TOÁN
TIẾT 96 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS vận dụng kiến thức để tính chu vi hình tròn .
2. Kĩ năng:
- Rèn HS kỹ năng tính chu vi hình tròn nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
• GV:Bảng phụ.
• HS: SGK, vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Chu vi hình tròn
- Yêu cầu HS viết công thức và phát biểu quy tắc tính chu vi hình tròn .
- GV nhận xét – chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải bài.
Mục tiêu : HS vận dụng công thức tính chu vi vào giải toán .
TOÁN TIẾT 96 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS vận dụng kiến thức để tính chu vi hình tròn . 2. Kĩ năng: - Rèn HS kỹ năng tính chu vi hình tròn nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ. HS: SGK, vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 4’ 1’ 25’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Chu vi hình tròn Yêu cầu HS viết công thức và phát biểu quy tắc tính chu vi hình tròn . GV nhận xét – chấm điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải bài. Mục tiêu : HS vận dụng công thức tính chu vi vào giải toán . Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề. GV chốt. C = r ´ 2 ´ 3,14 Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. Giáo viên chốt lại cách tìm bán kính khi biết C (dựa vào cách tìm thành phần chưa biết). C = r ´ 2 ´ 3,14 ( 1 ) r ´ 2 ´ 3,14 = 12,56 Cách tìm đường kính khi biết C. ( 2 ) d ´ 3,14 = 12,56 GV nhận xét Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 . GV chốt : C = d ´ 3,14 Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng ® đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bài 4: - Hướng dẫn HS các thao tác : + Tính chu vi hình tròn + Tính nửa chu vi hình tròn + Xác định chu vi của hình H : là nửa chu vi hình tròn cộng với độ dài đường kính . Từ đó tính chu vi hình H v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu :Khắc sâu kiến thức . Yêu cầu HS ghép các công thức và quy tắc liên quan đến hình tròn GV nhận xét và tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài . Chuẩn bị: Diện tích hình tròn Nhận xét tiết học Hát HS làm bảng con – 2 HS phát biểu quy tắc . Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm – lớp HS đọc đề . Tóm tắt. Giải – sửa bài. Đáp số : 56,52 m 5,66m 15,7cm HS đọc đề. Tóm tắt. HS làm vở . Sửa bài – Nêu công thức tìm bán kính và đường kính khi biết chu vi. r = C : 3,14 : 2 d = C : 3,14 a) d = 15,7 : 3,14 = 5 ( m ) b) r = 18,84 : 3,14 : 2 = 3 ( dm ) HS đọc đề. Tóm tắt. Giải – sửa bài. Nêu công thức tìm C biết d. Chu vi bánh xe :0,65 x 3,14 = 2,041(m) Bánh xe lăn 10 vòng được : 2,041 x 10 = 20,41 ( m ) Bánh xe lắn 100 vòng được : 2,041 x 100 = 204,1 ( m ) Đáp số :a) 2,041 m b) 20,41 m và 204,1 m HS đọc đề – Tóm tắt - HS nêu hướng giải bài - HS lên bảng giải . - Cả lớp làm vở và nhận xét . - Chu vi hình H : 15,42 cm Hoạt động nhóm Các nhóm thi ghép công thức. Lớp nhận xét . Kiểm tra Trực quan Luyện tập Trực quan Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Thực hành Củng cố Thi đua Rút kinh nghiệm : TOÁN TIẾT 97 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp cho HS nắm được quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng tính diện tích hình tròn. 3. Thái độ: - Rèn HS tính cẩn thận , yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ: HS:Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ. GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần của hình tròn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 4’ 1’ 10’ 15’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập Yêu cầu HS làm bảng con : + Tìm d biết C = 7,636dm GV nhận xét – chấm điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tròn 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn Mục tiêu :HS nhận biết công thức thính diện tích hình tròn . Nêu VD: tính diện tích hình tròn có bán kính là 2 dm. -Yêu cầu HS nêu cách tính S ABCD vàS MNPQ - Yêu cầu HS nhận xét S hình tròn với SABCD và SMNPQ. So với kết quả HS vừa tính S hình tròn với số đo bán kính 2 dm và kết quả so sánh. Yêu cầu HS nhận xét về cách tính S hình tròn v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu:HS vận dụng công thức vào giải toán . Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 , Lưu ý: r = m có thể đổiÚ 0,6 m để tính. Liên hệ kĩ năng làm tính nhân các số thập phân . GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 . Lưu ý bài d= m ( có thể chuyển thành số thập phân để tính ). GV nhận xét . Bài 3: - Yêu cầu HS đọc bài 3 . - GV lưu ý : Ở bài toán này đề bài đã cho biết “mặt bàn là hình tròn” và yêu cầu HS tưởng tượng về kích cỡ của mặt bàn nêu trong bài toán . - GV nhận xét . v Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức Yêu cầu HS viết lại công thức tìm S hình tròn vào bảng con . Thi đua :Ai nhanh hơn : Tinh S biết d = 4cm GV nhận xét – tuyên dương . 5.Tổng kết – Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập Nhận xét tiết học. Hát HS làm bảng con . 1 HS làm bảng phụ . Lớp nhận xét . Hoạt động lớp HS thực hiện. 4 em lên bảng trình bày. Cả lớp nhận xét cách tính S hình tròn. HS tính S MNPQ thông qua tính S MQN và S QNP. S MNPQ (8 dm2)< S hình tròn < S ABCD (16 dm2) - S hình tròn khoảng 12 dm2 (dựa vào số ô vuông - 2 x 2 ´ 3,14 = 12,56 ( dm2) Muốn tính S hình tròn ta cần có bán kính HS lần lượt phát biểu cách tính diện tích hình tròn. S = r x r x 3,14 Hoạt động lớp HS đọc bài 1 – lớp đọc thầm . HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn . Đáp số : a) 3,14cm2 b) 0,5024dm2 c) 1,1304m2 HS đọc bài 2 – Lớp đọc thầm . 3 HS lên bảng sửa bài. Đáp số : a) 113.04 cm2 b) 40,6944dm2 c) 0,5024m2 Cả lớp nhận xét HS đọc đề, giải 1 HS làm bảng phụ. Đáp số : 6358,5cm2 Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp - HS viết công thức tính diện tích . HS thi đua giải . R = 4 : 2 = 2 cm => S = 2 x 2 x 3,14 = 12,56cm2 - HS nêu lại công thức Kiểm tra Thực hành Trình bày Đàm thoại Luyện tập Trực quan Thực hành Trực quan Thực hành Trực quan Thực hành Củng cố Thi đua Rút kinh nghiệm : TOÁN TIẾT 98 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố kỹ năng tính chu vi, diện tích hình tròn. 2. Kĩ năng: - Rèn HS biết vận dụng kết hợp tính diện tích hình tròn 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: GV:SGK, bảng phụ. HS: SGK , vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 4’ 1’ 5’ 20’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Diện tích hình tròn . Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn? Aùp dụng. Tính diện tích biết: r = 2,3 m ; d = 7,8 m GV nhận xét – cho điểm . 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Củng cố kiến thức Mục tiêu: Ôn quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình tròn. Nêu quy tắc , công thức tính chu vi hình tròn? Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn? v Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Vận dụng công thức vào giải toán. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - Yêu cầu HS tính diện tích hình tròn. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - Tính diện tích hình tròn biết chu vi tròn C ta làm thế nào ? . Nêu cách tìm bán kính hình tròn? - GV nhận xét . Bài 3 : Yêu cầu HS đọc bài 3 . GV lưu ý HS : S thành giếng = S hình tròn lớn – S hình tròn nhỏ . - GV nhận xét v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức Nêu công thức tìm bán kính biết chu vi? Tính S biết C = 12,56 cm GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học Hát. HS nêu. HS làm bảng con – 1 HS làm bảng phụ . Lớp nhận xét. Hoạt động lớp 2 HS nêu . 2 HS nêu . Hoạt động nhóm – lớp HS đọc đề.HS làm bài. 2 HS làm bảng phụ . Đáp số : a) 113,04cm2 b) 0,38456dm2 - Lớp nhận xét . HS đọc bài 2 – Lớp đọc thầm . Tìm bán kính . HS làm bài. 2 HS nêu và làm bảng phụ . Đáp số : 3,14m2 HS đọc bài 3 . HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ . Đáp số : 1,6014m2 Hoạt động lớp - 2 HS nêu - HS làm bảng con . Kiểm tra Đàm thoại Trực quan Thực hành Trình bày Trực quan Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Củng cố Rút kinh nghiệm : TOÁN TIẾT 99 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích hình tròn 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải 1 bài toán hình học cụ thể. 3. Thái độ: - Giáo dục HS cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy. II. CHUẨN BỊ: GV: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 . HS: SGK , vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 3’ 1’ 5’ 20’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập . - Yêu cầu HS viết các công thức liên quan hình tròn . - Yêu cầu HS phát biểu thành lời . - GV nhận xét – cho điểm . 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn tập Mục tiêu : HS củng cố các công thức về hình tròn . Phát biểu học tập in sẵn, yêu cầu HS điền cho đầy đủ các công thức tính: d, r, C, S hình tròn , hình vuông . GV nhận xét . vHoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Vận dụng công thức vào giải toán . Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 . Lưu ý: Uốn sợi dây thép Þ theo chu vi 2 hình tròn. - Nhận xét : Độ dài của sợi dây thép chính là tổng chu vi các hình tròn có r = 7 cm và 10 cm . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - GV gợi ý để HS tìm : + Bán kính hình tròn lớn + Chu vi hình tròn lớn + Chu vi hình tròn bé + So sánh chu vi của 2 vòng tròn GV nhận xét. Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 . Hình bên gồm mấy bộ phận? Làm thế nào để tính S hình đó? - GV nhận xét Bài 4: - Yêu cầu HS đọc bài 4 . - GV gợi ý ; Diện tích phần tô đậm là hiệu của SHV và Shình tròn có d = 8 cm Lưu ý: Tính trước khi khoanh tròn đáp án. GV nhận xét . v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức - Yêu cầu HS thi đua tiếp sức viết công thức . - GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài . Chuẩn bị: Đọc biểu đồ hình quạt. Nhận xét tiết học Hát HS viết bảng con . HS phát biểu quy tắc Lớp nhận xét . Hoạt động nhóm – lớp Thảo luận và điền phiếu. Trình bày kết quả thảo luận. Hoạt động nhóm HS đọc bài 1 , nêu yêu cầu. HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ Đáp số : 123,76cm . Lớp nhận xét . HS đọc bài 2 , nêu yêu cầu. HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ . - r hình tròn lớn : 60 + 15 = 75 ( cm ) - C hình tròn lớn : 75 x 75 x 3,14 = 471 - C hình tròn bé : 60 x 60 x 3,14 = 376.8 - C lớn dài hơn :471 – 376,8 = 94,2(cm) HS đọc bài 3 , nêu yêu cầu. Hai phần nửa hình tròn và phần HCN Tính tổng diện tích S HCN và 2 nửa hình tròn HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ. Đáp số : 293.86cm2 HS đọc bài 4 , nêu yêu cầu. Tính và nêu đáp án ( Khoanh vào A ) Hoạt động lớp HS làm thi tiếp sức theo dãy . - Lớp nhận xét . Kiểm tra Thảo luận Trình bày Trực quan Thực hành Trình bày Trực quan Thực hành Trình bày Trực quan Đàm thoại Thực hành Thực hành Thi đua Rút kinh nghiệm : TOÁN TIẾT 100 : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách “đọc” và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ. 2. Kĩ năng: - Rèn HS kĩ năng đọc và phân tích, xử lí số liệu trên biểu đồ. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK HS: SGK , vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 4’ 1’ 8’ 20’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung - Yêu cầu HS tính C và S hình tròn biết d = 3,4cm GV nhận xét – cho điểm . 3. Giới thiệu bài mới: Giới thiệu biểu đồ hình quạt 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. Mục tiêu : Bước đầu làm quen biểu đồ hình quạt .. Yêu cầu HS quan sát kiõ biểu đồ hình quạt. Ví dụ1 / SGK và nhận xét đặc điểm.( nhóm 4 ) Yêu cầu HS nêu cách đọc. + Biểu đồ nói về điều gì? + Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại ? + Tỉ số % của từng loại là bao nhiêu ? - GV chốt lại những thông tin trên bản đồ. - Tương tự ở ví dụ 2 Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa họcvào bài tập Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - Hướng dẫn HS : + Nhìn vào biểu đồ chỉ số % HS thích màu xanh + Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số % khi biết tổng số HS của cả lớp . GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác qua biểu đồ . Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - Hướng dẫn HS nhận biết : + Biểu đồ nói về điều gì ? + Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước , hãy cho biết phần nào trên biểu đồ chỉ số HS giỏi , số HS khá , số HS trung bình . - GV nhận xét . v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức - Biểu đồ nói lên điều gì ? - Để “đọc” biểu đồ ta căn cứ vào đâu - GV nhận xét . 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài . Chuẩn bị: Luyện tập về tính diện tích Nhận xét tiết học Hát HS làm bảng con . Cả lớp nhận xét. Hoạt động nhóm – lớp HS quan sát và nêu đặc điểm của biểu đo theo nhóm . Dạng hình tròn chia nhiều phần. Trên mọi phần đều ghi số phần trăm tương ứng. Đại diện nhóm trình bày. - HS tự “đọc” biểu đồ . Hoạt động lớp HS lần lượt nêu những thông tin ghi nhận qua biểu đồ. Điền số thích hợp vào chỗ trống. Đọc và tính toán biểu đồ như hình 1. HS làm bài. Sửa bài.Nêu cách làm. HS đọc bài 2 . HS thực hiện như bài 1. Lập biểu đồ hình quạt về số bạn học sinh giỏi, khá, trung bình của tổ. Hoạt động lớp - HS nêu . - Để đọc ta căn cứ vào các số liệu ghi trên biểu đồ . Kiểm tra Trực quan Thảo luận Trình bày Luyện tập Trực quan Đàm thoại Thực hành Thực hành Củng cố Rút kinh nghiệm : ANH VĂN ( 2 tiết ) GV bộ môn
Tài liệu đính kèm: