Giáo án Toán học khối 8, kì I

I.Mục tiêu

1.Kiến thức: Học sinh hiểu được tầm quan trọng của bộ môn toán trong chương trình giáo dục phổ thông; đồng thời hiểu được những phương pháp học tập mang lại hiệu quả cao nhất trong học tập.

2. Kỹ năng: Nghiên cứu tài liệu, tự học.

3. Thái độ:áTich cực, sáng tạo.

II. Chuẩn bị:

1.GV: Nghiên cứu tài liệu.

2. HS: Vở ghi.

 

doc 133 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 907Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học khối 8, kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỡnh vuụng là: 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
T.g
Nội dung
*Hoạt động 1. Chứng minh cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc.
GV: ở cấp I chỳng ta đó được biết cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc. Em hóy nhắc lại cụng thức đú.
- Cụng thức này chớnh là nội dung định lý mà chỳng ta sẽ phải cựng nhau chứng minh.
+ GV: Cỏc em hóy vẽ ABC cú 1 cạnh là BC chiều cao tương ứng với BC là AH rồi cho biết điểm H cú thể Xảy ra những trường hợp nào?
HS vẽ hỡnh ( 3 trường hợp )
GV: Ta phải CM định lý đỳng với cả 3 trường hợp , GV dựng cõu hỏi dẫn dắt. 
 A
 C
 H B 
HS: Vẽ hỡnh và chứng minh.
 A
 B C
 H
 A
 B C H
GV: Chốt lại: ABC được vẽ trong trường hợp nào thỡ diện tớch của nú luụn bằng nửa tớch của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đú. 
* Hoạt động 2. ỏp dụng giải bài tập
GV: Cho HS làm việc theo cỏc nhúm.
Cắt tam giỏc thành ba mảnh để ghộp lại thành hỡnh chữ nhật.
GV yờu cầu HS xem gợi ý hỡnh 127 sgk
Cỏc nhúm lần lượt ghộp hỡnh trờn bảng.
(23’)
(12’)
1) Định lý:
 S = a.h
* Định lý: Diện tớch tam giỏc bằng nửa tớch của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đú.
GT ABC cú diện tớch S, 
 AHBC
KL S = BC.AH
*Trường hợp1: H B 
* Trường hợp 2: H nằm giữa B & C
- Theo T/c của S đa giỏc ta cú:
SABC = SABH + SACH (1)
Theo kq CM như (1) ta cú:
SABH = AH.BH (2)
SACH = AH.HC 
Từ đú suy ra SABC = AH(BH +HC) 
 = AH.BC
* Trường hợp 3: Điểm H ở ngoài đoạn BC:
Ta cú:
SABH =SABC + SAHC SABC = SABH - SAHC (1)
 Theo kết quả chứng minh trờn như (1) cú:
SABH = AH.BH
SAHC = AH. HC (2)
Từ (1)và(2) SABC= AH.BH - AH.HC = AH(BH - HC) 
 = AH. BC ( đpcm)
Bài 17sgk. 
SABC = OA.OB =AB.OM 
 OA.OB = AB.OM
Bài 18sgk. Kẻ đường cao AH chung của hai tam giỏc ta cú: 
SABM = .AH.BM; SABM = AH.BM
Vỡ CM = BM nờn SABM = SABM
4.Củng cố(2’)
Cho hs nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc.
5.Hướng dẫn học ở nhà(1’)
- làm cỏc bài tập cũn lại trong sgk. ễn tập trước chương I.
*Những lưu ý, kinh nghiệm rỳt ra sau bài giảng:........................................................
...........................................................................................................................................
Duyệt bài soạn, ngày thỏng năm 2011.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày giảng:......
Tiết 29
THỰC HÀNH:
XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH HèNH CHỮ NHẬT, HèNH TAM GIÁC
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức: HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc, hỡnh chữ nhật.
2. Kỹ năng: Vẽ hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc, thực hành đo đạc và tớnh diện tớch.
3.Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. Tớch cực thực hành.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thước chia khoảng cỏch, eke, thước đo độ.
2. Học sinh: Dụng cụ vẽ hình, nháp. Làm bài tập về nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Ôn định(1’): 
Lớp 8A1: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A2: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A5: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
2. Kiểm tra(15’): Kiểm tra 15 phỳt
+Cõu hỏi: 
Viết cỏc cụng thức tớnh dịờn tớch của hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc?(3điểm)
Tớnh diện tớch của tam giỏc cú một cạnh bằng 10cm, đường cao tương ứng với cạnh đú bằng 7cm? Hóy so sỏnh diện tớch của tam giỏc trờn với diện tớch của hỡnh chữ nhật cú kớch thước là 4cm và 8cm? (7điểm)
+Đỏp ỏn: S = (10.7):2 = 35cm2 (3đ) . Vỡ hỡnh chữ nhật cú diện tớch là 4.8=32cm2 (3đ) nờn diện tớch hỡnh tam giỏc lớn hơn diện tớch hỡnh chữ nhật.(1đ)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
T.g
Nội dung
*Hoạt động 1. Xỏc định diện tớch tam giỏc.
GV: Yờu cầu hs vẽ tam giỏc , thực hiện đo đạc và ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch.
HS: Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
Hs lờn bảng thực hiện...
HS khỏc kiểm tra và nhận xột.
GV: Giỏm sỏt hs đo đạc và khẳng định lại kết quả.
*Hoạt động 2. Xỏc định diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật.
GV: Yờu cầu hs vẽ hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, thực hiện đo đạc và ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch.
HS: Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
Hs lờn bảng thực hiện...
HS khỏc kiểm tra và nhận xột.
GV: Giỏm sỏt hs đo đạc và khẳng định lại kết quả.
HS: Ghi vào vở.
(13’)
(13’)
Diện tớch tam giỏc:
-Vẽ tam giỏc ABC
-Đo độ dài cạnh AC
-Vẽ đường cao AH, đo độ dài AH
-Tớnh diện tớch S = .AC.AH = ...
2) Diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng:
- Vẽ hỡnh vuụng ABCD
-Đo độ dài cạnh hỡnh vuụng
-Tớnh diện tớch S = AD.AB = ...
- Vẽ hỡnh chữ nhật MNPQ
-Đo độ dài hai kớch thước
-Tớnh diện tớch S = MN.MQ = ...
4. Củng cố(2’). GV chốt lại cỏc bước xỏc định diện tớch của cỏc hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
5. Hướng dẫn học ở nhà(1’). Về nhà tập xỏc định diện tớch cỏc hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật. mỗi hs chuẩn bị 1 tấm bỡa hỡnh tam giac, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng với kớch thước bất kỳ cho tiết thực hành lần sau.
*Những lưu ý, kinh nghiệm rỳt ra sau bài giảng: ........................................................
............................................................................................................................................
Ngày giảng:......
Tiết 30
THỰC HÀNH:
XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH HèNH CHỮ NHẬT, HèNH TAM GIÁC
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức: HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc, hỡnh chữ nhật.
2. Kỹ năng: Thực hành đo đạc và tớnh diện tớch cỏc đồ vật cú dạng hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng như: Quyển sỏch, tấm bỡa,...
3.Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. Tớch cực thực hành đo đạc và tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thước chia khoảng cỏch, eke, thước đo độ.
2. Học sinh: Dụng cụ vẽ hình, nháp. mỗi hs chuẩn bị 1 tấm bỡa hỡnh tam giac, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng với kớch thước bất kỳ
III. Tiến trình dạy học
1. Ôn định(1’): 
Lớp 8A1: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A2: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A5: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
2. Kiểm tra(5’): 
+Cõu hỏi: 
Viết cỏc cụng thức tớnh dịờn tớch của hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc?
+Đỏp ỏn: sgk
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
T.g
Nội dung
*Hoạt động 1. Xỏc định diện tớch tam giỏc.
GV: Yờu cầu hs thực hiện đo đạc và ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch của cỏc tấm bỡa và ghi vào vở kết quả.
Hs thực hiện...
HS trao đổi cỏc tấm bỡa cho nhau và thực hiện đo đạc, tớnh toỏn và nhận xột kết quả của bạn.
GV: Giỏm sỏt hs đo đạc và khẳng định lại kết quả.
*Hoạt động 2. Xỏc định diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật.
GV: Yờu cầu hs thực hiện đo đạc và ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch của cỏc tấm bỡa và ghi vào vở kết quả.
Hs thực hiện...
HS trao đổi cỏc tấm bỡa cho nhau và thực hiện đo đạc, tớnh toỏn và nhận xột kết quả của bạn.
(15’)
(21’)
Diện tớch tam giỏc:
-Tớnh diện tớch S = .AC.AH = ...
2) Diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng:
-Tớnh diện tớch S = MN.MQ = ...
4. Củng cố(2’). GV chốt lại cỏc bước xỏc định diện tớch của cỏc hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
5. Hướng dẫn học ở nhà(1’). 
*Những lưu ý, kinh nghiệm rỳt ra sau bài giảng: ........................................................
............................................................................................................................................
Ngày giảng:........
 Tiết 31 
 ễN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức: Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức của chương trỡnh: Kiến thức về cỏc loại tứ giỏc đặc biệt như hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
2. Kỹ năng: Vẽ hỡnh, chứng minh, tớnh toỏn.
3. Thỏi độ: Phỏt triển tư duy sỏng tạo, úc tưởng tượng, làm việc theo quy trỡnh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thước chia khoảng cỏch, eke, thước đo độ.
2. Học sinh: 
III. Tiến trình dạy học
1. Ôn định(1’): 
Lớp 8A1: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A2: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A5: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
2. Kiểm tra: Kết hợp ụn tập 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
T.g
Nội dung
*Hoạt động 1. ễn chương tứ giỏc
- Phỏt biểu định nghĩa cỏc hỡnh:
Hỡnh thang
Hỡnh thang cõn
Tam giỏc
Hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng , hỡnh thoi
- Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết cỏc hỡnh trờn?
- Nờu định nghĩa và tớnh chất đường trung bỡnh của cỏc hỡnh
+ Hỡnh thang
+ Tam giỏc
*Hoạt động 2. ễn lại đa giỏc
- GV: Đa giỏc đều là đa giỏc ntnào?
- Là đa giỏc mà bất kỳ đường thẳng nào chứa cạnh của đa giỏc cũng khụng chia đa giỏc đú thành 2 phần nằm trong hai nửa mặt phẳng khỏc nhau cú bờ chung là đường thẳng đú.
 Cụng thức tớnh số đo mỗi gúc của đa giỏc đều n cạnh?
HS: Nờu lại cỏc kiến thức liờn quan.
*Hoạt động 3.Làm bài tập:
GV cho hs chộp bài tập sau:
 Cho (AB<AC), đường cao AH. Cỏc điểm M,N,P,Q lần lượt là trung điểm BC, AC, AB, HC và E là điểm đối xứng với N qua Q.
a) Chứng minh: Tứ giỏc MNPB là hỡnh bỡnh hành?
b) Chứng minh: Tứ giỏc MNPH là hỡnh thanh cõn?
c)Chứng minh: Tứ giỏc HNCE là hỡnh thoi?
d) cú thờm điều kiện gỡ để tứ giỏc HNCE trở thành hỡnh vuụng?
GV: Hướng dẫn học sinh trả lời cỏc cõu hỏi về suy luận trong việc chứng minh.
- Chỳ ý đến cỏc trung điểm của đoạn thẳng để sử dụng tớnh chất đường trung bỡnh của cỏc tam giỏc để chứng minh.
-Chỳ ý đến tam giỏc vuụng cú đừơng trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền.
( Hỡnh thang cõn là hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau).
E đối xứng với N qua Q ta cú hai đoạn thẳng nào bằng nhau?
-Hỡnh bỡnh hành trở thành hỡnh thoi khi hai đường chộo vuụng gúc.
-Hỡnh thoi trở thành hỡnh vuụng khi cú một gúc vuụng.
Dựa vào dấu hiệu nhận biết của cỏc hỡnh để chứng minh.
HS: Chứng minh theo cỏc gợi ý và hướng dẫn của giỏo viờn.
HS: Thảo luận chung để trả lời cỏc cõu hỏi gợi ý của giỏo viờn
GV: Trỡnh bày lời giải để học sinh ghi bài
HS: Ghi bài.
(12’)
(10’)
(20’)
I. ễn chương tứ giỏc
1. Định nghĩa cỏc hỡnh
Hỡnh thang ;Hỡnh thang cõn ;Tam giỏc
Hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng , hỡnh thoi
2. Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết cỏc hỡnh trờn
3.Đường trung bỡnh của cỏc hỡnh
+ Hỡnh thang
+ Tam giỏc
Hỡnh nào cú trực đối xứng, cú tõm đối xứng.
Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
II. ễn lại đa giỏc
 1. Khỏi niệm đa giỏc lồi
- Tổng số đo cỏc gúc của 1 đa giỏc n cạnh : + +..+ = (n – 2) 1800
2. Cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh
a) Hỡnh chữ nhật: S = a.b
a, b là 2 kớch thước của HCN
b) Hỡnh vuụng: S = a2
a là cạnh hỡnh vuụng.
c) Hỡnh tam giỏc: S = ah
a là cạnh đỏy
h là chiều cao tương ứng
d) Tam giỏc vuụng: S = 1/2.a.b
 a, b là 2 cạnh gúc vuụng.
II. Bài tập: 
Giải : 
 a) N, M là trung điểm CA, CB nờn MN là đường trung bỡnh 
MN//AB( hay MN // PB) và MN = AB = PB
MNPB là hỡnh bỡnh hành (Vỡ cú một cặp cạnh đối song song và bằng nhau)
 b) P, N trung điểm của AB, AC nờn PN là đường trung bỡnh 
 PN//BC hay PN//MH MNPH là hỡnh thang (1)
Tương tự PM là đường trung bỡnh PM = AC
Măt khỏc: HN =AC (Tớnh chất trung tuyến ứng với cạnh huyền)
Suy ra: PM=HN (2) 
Từ (1) và (2) : MNPH là hỡnh thang cõn. (Vỡ hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau)
 c) HQ = QC (gt); QN = QE ( vỡ E đối xứng với N qua Q)
 HNCE là hỡnh bỡnh hành ( Vỡ tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) (3) 
 Lại cú: NQ//AH (Vỡ NQ là đường trung bỡnh của CAH)
Mà AHHC nờn NQHC hay NEHC (4)
Từ (3) và (4): HNCE là hỡnh thoi ( Vỡ hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo vuụng gúc)
 d) Theo cõu c: HNCE là hỡnh thoi. Vậy HNCE trở thành hỡnh vuụng
 HNCE là hỡnh thoi cú một gúc vuụng hay 
Mà HC là phõn giỏc (Tớnh chất đường chộo hỡnh thoi)
Tức 
Vậy để HNCE trở thành hỡnh vuụng thỡ phải cú thờm điều kiện .
4. Củng cố(1’) GV nờu một số lưu ý khi làm bài 
 5.Hướng dẫn học ở nhà(1’) 
Xem lại phần lớ thuyết và bài tập đó chữa. Làm lại bài tập 88, 89 trang 111sgk.
*Những lưu ý, kinh nghiệm rỳt ra sau bài giảng:........................................................
...........................................................................................................................................
Ngày giảng:........
 Tiết 32 
 ễN TẬP HỌC KỲ I(Tiếp...)
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức: Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức của chương trỡnh: Kiến thức về cỏc loại tứ giỏc đặc biệt như hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
2. Kỹ năng: Vẽ hỡnh, chứng minh, tớnh toỏn.
3. Thỏi độ: Phỏt triển tư duy sỏng tạo, làm việc theo quy trỡnh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thước chia khoảng cỏch, eke, thước đo độ.
2. Học sinh: Dụng cụ vẽ hình, nháp. 
III. Tiến trình dạy học
1. Ôn định(1’): 
Lớp 8A1: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A2: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A5: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
2. Kiểm tra: Kết hợp ụn tập 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
T.g
Nội dung
*Hoạt động 1. Sử dụng tớnh chất đường trung bỡnh để chứng minh...
Cõu 1. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành.
Khi hỡnh bỡnh hành ABCD là hỡnh chữ nhật; hỡnh thoi thỡ EFGH là hỡnh gỡ?Chứng minh.
HS: Chộp đề bài vào vở và cựng gv chứng minh.
HS: Lần lượt thảo luận và chứng minh bài toỏn.
GV: Chốt lại cỏch cm và uốn nắn lời giải của hs.
HS: Rỳt kinh nghiệm nếu cần.
*Hoạt động 2. Bài toỏn tổng hợp 
Cõu 2. Cho tam giỏc ABC cõn tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
 1.Tứ giỏc AMCK là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
 2.Tứ giỏc AKMB là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
 3.Tỡm điều kiện của tam giỏc ABC để tứ giỏc AMCK là hỡnh vuụng. 
GV hướng dẫn hs chứng minh.
HS: Chứng minh theo gợi ý của gv
HS: Lờn bảng chứng minh lần lượt từng ý.
GV: Tổ chức cho hs nhận xột và bổ sung.
HS: Nhận xột, ghi nhớ.
(22’)
(20’)
Cõu 1	
a) Từ tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc ta cú:
 EF // AC và 
GH // AC và 
suy ra EF // GH Và EF = GH do đú EFGH là hỡnh bỡnh hành.	 
b) - Khi ABCD là hỡnh chữ nhật thỡ AC = BD. Do đú EF = EH Suy ra: EFGH là hỡnh thoi	
 - Khi hỡnh bỡnh ABCD là hỡnh thoi, suy ra AC BD
Do đú EF EH hay Suy ra: EFGH là hỡnh chữ nhật.
Bài 2.
1. IA=IC(GT)
IM=IK(do K đ.xứng với M qua I)
Nờn:Tứ giỏc AMCK hỡnh bỡnh hành.(1) 
Mặc khỏc: AH đường trung tuyến , cũng là đường caoABC(T/c tam giỏc cõn).Do vậy: = 900 (2) 
Từ (1),(2 )=>AMCK là hỡnhchữ nhật.
2. AK//MC=>AK//BM (3) 
AK=MC(cmt) , MC=MB(GT) nờn AK=MB (4)
Từ (3),(4 ) => AKMB là hỡnh bỡnh hành.
3. Để AMCK là hỡnh vuụng thỡ =
=> =900
Nờn ABC vuụng tại A thỡ tứ giỏc AMCK là hỡnh vuụng .
4. Củng cố(1’) GV nờu một số lưu ý khi làm bài 
 5.Hướng dẫn học ở nhà(1’) 
Xem lại phần lớ thuyết và bài tập đó chữa. 
*Những lưu ý, kinh nghiệm rỳt ra sau bài giảng:........................................................
...........................................................................................................................................
Ngày giảng: .
Tiết 33
 DIỆN TÍCH HèNH THANG
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành cỏc tớnh chất của diện tớch. Hiểu được để chứng minh cỏc cụng thức đú cần phải vận dụng cỏc tớnh chất cộng diện tớch. Hiểu kỹ năng vẽ hỡnh tam giỏc, hỡnh bỡnh hành khi biết trước diện tớch và độ dài 1 cạnh.
2. Kỹ năng: Vận dụng cụng thức và tớnh chất của diện tớch để giải bài toỏn về diện tớch
3.Thỏi độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
II. Chuẩn bị:
1.GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
2. HS: Thước đo độ, ờ ke.
III.Tiến trỡnh bài dạy 
1. Ôn định(1’): 
Lớp 8A1: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A2: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A5: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
T.g
Nội dung
*Hoạt động 1. Xõy dựng cụng thức.
 GV: Với cỏc cụng thức tớnh diện tớch đó học (hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật), cú thể tớnh diện tớch hỡnh thang như thế nào?
GV: Cho HS làm Hóy chia hỡnh thang thành hai tam giỏc
GV: + Để tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD ta phải dựa vào đường cao và hai đỏy
+ Kẻ thờm đường chộo AC ta chia hỡnh thang thành 2 tam giỏc khụng cú điểm trong chung
HS: Thực hiện theo cỏc gợi ý của giỏo viờn.
GV cho HS phỏt biểu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang?
HS: Phỏt biểu cthức tớnh S hỡnh thang.
* Hoạt động 2: Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành.
GV: Em nào cú thể dựa và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để suy ra cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành 
HS: Suy luận và đưa ra cthức.
GV gợi ý:
* Hỡnh bỡnh hành là hỡnh thang cú 2 đỏy bằng nhau (a = b) do đú ta cú thể suy ra cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành như thế nào?
HS phỏt biểu định lý.
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu kỹ năng vẽ hỡnh tam giỏc, hỡnh bỡnh hành khi biết trước diện tớch và độ dài 1 cạnh.
a) Vẽ 1 tam giỏc cú 1 cạnh bằng 1 cạnh của hỡnh chữ nhật và cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh chữ nhật.
b) Vẽ 1 hỡnh bỡnh hành cú 1 cạnh bằng 1 cạnh của hỡnh chữ nhật và cú diện tớch bằng nửa diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
GV đưa ra bảng phụ để HS quan sỏt
 2a N
 D C d2
 b
 A a B
*Hoạt động 4. Luyện tập tại lớp.
GV: Vẽ hỡnh bài tập 26 lờn bảng yờu cầu hs tớnh diện tớch hỡnh thang ABED
HS: Nờu hướng chứng minh.
HS cả lớp cựng thực hiện lời giải bài toỏn.
GV: Cho hs nhận xột và chỉnh sửa cho đỳng.
HS ghi bài.
(12’)
(10’)
(14’)
(6’)
1. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
- ỏp dụng CT tớnh diện tớch tam giỏc ta cú: SADC = AH. HD (1)
 b
 A B
 h
 D H a C 
- ỏp dụng cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc ta cú: SADC = AH. HD (1); S ABC = AH. AB (2)
- Theo tớnh chất diện tớch đa giỏc thỡ :
 SABDC = S ADC + SABC= AH. HD + AH. AB =AH.(DC + AB)
Cụng thức: ( sgk)
HS dự đoỏn 
2. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành.
S = a.h
- Diện tớch hỡnh bỡnh hành bằng tớch của 1cạnh nhõn với chiều cao tương ứng.
 Cụng thức: 
h
 a
3) Vớ dụ:
 M 
 B b
 2b 
 a
Bài 26 sgk.
Chiều cao của hỡnh thang được tớnh theo cụng thức: BC = 828:23 = 36 cm
Diện tớch hỡnh thang ABEC là 
S = (23+31).36:2 = 972 cm 
4. Củng cố(1’). GV cho hs phỏt biểu lại cỏc cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh thang, của hỡnh bỡnh hành.
5. Hướng dẫn học ở nhà(1’)
Học thuộc phỏt biểu hai cụng thức và làm bài tập từ 27 đến 31 sgk.
*Những lưu ý, kinh nghiệm rỳt ra sau bài giảng:.
 Ngày giảng:...
Tiết 34
DIỆN TÍCH HèNH THOI
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi, biết cỏch tớnh diện tớch 1 tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc với nhau.
 Hiểu được để chứng minh định lý về diện tớch hỡnh thoi
2. Kỹ năng: Vận dụng cụng thức và tớnh chất của diện tớch để tớnh diện tớch hỡnh thoi.
- Biết cỏch vẽ hỡnh chữ nhật hay hỡnh bỡnh hành cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh bỡnh hành cho trước. HS cú kỹ năng vẽ hỡnh 
3. Thỏi độ: Tớch cực, hăng hỏi học tập.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
2. HS: Bài tập ở nhà; dụng cụ vẽ hỡnh.
III.Tiến trỡnh bài dạy 
1. Ôn định(1’): 
Lớp 8A1: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A2: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
Lớp 8A5: Ngày k.tra://.; Sĩ số:..; Tên HS vắng:
2. Kiểm tra(6’) Em hóy phỏt biểu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành. Viết biểu thức minh họa? 
Đỏp ỏn: sgk
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
T.g
Nội dung
* Hoạt động 1: Tỡm cỏch tớnh diện tớch 1 tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc
GV: Cho thực hiện bài tập 
Hóy tớnh diện tớch tứ giỏc ABCD theo AC và BD biết AC BD
GV: Em nào cú thể nờu cỏch tớnh diện tớch tứ giỏc ABCD?
GV: Em nào phỏt biểu thành lời về cỏch tớnh S tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc?
HS: Tớnh toỏn và phỏt biểu cỏch tớnh diện tớch của tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng goc.
GV:Cho HS chốt lại
* Hoạt động 2: cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi.
GV: Cho HS thực hiện 
HS: Hỡnh thoi cú 2 đường chộo vuụng gúc với nhau nờn ta ỏp dụng kết quả bài tập trờn ta suy ra cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi
GV: Cho HS làm việc theo nhúm VD
GV cho HS vẽ hỡnh 147 SGK
- Hết giờ HĐ nhúm GV cho HS đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài.
GV cho HS cỏc nhúm khỏc nhận xột và sửa lại cho chớnh xỏc.
b) MN là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD nờn ta cú:
MN = = 40 m
EG là đường cao hỡnh thang ABCD nờn
 MN.EG = 800 EG = = 20 (m)
 Diện tớch bồn hoa MENG là:
S = MN.EG = .40.20 = 400 (m2)
HS: Tự nghiờn cứu sgk và trỡnh bày lại vào trong vở
HS 1 lờn bảng trỡnh bày ý a)
HS 2 lờn bảng trỡnh bày ý b)
GV: Chốt lại cỏch giải bài toỏn.
(12’)
(24’)
1. Cỏch tớnh diện tớch của tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc.
?1. 
SABC = AC.BH ; SADC = AC.DH
Theo tớnh chất diện tớch đa giỏc ta cú
SABCD = SABC + SADC = AC.BH + AC.DH = AC(BH + DH) = AC.BD
* Diện tớch của tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc với nhau bằng nửa tớch của 2 đường chộo đú.
2. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi.
Định lý: 
S = d1.d2
Diện tớch hỡnh thoi bằng nửa tớch hai đường chộo
3. Vớ dụ:
 a) Theo tớnh chất đường trung bỡnh tam giỏc ta cú:
 ME// BD và ME = BD; GN// BN và GN = BDME//GN và ME=GN=BD Vậy MENG là hỡnh bỡnh hành
 T2 ta cú:EN//MG ; NE = MG = AC (2)
Vỡ ABCD là Hthang cõn nờn AC = BD (3)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG = GM
 Vậy MENG là hỡnh thoi.
4. Củng cố(1’). Học thuộc cụng thức và chứng minh lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi.
5. Hướng dẫn học ở nhà(1’). Làm bài tập 32- 36 sgk.
*Những lưu ý, kinh nghiệm rỳt ra sau bài giảng:.
Ngày giảng:..
Tiết 35
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch cỏc đa giỏc đơn giản( hỡnh thoi, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh thang).Biết cỏch chia hợp lý cỏc đa giỏc cần tỡm diện tớch thành cỏc đa giỏc đơn giản cú cụng thức tớnh diện tớch 
2. Kỹ năng: Vận dụng cụng thức và tớnh chất của diện tớch để tớnh diện tớch đa giỏc, thực hiện cỏc phộp vẽ và đo cần thiết để tớnh diện tớch.
3.Thỏi độ: Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
2. HS: Bài tập ở nhà; dụng cụ vẽ hỡnh.
III.Tiến trỡnh bài dạy 
1. Ôn định(1’): 
Lớp 8A1: Ngà

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc_ky_I.doc