Tiết 11
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (T1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
- Biết khái niệm góc ngoài của tam giác; tính chất góc ngoài của tam giác.
2. Kĩ năng
- Biết cách tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác
4. Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. Chuẩn bị của GV- HS
1. GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke, máy tính, ti vi, bảng phụ
2. HS: Đồ dùng học tập, bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy
Ngày soan: / /2017 Ngày giảng: 7A: / /2017; Sĩ số: 7B: / /2017; Sĩ số: Tiết 11 TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (T1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 - Biết khái niệm góc ngoài của tam giác; tính chất góc ngoài của tam giác. 2. Kĩ năng - Biết cách tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tự giác 4. Định hướng hình thành năng lực - Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác. II. Chuẩn bị của GV- HS 1. GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke, máy tính, ti vi, bảng phụ 2. HS: Đồ dùng học tập, bảng phụ. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ A.B HĐ Khởi động và hình thành kiến thức Mục đích: Học sinh thực hiện được yêu cầu trong sách Hướng dẫn học. GV: Cắt sẵn 2 góc trong tam giác và yc hs ghép lại như trong hình 40. Yc hs nêu nhận xét HS1: Lên bảng ghép, nhận xét GV: Vẽ tam giác. Gọi 1 hs lên bảng đo góc và ghi số đo vào từng góc. Nhận xét. HS2: Lên bảng đo góc và ghi số đo vào từng góc. Nhận xét. 2. Bài mới: (25’) GV: Yêu cầu hs đọc mục tiêu bài học HS: Đọc mục tiêu bài. Hoạt động của GV- HS Nội dung A.B HĐ Khởi động và hình thành kiến thức HĐ1: Tổng ba góc của một tam giác. Mục đích: Biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. GV: Cho hs thực hiện nd 1b HS: Thực hiện 1b PTHĐ: Cá nhân. TB: Sách hướng dẫn, thước kẻ, thước đo độ SP: Bài làm vào vở của học sinh sau khi đọc, làm 1b. GV: Quan sát trợ giúp học sinh khi cần thiết. Đánh giá kết quả thực hiên nv của hs: Em đã làm gì trong nội dung 1b? Em nhận được kiến thức gì trong nội dung đó? GV: Yc hs đọc 1c, trình bầy gt, kl và cm định lí. HS: Thực hiện theo yc PTHĐ: Nhóm TB: Shd, thước kẻ, bảng phụ SP: Gt, Kl của định lí và cm. Trình bầy trên bảng phụ. GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv của hs: Em cần cm điều gì? cm như thế nào? GV: Yêu cầu hs lấy vd về hình ảnh tam giác vuông. HS: Quan sát thực tế, lấy vd. GV: Tổng sô đo 2 góc nhọn trong tam giác vuông bằng bn? Mối quan hệ giữa chúng là gì? A.B HĐ Khởi động và hình thành kiến thức 1. Tính chất về tổng số đo ba góc trong tam giác. a) b) shd c) Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 d) Luyện tập GT KL cm Qua A kẻ đường thẳng xy//BC. Khi dó: Hay * Ghi nhớ: - Tam giác có 1 góc vuông được gọi là tam giác vuông. - Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. 3. Củng cố (13’): HĐ2: Luyện tập Mục đích: Vận dụng kiến thức về tổng ba góc trong tam giác biết cách tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc GV: Treo bảng phụ hình vẽ, yc học sinh tìm x HS: Thực hiện theo yc PTHĐ: Hoạt động cá nhân. TB: shd, bảng phụ, máy tính, ti vi SP: Tìm được x trên hình vẽ. HS: Báo cáo. (2 hs báo cáo trên bảng phụ) GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv của hs. Trình chiếu đáp án; Giới thiệu tam giác đều, tam giác cân, tam giác tù. Chốt kt = sơ đồ. Tìm x trên hình sau: Đáp án: Mục tiêu bài học? Kiến thức cần nhớ? 4. Dặn dò(2'): Đọc kĩ lí thuyết, thực hiện hoạt động phần 2, làm bt 2 phần luyện tập 5. Phần ghi chép bổ sung của GV (Đánh giá, nhận xét quá trình học tập của HS, điều chỉnh, bổ sung nội dung, phương pháp giảng dạy, ) ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: