hỏi, 
- HS nhận xét và bổ xung nếu cĩ.
 Nhấn phím Backspace -> Bn mai
Ban mai
 Nhấn phím Delete -> Ba mai
- Xố chữ bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím Backspace ( ) 
- Xố chữ bên phải con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím Delete
* Chú ý: 
- Trật tự và quan sát các thao tác của giáo viên.
- Trả lời một số câu hỏi của giáo viên.
- Thực hiện nghiêm túc bài thực hành.
- Tiếp thu sự hướng dẫn của giáo viên.
- Thực hiện đúng yêu cầu của GV
- Lắng nghe và tiếp thu sự hướng dẫn của giáo viên.
- Thực hiện nghiêm túc yêu cầu của GV.
- Thực hiện nghiêm túc bài thực hành.
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
TUẦN 26
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ
(tiết 51)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức - kỹ năng
	- Học sinh biết cách viết chữ hoa trong văn bản
	- Học sinh biết được cách lấy kí hiệu trên và kí hiệu dưới
	- Học sinh biết cách sửa lỗi gõ sai trong quá trình soạn thảo văn bản
2/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Word
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
B4
B3
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1:Phần mềm word cĩ biểu tượng chữ gì? Em hãy nếu cách khởi phần mềm Word? 
HS2: Trong quá trình soạn thảo khi muốn xuống dịng ta làm thế nào?
GV: Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
Trong tiếng việt của chúng ta cĩ một số chữ khơng cĩ trên bàn phím vậy ta làm thế nào để gõ. Ta đi tìm hiểu cách gõ
- Kiểu gõ Telex:
? Kiểu gõ này ta cĩ bao nhiêu dạng?
Hướng dẫn học sinh cách gõ chữ thường
- Cho học sinh chia đơi vỡ để hướng dẫn gõ
? Làm thế nào để gõ chữ ă
? Làm thế nào để gõ chữ a
? Làm thế nào để gõ chữ ê
? Làm thế nào để gõ chữ ơ
? Làm thế nào để gõ chữ ơ
? Làm thế nào để gõ chữ ư
? Làm thế nào để gõ chữ đ
Cho học sinh tham khảo ví dụ
- Hướng dẫn học sinh gõ chữ hoa
- cho học sinh tổ chức trị chơi
- Lần lượt nam nữ lên bảng điền vào cách gõ
- cho học sinh nhận xét kết quả của bạn
- Nhận xét bài của học sinh
- Tính tính tỉ lệ gõ sai của nam và nữ để đưa ra đội thắng
- Kiểu gõ Vni
? Kiểu gõ này ta cĩ bao nhiêu dạng?
Hướng dẫn học sinh cách gõ chữ thường
- Cho học sinh chia đơi vỡ để hướng dẫn gõ
? Làm thế nào để gõ chữ ă
? Làm thế nào để gõ chữ â
? Làm thế nào để gõ chữ ê
? Làm thế nào để gõ chữ ơ
? Làm thế nào để gõ chữ ơ
? Làm thế nào để gõ chữ ư
? Làm thế nào để gõ chữ đ
Cho học sinh tham khảo ví dụ
- Hướng dẫn học sinh gõ chữ hoa
- cho học sinh tổ chức trị chơi
- Lần lượt nam nữ lên bảng điền vào cách gõ
- cho học sinh nhận xét kết quả của bạn
- Nhận xét bài của học sinh
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài thực hành tới.
K Trật tự và yên lặng.
Trả bài
Học sinh lắng nghe
1. Gõ kiểu Telex:
- Học sinh trả lời
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ
- Cách gõ:
Để cĩ chữ Em gõ
ă aw
â aa
ê ee
ơ oo
ơ ow
ư uw
đ dd
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ơ, Ơ, Ư, Đ
- Cách gõ:
Để cĩ chữ Em gõ
Ă AW
 AA
Ê EE
Ơ OO
Ơ OW
Ư UW
Đ DD
2. Gõ kiểu Vni:
- Học sinh trả lời
a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ
- Cách gõ:
Để cĩ chữ Em gõ
ă a8
â a6
ê e6
ơ o6
ơ o7
ư u7
đ d9
b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ơ, Ơ, Ư, Đ
- Cách gõ:
Để cĩ chữ Em gõ
Ă A8
 A6
Ê E6
Ơ O6
Ơ O7
Ư U7
Đ D9
I Trả lời các câu hỏi của GV
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ
(tiết 52)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức - kỹ năng
- Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ chữ ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ
- Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản
2/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Word
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp:
 Báo cáo sĩ số:
 Tên học sinh vắng mặt:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách gõ các chữ thường ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ của kiểu gõ Telex?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Chia nhĩm học sinh sao cho các em học sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước)
- yêu cầu học sinh khởi động Word
- Cho học sinh xem yêu cầu bài thực hành T1, T2 trang 82 sgk
- làm mẫu cho học sinh quan sát
Cho học sinh làm bài thực hành
- Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh
- Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong.
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài thực hành tới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS trả lời câu hỏi, 
- HS nhận xét và bổ xung nếu cĩ.
- làm theo hướng dẫn của giáo viên
- thực hiện
- xem bài thực hành 
Yêu cầu thực hành bài T1, T2
- quan sát giáo viên làm mẫu
Học sinh làm thực hành
- nghiêm túc làm thực hành
- lắng nghe
- đổi người thực hành
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
TUẦN 27
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng
(tiết 53)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức - kỹ năng
	- Biết cách gõ các từ cĩ dấu huyền, sắc, nặng.
- Luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngĩn tay.
- Biết cách khởi động các phần mềm Vietkey và Word.
2/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Word
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
B4
B3
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu kiểu gõ chữ thường và chữ hoa theo kiểu Telex.
GV: Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
1. Quy tắc gõ chữ cĩ dấu
Để gõ một từ cĩ dấu thanh như: dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng. Em thực hiện theo quy tắc sau: 
“Gõ chữ trước, gõ dấu sau”
Gõ hết các chữ trong từ mới gõ dấu.
2. Gõ kiểu Telex
* GV giới thiệu giải thích và ghi bảng
: Để gõ
Dấu huyền
Dấu sắc
Dấu nặng
Ví dụ:
Hocj baif
Lanf gios mats
Vaangf trawng
3. Gõ kiểu Vni
*giới thiệu giải thích và ghi bảng: 
: Để được
Dấu huyền
Dấu sắc
Dấu nặng
Ví dụ:
Em gõ
Hoc5 bai2
Lan2 gio1 mat1
Va6ng2 tra8ng
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài thực hành tới.
K Trật tự và yên lặng.
Trả bài
K HS ghi đề bài vào vở.
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ và chép bài.
- Gõ chữ
F
S
J
Kết quả
Học bài
Làn giĩ mát
Vầng trăng
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ và chép bài.
- Gõ số
2
1
5
Kết quả
Học bài
Làn giĩ mát
Vầng trăng
I Trả lời các câu hỏi của GV
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng
(tiết 54)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức - kỹ năng
	- Biết cách gõ các từ cĩ dấu huyền, sắc, nặng.
- Luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngĩn tay.
- Biết cách khởi động các phần mềm Vietkey và Word.
2/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính, phần mềm Word
	- Bàn phím, hình ảnh minh họa.
III. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp:
 Báo cáo sĩ số:
 Tên học sinh vắng mặt:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách gõ các chữ thường ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ của kiểu gõ Telex?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
HĐ1:
: Nhắc nhở học sinh khởi động máy.
: Khởi động phần mềm Word: Nháy đúp chuột để khởi động phần mềm Word.
* Giáo viên yêu cầu HS khởi động máy, phần mềm Word.
HĐ2:
: Nội dung thực hành:
ü T.1 - Trang 84 – SGK. Em gõ các từ sau:
Nắng chiều
Đàn cị trắng
Tiếng trống trường
Chú bộ đội
Chị em cấy lúa
Em cĩ áo mới
.......................
* Gv nhắc nhở HS nhấn phím Shift và thực hiện các thao tác gõ, quan sát theo dõi và uấn nắn HS.
ü T.2 – Trang 85 – SGK. Gõ đoạn thơ sau:
Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xịe ơ che nắng
Râm mát đường em đi.
Hơm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hơm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
..................................
Minh Chính
* Hướng dẫn HS bật phím Caps Lock và thực hiện các thao tác gõ, quan sát theo dõi và uấn nắn HS.
4. Củng cố
4 Nhắc lại các kiến thức vừa học bằng cách đặt câu hỏi gợi ý để học sinh cĩ thể tự trả lời.
5. Dặn dị
4 Nhắc học sinh về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài thực hành tới.
K Trật tự và yên lặng.
- HS trả lời câu hỏi, 
- HS nhận xét và bổ xung nếu cĩ.
- HS thao tác.
- Thực hiện nghiêm túc bài thực hành.
- Tiếp thu sự hướng dẫn của giáo viên.
- Thực hiện đúng yêu cầu của GV
- Lắng nghe và tiếp thu sự hướng dẫn của giáo viên.
I Trả lời các câu hỏi của GV.
< Lắng nghe và ghi nhớ lời dặn.vở.
Bổ sung:	
TUẦN 28
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã.
(tiết 55)
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức - kỹ năng
	- Biết cách gõ các từ cĩ dấu hỏi và dấu ngã.
- Luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngĩn tay.
- Biết cách khởi động các phần mềm Vietkey và Word.
2/ Thái độ:
- Rèn luyện lòng say mê học
- HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, ngồi và học đúng tư thế.
II/ Chuẩn bị:
 1/ Giáo viên:
a/ Phương pháp: Phương pháp tích cực, đối thoại
b/ Dụng cụ: Giáo án, sgk, thiết bị máy tính,

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Q1 TUAN 16 -35.doc