Tuần 1 Tiết 1 ND:
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
-Viết các số từ 0 đến 10; thứ tự của các số.
- Số có một chữ số, số có hai chữ số, số liền trước, số liền sau của một số.
- Viết số tròn chục, viết số thành tổng và đơn vị ; So sánh số.
II- Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ.
III- Lên lớp
1- Giới thiệu:.
2- Thực hành.
Bài 1: Số?
a/ Viết tiếp các số có một chữ số vào tia số:
Gọi 1 HS lên bảng làm.
b/ Số bé nhất có hai chữ số là:
Số liền sau của 10 là:
Số lớn nhất có haichữ số là:
Số liền trước của 99 là:
c/ Viết số tròn chục
- GV nhận xét – Sửa bài
- Chốt lại bài
Bài 2: Viết( theo mẫu):
69 = 60 + 9
- Yêu cầu quan sát mẫu – nêu cách làm.
- Cho HS làm
I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng tính nhẩm dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính. - Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ. - Giải toán có lời văn. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm: - Cho hs nhẩm và điền vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Gọi nhận xét. Bài 2: Đặt tính và tính 54 - 16 94 - 45 80-24 42 - 37 - Cho hs làm bảng con. - Nhận xét. - Hỏi cách đặt tính và tính. Bài 3: Tìm x a) x+9=24 b) x-16=32 - Cho hs làm vào sách. - Cho hs lên thi đua. - Nhận xét. - GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số hạng, số bị trừ. Bài 4: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở - Chấm, chữa bài. Bài 5:Vẽ hình theo mẫu. - Yêu cầu hs vẽ vào vở. - Nhận xét tiết học- dặn dò. - hs thực hiện - hs thực hiện - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ - Gọi 1 em làm bảng phụ. ND: Tuần 14 Tiết 1 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ, trong đó số bị trừ có hai chữ số, số trừ có 1 hoặc 2 chữ số. - Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính. - Củng cố cách tìm số hạng. - Giải toán có lời văn. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Tính: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Gọi nhận xét. Bài 2: Đặt tính và tính 75 - 36 56 - 29 97- 48 78 - 19 - Cho hs làm bảng con. - Nhận xét. - Hỏi cách đặt tính và tính. Bài 3: Tìm x a) x+8=36 b) 9+x=47 - Cho hs làm vào sách. - Cho hs lên thi đua. - Nhận xét. - GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số hạng. Bài 4: Số? - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Gọi nhận xét. Bài 5: Giải toán. - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở - Chấm, chữa bài. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện - hs thực hiện - hs thực hiện - hs thực hiện - 2 hs đọc yêu cầu - 1hs làm bảng phụ ND: Tuần 14 Tiết 2 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số. - Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính. - Vận dụng bảng cộng, trừ để cộng rồi trừ liên tiếp. - Giải toán có lời văn. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Gọi nhận xét. Bài 2: Đặt tính và tính 48 - 8 60 - 26 37- 9 82 - 35 - Cho hs làm bảng con. - Nhận xét. - Hỏi cách đặt tính và tính. Bài 3: Tính: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Chốt: trừ liên tiếp 2 số tức là trừ tổng của 2 số đó. Bài 4: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở - Chấm, chữa bài. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện - hs thực hiện - hs thực hiện - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ ND: Tuần 15 Tiết 1 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thực hành tính trừ dạng “ 100 trừ đi một số”. - Củng cố cách tìm số trừ. - Giải toán có lời văn. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Tính: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Gọi nhận xét, nêu cách tính. Chốt: thực hiện từ phải sang trái ghi kết quả thẳng cột, nhớ cộng nhớ vào. Bài 2: Nối( theo mẫu) - Cho hs nối vào sách. - Chia 2 đội. ( trò chơi tiếp sức) - Nêu cách chơi. - Nhận xét. Bài 3: Tìm x: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nhận xét. - GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số trừ. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: - Cho hs làm vào sách. - Chốt: Hỏi lại cách tìm. Bài 5: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở - Chấm, chữa bài. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện - hs thực hiện - mỗi đội 4em. - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ - 1hs làm bảng phụ ND: Tuần 15 Tiết 2 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố biểu tượng về đường thẳng, biết đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm, biết ghi tên các đường thẳng. - Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Củng cố cách tìm số trừ, số bị trừ. - Giải toán có lời văn. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Vẽ đoạn thẳng, đường thẳng: - Cho hs vẽ vào sách. - Nhận xét. Bài 2: Tính: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Gọi nhận xét, nêu cách tính. Chốt: thực hiện từ phải sang trái ghi kết quả thẳng cột, nhớ cộng nhớ vào. Bài 3: Tính: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng - Gọi nhận xét, nêu cách tính. Chốt: thực hiện lần lượt từ trái sang phải. Bài 4: Tìm x: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nhận xét. - GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số trừ, số bị trừ. Bài 5: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở - Chấm, chữa bài. * Nhận xét- dặn dò. - 1em lên bảng vẽ . - 1hs làm bảng phụ - 1hs làm bảng phụ - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ - 1hs làm bảng phụ. ND: Tuần 16 Tiết 1 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tập xem đồng hồ. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ. - Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, thường ngày liên quan đến thời gian. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): - Cho hs quan sát tranh đồng hồ, làm vào sách. - Gọi nêu kết quả. - Nhận xét. Chốt: 16 giờ còn gọi là mấy giờ Bài 2: Nối mỗi bức tranh với đồng hồ thích hợp: - Cho hs thảo luận nhóm đôi, làm vào sách. - Gọi nêu kết quả. - GV ghi bảng( tranh 1 ứng với đồng hồ 1) - Gọi nhận xét. Bài 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nhận xét. * Chơi trò chơi ( Ai nhanh hơn) - Chia 2 đội, mỗi đội 4 em lên quay kim trên mặt đồng hồ. - HS quay kim theo giờ GV đọc. - Đội nào nhiều em quay nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện. - thảo luận - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ. - 4hs của 2 đội, được cử lên thực hiện. - Nhận xét. ND: Tuần 16 Tiết 2 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch tháng. - Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Nhận biết tháng 12 có 31 ngày, tháng 1 có 31 ngày. - Nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần lễ. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: GV treo bảng phụ chép sẵn bài 1. - Yêu cầu hs đọc nối tiếp các ngày trong tháng. - Nhận xét. Đọc viết theo mẫu: - Yêu cầu hs làm vào sách 1 em làm bảng phụ. Bài 2: Xem tờ lịch tháng 12 ở bài 1 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp: - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi rồi ghi vào sách. - Gọi nêu kết quả. Bài 3: Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 dưới đây: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng Bài 4: Xem tờ lịch tháng 1 ở bài 3 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp: - HS tự làm vào sách. 1 em làm bảng phụ. - Gọi nhận xét bảng phụ. * Củng cố: Trò chơi “ Đố bạn” - Chia 2 đội. Nêu cách chơi. - Cho hs đố các ngày trong tờ lịch tháng 12. - Nhận xét tuyên dương đội thắng. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện. - hs nhận xét. - thảo luận - hs nhận xét. - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ. VD: ngày 9 tháng 12 là thứ mấy?... - HS chơi trò chơi. ND: Tuần 17 Tiết 1 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về cộng trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính) - Cộng, trừ viết( có nhớ một lần) - Giải toán có lời văn. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Tính: - HS tự làm vào sách. - 2 em lên bảng làm. - Gọi nhận xét. Chốt: 9+5 = 9+1+4 vì đều bằng 14. Bài 2:Đặt tính rồi tính. - Cho hs làm bảng con. - Gọi nhận xét. Bài 3: Số? - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng Bài 4: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở - Chấm, chữa bài. - Nhận xét. * Củng cố: Trò chơi “ Tiếp sức”. 100 - 40 + 25 -12 - Chia 2 đội. - Mỗi đội 3 em. - Nêu cách chơi. - Nhận xét tuyên dương đội thắng. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện. - hs nhận xét. - hs nhận xét. - hs thực hiện - 1hs làm bảng phụ. - HS chơi trò chơi. ND: Tuần 17 Tiết 2 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về nhận dạng các hình đã học. - Vẽ đoạn thẳng có độ dàicho trước. - Xác định thời điểm qua xem giờ đúng trên đồng hồ. - Củng cố về ngày tháng. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Nối theo mẫu: - Cho hs tự làm. 1em làm bảng phụ. - Gọi nhận xét. Bài 2: Vẽ các đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 6 cm, 1 dm. - Cho hs tự làm. 1em làm bảng phụ. - Gọi nêu cách vẽ. - Nhận xét. Bài 3: Số? - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả, GV ghi bảng Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - 2 hs đọc yêu cầu - Yêu cầu hs làm vào vở - Gọi hs nêu miệng. - Nhận xét. Bài 5: Viết tiếp vào chỗ trống: - Cho hs tự làm. - Gọi nêu kết quả. GV ghi bảng. * Củng cố: Trò chơi “ Đố bạn” - Chia 2 đội. Nêu cách chơi. - Cho hs đố các ngày trong tờ lịch tháng 11. - Nhận xét tuyên dương đội thắng. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện. - hs nhận xét. - hs nhận xét. - hs thực hiện - hs thực hiện - hs thực hiện VD: ngày 15 tháng 11 là thứ mấy?... ND: Tuần 18 Tiết 1 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về cộng trừ có trong phạm vi 100 - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Củng cố giải toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Đặt tính và tính: - Cho hs tự làm. - Gọi nêu kết quả và cách thực hiện. - Nhận xét. Bài 2: Tìm x: - Cho hs làm vào sách. - 3 em làm bảng con.( mỗi em 1 bài). - Gọi nhận xét. - GV: gọi hs nêu lại quy tắt tìm số trừ, số bị trừ, số hạng. Bài 3: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở. 1em làm phụ. - Chấm, chữa bài. - Nhận xét. Bài 4: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở. 1em làm phụ. - Chấm, chữa bài. - Nhận xét. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện. - hs nêu kết quả. - hs thực hiện - hs nhận xét. - hs thực hiện - hs thực hiện - HS làm bảng phụ. - HS nhận xét. ND: Tuần 18 Tiết 2 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị biểu thức số. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Củng cố giải toán về ít hơn một số đơn vị. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’ 33’ 1’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: Đặt tính và tính: - Cho hs tự làm. - Gọi 4 em làm bảng con. - Gọi nêu kết quả. - Nhận xét. Bài 2: Tính: - Cho hs làm vào sách. - Gọi nêu kết quả. GV ghi bảng. - Gọi nhận xét. - GV:Hỏi lại cách thực hiện. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - 2 hs đọc yêu cầu - Yêu cầu hs làm vàosách. 2 em làm phụ. - Chấm, chữa bài. - Nhận xét. Hỏi cách làm. Bài 4: Giải toán. - 2 hs đọc yêu cầu - GV tóm tắt - Yêu cầu hs làm vào vở. 1em làm phụ. - Chấm, chữa bài. - Nhận xét. * Nhận xét- dặn dò. - hs thực hiện. - hs nêu kết quả. - hs thực hiện - hs nhận xét. - hs thực hiện - HS làm bảng phụ. - HS nhận xét. Tuần: 19 ND: Tiết 1 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. - Củng cố cách viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính. - Nhận biết thừa số, tích. - Khoanh đúng 3 số có tổng bằng 12 II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. Đọc nhận xét mẫu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: - GV nêu yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Khoanh số: 7, 3, 2 hoặc 6, 4, 2 ; 9, 1, 2, ... 3. Nhận xét tiết học - dặn dò. - Đọc. - HS thực hiện. - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Lắng nghe - Đọc. - HS làm bài. - HS nhận xét. Tuần: 19 ND: Tiết 2 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng nhân 2 để áp dụng vào tính nhẩm. - Củng cố cách tìm tích khi biết thừa số. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 2 ). II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs tự làm vào vở,1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Số ki-lô-gam 3 gói đường ân nặng là: 2 x 3 = 6 (kg) Đáp số : 6 kg đường - Chốt cách giải Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài 5: Đố vui: - HS nêu yêu cầu – Làm bài – Nhận xét- Chữa bài 2 + 2 = 2 x 2 3. Củng cố - Nhận xét tiết học: - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu nối tiếp - Nhận xét. - Đọc - HS thực hành - Nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Nhận xét - Đọc. - HS làm bài. - HS nhận xét. - Làm bài - Trình bày – Nhận xét - Đọc bảng nhân 2 Tuần: 20 ND: Tiết 1 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 3 để áp dụng vào tính nhẩm. - Biết đếm thêm 2, 3. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 3 ). II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’- 3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng - Nhận xét - chữa bài. 3 x 8 = 24 3 x 7 = 21 3 x 9 = 27 3 x 10 = 30 3 x 5 = 15 3 x 1 = 3 3 x 6 = 18 3 x 4 = 12 3x 3 = 9 3 x 2 = 6 2 x 3 = 6 Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Số học sinh 4 nhóm có tất cả là: 3 x 4 = 12 (học sinh) Đáp số: 12 học sinh - Chốt cách giải Bài 4: - GV nêu yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học: - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu nối tiếp - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Lắng nghe - Đọc. - HS làm bài. - HS nhận xét - Đọc bảng nhân 3 Tuần: 20 ND: Tiết 2 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 4 để áp dụng vào tính nhẩm. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 4 ). II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. a. 4 x 4 + 4 = 16 + 4 b. 4 x 7 + 12 = 28+ 12 = 20 = 40 c. 4 x 5 + 40 = 20 + 40 d. 4 x 2 + 16 = 8 + 16 = 60 = 24 - Chốt lại cách tính biểu thức. Bài 3: - GV nêu yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Số giờ mai học 6 ngày là: 4 x 6 = 24 ( giờ) Đáp số: 24 giờ Bài 4: Đố vui: - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Nhận xét – Chữa bài 4 x 6 + 4 = 4 x 7 3. Củng cố - Nhận xét tiết học: - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu nối tiếp - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Lắng nghe - Đọc. - HS làm bài. - HS nhận xét. - Đọc bảng nhân 4 Tuần: 21 ND: Tiết 1 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 5 để áp dụng vào tính nhẩm. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. - Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 5 ). II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. a. 5 x 7 - 5 = 35 - 5 b. 5 x 9 – 20 = 45 - 20 = 30 = 25 c. 5 x 6 - 8 = 30 – 8 d. 5 x 8 – 12 = 40 - 12 = 22 = 28 - Chốt cách tính giá trị của biểu thức. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Số lít nước 8 bình có là: 5 x 86 = 40 ( l) Đáp số: 40 lít nước Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu – Thực hành - Trình bày. - Nhận xét, chữa bài. 3. Nhận xét tiết học - dặn dò. - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu nối tiếp - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Lắng nghe - Đọc. - Thực hành - HS nhận xét. Tuần: 21 ND: Tiết 2 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để áp dụng vào tính nhẩm. - Củng cố tìm tích khi biết thừa số. - Củng cố về tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính nhân. II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs tự làm vào vở,1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. a. 4 x 9 + 14 = 36 +14 b. 3 x 8 – 8 = 24 – 8 = 50 = 16 c. 5 x 7 + 28 = 35 + 28 d. 2 x 6 – 12 = 12 - 12 = 63 = 0 Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán – Phan tích – Hướng giải. - Cho HS làm bai Nhận xét, chữa bài. Bài giải Số chiếc dép 9 đôi dép có là: 2 x 9 = 18 ( chiếc dép) Đáp số: 18 chiếc dép Bài 5: Nêu yêu cầu – Thực hành – Nhận xét - Chốt cách tính 3. Nhận xét tiết học: - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu nối tiếp. - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Lắng nghe - Đọc. - HS làm bài vở - bảng phụ - HS nhận xét. - Nêu yêu cầu - Làm bài – N xét Tuần: 22 ND: Tiết 1 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 2 và chia 2 để áp dụng vào tính nhẩm. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2 ). II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu – Đọc bài toán - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. - Chốt cách làm. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Thực hành - Gọi hs nêu miệng. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. - Chốt cách tìm: 8 : 2 = 4 Vậy có 4 đoạn thẳng. 3. Nhận xét tiết học - dặn dò. - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu nối tiếp - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc. - Nêu. - HS nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Trình bày – N xét Tuần: 22 ND: Tiết 2 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 2 để áp dụng vào tính nhẩm. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2). II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng - Nhận xét - chữa bài. 12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 14 : 2 = 7 10 : 2 = 5 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10 8 : 2 = 4 6 : 2 = 3 Bài 2: - GV nêu yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Số lít mật ong mỗi bình có là: 10 : 2 = 5 (l) Đáp số: 5 lít mật ong Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở,1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. Bài giải Số túi lạc có tất cả là: 14 : 2 = 7 (túi) Đáp số: 7 túi lạc Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Nhận xét - chữa bài: Câu C 3. Củng cố - Nhận xét tiết học: - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu nối tiếp - Nhận xét. - Đọc. - HS làm bài. - HS nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét Tuần: 23 ND: Tiết 1???? I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 3 để áp dụng vào tính nhẩm. - Nhận biết được số bị chia, số chia, thương. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ). II- Đồ dùng dạy học -Bảng phụ. III- Lên lớp TG Hoạt động của GV Hoạt động HS 1’-2’ 30’-32’ 2’-3’ 1- Giới thiệu: 2- Thực hành. Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở. - Gọi hs nêu miệng , giáo viên ghi bảng. - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét - chữa bài. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Số lít nước mắm mỗi can có là: 15 : 3 = 5 ( l ) Đáp số: 5 l 3. Nhận xét tiết học - dặn dò. - Đọc. - HS thực hiện. - Nêu. - Nhận xét. - Đọc - HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc. - HS thực hiện - Lắng nghe Điều chỉnh, bổ sung . Tuần: 23 ND: Tiết 2 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 3 để áp dụng vào tính. - Củng cố cách tìm thừa số của phép nhân. - Nhận biết hình. - Củng cố cách giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3). II- Đồ dùng
Tài liệu đính kèm: