1. MỤC TIÊU:
Học xong chuyên đề học sinh đạt được:
- Kiến thức: HS nắm vững được định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, T/c đặc trưng hai đường chéo vuông góc& là đường phân giác của góc của hình thoi.
- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi (Theo định nghĩa và T/c đặc trưng)
+ Nhận biết hình thoi ( theo dấu hiệu của nó ).
+ Biết áp dụng các tính chất và dấu hiệu vào chứng minh bài tập
- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc & phương pháp chuẩn đoán hình .
2. Năng lực cần hướng tới:
a. Năng lực chung: Tự học, Hợp tác, Tính toán, Giải quyết vấn đề.
b. Năng lực chuyên biệt: Chuyển đổi từ ngôn ngữ lời sang ngôn ngữ ký hiệu và hỡnh vẽ và ngược lại.
Ngày soạn : 9/10/2015 Ngày dạy ..../10/2015 Tiết 19+20 Chuyên đề 1: Hình thoi 1. Mục tiêu: Học xong chuyên đề học sinh đạt được: - Kiến thức: HS nắm vững được định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, T/c đặc trưng hai đường chéo vuông góc& là đường phân giác của góc của hình thoi. - Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi (Theo định nghĩa và T/c đặc trưng) + Nhận biết hình thoi ( theo dấu hiệu của nó ). + Biết áp dụng các tính chất và dấu hiệu vào chứng minh bài tập - Thái độ: Rèn tư duy lô gíc & phương pháp chuẩn đoán hình . 2. Năng lực cần hướng tới: a. Năng lực chung: Tự học, Hợp tỏc, Tớnh toỏn, Giải quyết vấn đề. b. Năng lực chuyờn biệt: Chuyển đổi từ ngụn ngữ lời sang ngụn ngữ ký hiệu và hỡnh vẽ và ngược lại. 3. Bảng mụ tả cấp độ tư duy: Nụ̣i dung Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Định nghĩa hỡnh thoi Phỏt biểu được định nghĩa hỡnh thoi Nhận biết được hỡnh thoi trong 1 số trường hợp đơn giản. Dựa vào định ghĩa để giải thớch được hỡnh thoi. Chứng minh được một tứ giỏc là hỡnh thoi. Vẽ được hỡnh thoi. N1.1. VT 1.3 2. Tớnh chất Phỏt biểu được tớnh chất của hỡnh thoi Nhận biết được hỡnh thoi . Hiểu cỏch chứng minh định lý. Hiểu định nghĩa hỡnh thoi Vận dụng được tớnh chất để nhận biết, so sỏnh, tớnh toỏn cỏc yếu tố của hỡnh thoi - Biết vận dụng t/c để chứng minh cỏc gúc bằng nhau, cỏc đoạn thẳng bằng nhau - Biết vận dụng để giải quyết vấn đề trong thực tiễn N 2.1. T 2.2 VT 2.3 VC 2.4. 3. Dấu hiệu Nắm được dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi Dựa vào định nghĩa và t/c giải thớch được tứ giỏc là hỡnh thoi. Chứng minh được tứ giỏc là hỡnh thoi - Biết vận dụng tớnh chất của hỡnh thoi để so sỏnh đoạn thẳng rồi khỏi quỏt thành định lý.. N 3.1. T 3.2 VT 3. 3 VC 3.4 III. Tiến trình dạy học: Tiết 35 1)ổn định tổ chức lớp. (1’) 8A 8B 2) Dạy 1.Đ/N hỡnh thoivà 2. T/C hỡnh thoi, 3.dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi thụng qua cỏc Cõu: N1.1, N2.1, T2.2, VDT1.3, VDT3.2. Củng cố - Hướng dẫn về nhà Nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi. Tiết 36 1)ổn định tổ chức lớp. (1’) 8A 8B 2)Dạy củng cố, luyện tập theo cỏc cõu: VDT3.3, VDC 2.3, VDC 2.4, VDC 3.4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà GV: Nhắc lại các phương pháp chứng minh một tứ giác là hình thoi Y/c HS: Chứng minh các dấu hiệu còn lại IV. Trao đổi , rỳt kinh nghiệm chuyờn đề : *Ưu điểm:.................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... *Hạn chế:.................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... BẢNG PHÂN PHỐI CÁC CẤP ĐỘ (KẩM THEO BẢNG Mễ TẢCHUYấN ĐỀ 1: HèNH THOI ) N1.1 quan sỏt H100 Nhận xột đặc điểm của tứ giỏc này? Ta goi đú là hỡnh thoi ABCD Vậy hỡnh thoi là hỡnh như thế nào? Đ/n hỡnh thoi VDT1.3 Hóy vẽ hỡnh thoi MNPQ ? N2.1 Quan sỏt H101 ABCD là hỡnh thoi . => theo T/c của HBH thỡ hai đường chộo AC, BD cú T/c gỡ?( OA = OC, OB = OD ) ? so sỏnh 4 tam giỏc nhỏ?( OAB,OBC, OCD, ODA )=> Tớnh mỗi gúc ễ = ? Vậy hai đướng chộo cũn cú T/c gỡ? (Hai đướng chộo vuụng gúc với nhau) Định Lớ T 2.2 HS tự nghiờn cứu CM trong SGK Theo Đ/n và T/c hỏy chỉ ra dấu hiệu để nhận biết tứ giỏc là hỡnh thoi? N3.1 Dấu hiệu nhận biết: VDT3.3 chứng minh dấu hiệu 3 H/s tư ghi : gt,kl ( OA = OC, 2gúc AOB = BOC,OB chung ) c-g – c; => AB = BC (1); Mà AB=CD; BC= AD (2) (1),(2) => AB=BC=CD=DA. Vậy ABCD là hỡnh thoi VDT 3.2 Bài tập 73 : H102a là hỡnh thoi theo DH 1; H102 b là hỡnh thoi heo DH 4; H102c là hỡnh thoi theo DH 3, H102e là hỡnh thoi theo DH1, H102d khụng là hỡnh thoi. VDC 2.3 Bài tập 74 SGK VDC 2.4 Bài tập 76 SGK VDC3.4: Bài tập Cho hình thoi ABCD có A = 600 Đường thẳng MN cắt cạnh AB ở M Cắt cạnh BC ở N. Biết MB + NB bằng độ dài một cạnh của hình thoi. Tam giác MND là tam giác gì ? Vì sao ? H/s Tự xỏc định : gt, kt Bài 76: EF là đường trung bình của ABC EF // AC HG là đường trung bình của ADC HG// AC Suy ra EF // HG Chứng minh tương tự EH //HG Do đó EFHG là hình bình hành EF //AC và BD AC nên BD EF EH// BD và EF BD nên EF EH Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật Bài tập B M N A C D Chứng minh Có MA + MB = AB MB + BN = AB AM = BN A = 600 gt ABC = 1200 BD là phân giác của ABCnên DBC = 600 AMD = BND (c.g.c) Do đó DM = DN MND là tam giác cân Lại có: MND = MDB + BDN = ADM+ MBD= ADB = 600 Vậy MND là tam giác đều
Tài liệu đính kèm: