Giáo án Toán 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

MÔN: TOÁN

BÀI: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU:

- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.

- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân. (BT cần làm: bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4).

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. KTBC: Luyện tập.

- Gọi HS đọc lại các bảng nhân đã học.

- GV nhận xét.

2. Dạy bài mới.

 * GTB và ghi tựa bài.

Hoạt động 1: Hướng dẫn nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.

a/ Giới thiệu phép nhân: 123 x 2

- Hỏi: Thừa số thứ nhất (chỉ vào số 123) có mấy chữ số? Thừa số thứ hai (chỉ vào số 2)có mấy chữ số?

- GV nhấn mạnh: Đây là phép nhân có ba chữ số với số có một chữ số.

- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: Nhân từ phải sang trái: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; mỗi lần viết một chữ số ở tích.

 

docx 3 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 2383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Người dạy : Hoàng Thi Tú
Ngày dạy: 3 / 11/ 2017
Thứ sáu, ngày 3 tháng 11 năm 2017
MÔN: TOÁN
BÀI: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
MỤC TIÊU:
Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân. (BT cần làm: bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4).
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KTBC: Luyện tập.
- Gọi HS đọc lại các bảng nhân đã học.
- GV nhận xét.
2. Dạy bài mới.
 * GTB và ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
a/ Giới thiệu phép nhân: 123 x 2
- Hỏi: Thừa số thứ nhất (chỉ vào số 123) có mấy chữ số? Thừa số thứ hai (chỉ vào số 2)có mấy chữ số? 
- GV nhấn mạnh: Đây là phép nhân có ba chữ số với số có một chữ số.
X
- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: Nhân từ phải sang trái: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; mỗi lần viết một chữ số ở tích.
- Gọi 1 HS thực hiện trên bảng. GV nhận xét và kết luận: 123 x 2 = 246.
- Cho HS nhận xét.
b/ Giới thiệu phép nhân: 326 x 3
- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: Nhân từ phải sang trái: hành đơn vị, hàng chục, hàng trăm; mỗi lần viết một chữ số ở tích.
x
- Gọi 1 HS thực hiện trên bảng. GV nhận xét và kết luận: 326 x 3 = 978.
- Cho HS nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu.
x
- GV nêu từng phép tính, yêu cầu HS làm trên bảng con, 1 HS làm bảng lớp. GV nhận xét và sửa bài. (nhân không nhớ)
Bài 2a: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV nêu từng phép tính, yêu cầu HS làm trên bảng con, 1 HS làm bảng lớp. GV nhận xét và sửa bài. (nhân có nhớ)
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hỏi để tóm tắt bài toán lên bảng, sau đó yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ. GV nhận xét và sửa bài.
Bài 4: Tìm x.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức cho HS thi làm bài nhanh trên bảng. GV nhận xét và tuyên dương.
3. Củng cố - dặn dò.
- Cho HS nhắc lại cách nhân trên.
- Nhận xét tiết học.
- 4 HS đọc, mỗi em 2 bảng nhân, cả lớp nghe và nhận xét.
- HS nghe và nhắc lại tựa bài.
- HS nhận xét: số 123 có ba chữ số, số 2 có một chữ số.
- HS nhắc lại: 123 x 2 là phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- HS đặt tính và tính: 
123
2 nhân 3 bằng 6, viết 6
 2
2 nhân 2 bằng 4, viết 4
246
2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 - Nhận xét: 123 x 2 = 246 là phép nhân không nhớ.
- HS đặt tính và tính: 
326
 3
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
978
3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
- HS nhận xét: 326 x 3 = 978 là phép nhân có nhớ.
Bài 1
- HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài và sửa bài:
x
x
x
x
 341 213 212 110 203
 2 3 4 5 3
 682 639 848 550 609
- HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài và sửa bài:
x
x
 437 205
 2 4
 874 820
Bài 3
- HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài và sửa bài:
Tóm tắt
 Mỗi chuyến: 116 người
 3 chuyến: ? người
 Giải
 Số người cả 3 chuyến bay chở được là: 
	116 x 3 = 348 (người)
 Đáp số: 348 người
Bài 4
- HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Mỗi dãy cử 2 bạn lên thi đua với dãy bạn, 2 HS tiếp nối nhau là bài. Cả lớp theo dõi và bình chọn.
a/ x : 7 = 101 b/ x : 6 = 107
 x = 101 x 7 x = 107 x 6
 x = 707 x = 642

Tài liệu đính kèm:

  • docxNhan so co ba chu so voi so co mot chu so_12171600.docx