I.MỤC TIÊU:
- Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức, những hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
- Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy
- - Phát triển cho HS các năng lực:NL tính toán,NL giải quyết vấn đề, NL sáng tạo, NL sử dụng ngôn ngữ,
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a, BTVN 75 -83(cßn l¹i)/tr33 - ChuÈn bÞ cho tiÕt sau kiĨm tra 45 phĩt . Lưu ý khi sử dụng giáo án: Ngµy....th¸ng.....n¨m 2015 TuÇn 10- Tỉ trëng ký Tuần 11 Tiết 21 : KIỂM TRA Ngày soạn : 29/10/2015.Ngày dạy : 2/11/2015 I.MỤC TIÊU: Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức, những hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy - Phát triển cho HS các năng lực :NL tính tốn,NL giải quyết vấn đề, NL sáng tạo, NL sử dụng ngơn ngữ, II .CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra đánh máy phô tô cho HS III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Cấp độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng VD thấp VD cao Nhân đa thức Nhận biết kết quả phép nhân đơn giản Câu :1 Số điểm:0,25 Số điểm 0,25 = 2,5% Hằng đẳng thức đáng nhớ Thuộc, nhân biết được các hằng đẳng thức Áp dụng làm bài tốn rút gọn Chứng minh giá trị đa thức luơn dương Câu :2 và 5 Số điểm:1,25 Bài :3 Số điểm:2,5 Bài :4 Số điểm:1 Số điểm 4,75=47,5% Phân tích đa thức thành nhân tử Biết đặt NTC, nhĩm Biết phối hợp các phương pháp ,AD tìm x Bài :1a,b Số điểm:2 Bài:1c,bài 2 Số điểm:2,5 Số điểm 4,5= 45% Chia đa thức Nhận biết kết quả phép chia đơn giản Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức Câu :3 Số điểm:0,25 Câu :4 Số điểm:0,25 Số điểm 0,5=5% Tổng Số điểm 1,75=17,5% Số điểm 2,25=22,5% Số điểm 5=50% Số điểm 1=10% Số điểm 10=100% Đề 1û A.TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi đáp án Câu 1. Kết quả tính 2x(x2 – 1) là A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x Câu 2. Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là A. 2 B. -2 C. 0 D.4 Câu 3. 7x2y3z : 8xy4z = A. xy B. xyz C. xy D.Khơng thực hiện được Câu 4. (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy = A. 3xy2 + 4y3 – 1 B. 3xy2 + 4y3 C. 3xy2 + 4y3 + 1 D. Một đáp án khác Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp ĐT Nội dung Đúng Sai 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 2 a2 – b2 = (a – b)2 3 -16x + 32 = -16(x + 2) 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y B.TỰ LUẬN(8 điểm) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3,5 điểm )
Tài liệu đính kèm: