Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước; số liền sau
- Làm Bài tập: Bài 1, Bài 2, Bài 3
II. Đồ dùng dạy học
Bảng các ô vuông như bài 2 vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
đến đơn vị lít. -Làm Bài 1, Bài 2 ( cột 1,2 ), Bài 4 II. Đồ dùng dạy học chuẩn bị ca 1l , chai 1l , cốc bình nước , vbt III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2.KTBC HS thực hiện các phép tính GV nhận xét tuyên dương 2 . Bài mới - làm quen với biểu tượng dung tích sức chứa Yêu cầu : các em hãy rót nước vào 2 cốc to nhỏ mà cô chuẩn bị ở tiết trước , quan sát xem ca nào chứa được ít nước hơn Ca to chứa nhiều hơn , ca nhỏ chứa ít hơn Lấy ca nước và cốc nước cho hs quan sát và hỏi : ca nước nhiều hay ít hơn cốc nước ? Các em biết được nhiều hơn hay ít hơn là qua cảm giác ? Muốn biết chính xác sức chứa của một cái bình, chai hay ca đựng chất lỏng như dầu , nước mắm . Chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài học hôm nay - giới thiệu ca 1 lít , đơn vị lít . Đây là cái ca 1 lít rót cho đầy nước ca này ta được 1 lít nước . Nếu rót sữa đầy ta được gì? 1l sữa Nêu : để đo sức chứa một cái chai , cái ca , thùng , can ta dùng đơn vị đo là lít viết tắt là l Ghi bảng lít viết tắt là l - thực hành Bài 1: đọc viết theo mẫu Mười lít hai lít năm lít 10 l 2 l 5 l Bài 2 -HS tính theo mẫu -HS Ghi đơn vị l vào kết quả của phép tính - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4 - HS nêu yêu cầu: - GV tóm tắt - HS làm bài - Nhận xét, tuyên dương Tóm tắt : Lần đầu bán : 16 l Lần sau bán : 25 l Cả hai lần bán : ? l 4 . Củng cố Để đo sức chứa của một vật ta dùng đơn vị nào ? Hs nêu : 35 l ; 75 l ; 64 l ; 31 l Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò : Chuẩn bị chai 1 l và 4 cốc nhựa chuẩn bị theo nhóm 4 tiết sau thực hành -HS hát 99 75 64 48 + + + + 1 25 36 52 - 2 hs nhận xét trả lời - Cả lớp quan sát trả lời - Vài HS nêu lại - lớp đồng thanh - 2 hs đọc , lớp viết bảng con 2 lần cả lớp làm bài 1 hs làm bảng phụ - HS làm bài 9 l + 8 l = 17 l 15 l + 5 l = 20l 17 l – 6 l = 11l 18 l - 5 l = 13 l 2 hs nêu tóm tắt bài toán cả lớp làm bài Bài giải Cả hai lần bán : 16 + 25 = 41 ( l ) Đáp số : 41 l 2 hs nêu , lít Ngày soạn 10/10/2017 Ngày dạy 24/10/2017 LUYỆN TẬP I . Mục tiêu - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Làm Bài 1, Bài 2, Bài 3 II . Đồ dùng học tập : chai 1 l và 4 cốc nhựa như nhau , vbt III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2. KTBC Ghi đơn vị l vào kết quả của phép tính GV nhận xét, tuyên dương 2 . Bài mới - giới thiệu bài Hỏi : để đo sức chứa của một vật ta dùng đơn vị đo nào ? Nêu : tiết toán hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng làm tính giải toán với các số đo theo đơn vị lít và thực hành đo sức chứa của một vật qua bài luyện tập - Thực hành Bài 1: tính Bài 2: dựa vào các thông tin trên hình vẽ các em hãy thảo luận nhóm tự nêu mỗi bài toán và nêu phép tính giải bài toán (có hai cái ca lần lượt chứa được 2l , 4l . Hỏi cả hai ca chứa được bao nhiêu lít ? 2l + 4l = 6l , viết 6l vào chỗ trống ) Bài 3: - HS nêu yêu cầu - Hs làm bài - HS giải toán Phân tích đề toán : bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ? đây là dạng toán nào ? Tóm tắt 16l Thùng 1: Thùng 2 2l 4 . Củng cố để đo sức chứa của một vật ta dùng đơn vị đo nào ? 5. Dặn dò Nhận xét tiết học : khen hs học tốt - HS hát - HS ghi 9 l + 5 l = 14 l 16 l + 6 l = 22l 17 l – 10 l = 7 l 20 l + 10 l = 30 l 1 hs đọc yêu cầu cả lớp làm bài 1 hs lên giải 2 l + 1 l = 3 l 15 l – 5 l = 10 l 35 l - 12 l = 13l 3 l + 2 l – 1 l = 41 6 l – 4 l + l 5= 17l 16 l + 5 l = 21 l hđ nhóm 4 tự nêu bài toán và phép toán giải , đại diện nhóm trình bày Hs nêu miệng bài giải Hoạt động nhóm 4 thực hành theo yêu cầu của GV Bài giải : Số lít dầu thùng thứ hai có là 16 – 2 = 14 ( l) Đáp số : 14 l Ngày soạn 10/10/2017 Ngày dạy 25/10/2017 LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học phép cộng các số kèm theo đơn vị kg, l. - Biết số hạng tổng. - Biết giải bài toán với một phép cộng. -Làm Bài 1 (dòng 1, 2), Bài 2, Bài 3 (cột 1, 2, 3 ), Bài 4 II . Đồ dùng dạy học bảng phụ , III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . ổn định: hát 2. KTBC 4 l + 2 l – 3 l = 3 l Gv nhận xét tuyên dương 3. Bài mới - giới thiệu bài : Hôm nay, các em học luyện tập toán Bài 1: tính - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: - HS nêu yêu cầu - HS nhìn vào hình vẽ tự nêu thành bài toán rồi tính nhẩm sau đó nêu kết quả Bài 3: cột 1, 2, 3 - HS viết số thích hợp vào ô trống - GV nhận xét Bài 4 :giải bài toán theo tóm tắt Lần đầu bán : 45 kg gạo Lần sau bán : 38 kg gạo Cả hai lần ? kg gạo Bài sửa Số kg đường cả hai lần bán 45 + 38 = 83 ( kg) Đáp số : 83 kg 4.Củng cố Em được luyện tập các dạng toán nào ? 5. Dặn dò Học thuộc bảng cộng 9, 8, 7 với 1 số - Hát - Cả lớp tự làm bài tập 2 hs đọc kết quả tính nhẩm theo cột 5 + 6 = 16 + 5 = 40 + 5 = 4 + 16 = 8+ 7 = 27 + 8 = 30 + 6 = 3 + 47 = - HS họat động nhóm 4 - HS đại diện nhóm trình bày ( 72 kg , 35 l) - Cả lớp làm vào phiếu - 2 hs nêu miệng Số bạng 34 45 63 Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 - Hs dựa vào tóm tắt bài toán tự nêu đề toán -Cả lớp làm Ngày soạn 10/10/2017 Ngày dạy 26/10/2017 KIỂM TRA I . Mục tiêu - Kiểm tra kết quả học tập của hs về kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10 (cộng có nhớ dạng tính viết ) - Nhận dạng , vẽ hình chữ nhật ( nối các điểm ) Giải toán có lời văn liên quan tới đơn vị là kg , l , dạng nhiều hơn , ít hơn II . Đồ dùng dạy học Hs : giấy kiểm tra GV: chuẩn bị đề kiểm tra thời gian 40 phút III . ĐỀ Bài 1 : Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là A . 30 và 28 B . 19 và 26 C . 47 và 39 Bài 2 : tính 15 36 45 29 37 50 + + + + + + 7 9 18 14 13 38 Bài 3 : Tháng 9 lớp em có 17 bạn viết đẹp . Tháng 10 lớp em có nhiều hơn tháng 9 là 8 bạn viết đẹp . Hỏi tháng 10 lớp em có mấy bạn viết đẹp ? Bài 4 : Nối các điểm để được hai hình chữ nhật . . . . . . . . Bài 5 : điền chữ số thích hợp vào ô trống 5o 66 39 + + + 27 o 8 3o Ngày soạn 10/10/2017 Ngày dạy 27/10/2016 TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I . Mục tiêu - Biết tìm X trong các bài tập dạng: X + a = b; a + X = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng nối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Làm Bài 1 (a,b,c,d,e ) , Bài 2 (cột 1,2,3 ) II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ nhận xét bài kiểm tra 3. Bài mới : - giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng Gv gắn ô vuông kết hợp nêu : cô đính 6 ô vuông , đính thêm 4 ô vuông nữa , vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu ô vuông em làm thế nào ? ( lấy 6 + 4 ) Hãy tính kết quả của 6 + 4 trên bảng gài Ghi bảng : 6 + 4 = 10 Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng 6 + 4 = 10 Ghi bảng : 6 = 10 – 4 4 = 10 - 6 hỏi : em có nhận xét gì về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 với các phép tính 6 = 10 – 4 , 4 = 10 – 6 ? ( mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia ) gắn lên bảng gài lần lượt các hình ô vuông đồng thời nêu bài toán Có tất cả 10 ô vuông có 1 số ôvuông bị che lấp và 4 ô vuôngk hông bị che lấp . Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp? Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết ta gọi là x , gắn chữ x lên bảng gài Lấy x + 4 tức là lấy số ô vuông chưa biết cộng với số ô vuông đã biết ( 4 ) , tất cả có 10 ô vuông ta viết x + 4 = 10 Chỉ vào từng thành phần và kết quả của phép cộng x + 4 = 10 Hỏi : trong phép cộng này x gọi là gì ? ( số hạng chưa biết ), 4 gọi là gì ? (số hạng đã biết ) 10 gọi là gì ? ( tổng ) Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào ? lấy tổng trừ đi số hạng kia Các em hãy tìm số hạng x trong phép tính cộng x + 4 = 10 X = 10 – 4 X= 6 Gắn các hình ô vuông nêu thành bài toán . Có tất cả 10 ô vuông có 1 số ô vuông bị che lấp và 6 ô vuông không bị che lấp Số ô vuông bị che lấp là số ô vuông biết chưa ? ta gọi số đó là x , lấy 6 + x Viết 6 + x tức là lấy số £ đã biết ( 6 ) cộng với số ô vuông chưa biết ( x ) tất cả có 10 ô vuông , ta viết 6 + x = 10 trong phép cộng 6 + x = 10 6 gọi là gì ? x gọi là gì ? 10 gọi là gi ? 6 + x = 10 x = 10 – 6 x = 4 Qua hai ví dụ : các em hãy thảo luận nhóm 2 cho biết muốn tìm số hạng trong một tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia - thực hành Bài 1: - HS nêu yêu cầu - HS xem bài mẩu làm theo - Gv nhận xét, tuyên dương Bài 2: - HS nêu yêu cầu -HS làm bài -GV nhận xét, tuyên dương Bài 3 - HS nêu yêu cầu, - GV tóm tắt , - HS trình bày bai giải - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương 4.Củng cố Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ? 12 + x = 18 x = 18 – 12 x = 6 5. Dặn dò Nhận xét tiết học , tiết sau luyện tập - HS chơi trò chơi khởi động Cả lớp quan sát trên bảng gài Cả lớp gắn 6 + 4 = 10 trên bảng gài Cả lớp tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm qua việc gắn trên bảng gài 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 3 hs nêu Thảo luận nhóm 2 từng cặp trả lời cả lớp viết bảng con 2 hs nêu 2 hs nêu miệng Hs thực hiện bảng con Hs thảo luận nhóm 2 Hs nêu miệng Hs học thuộc qui tắc - HS Dựa vào bài mẫu các em làm bài - Cả lớp làm bảng con a) x + 3 = 9 b) x + 5 = 10 c) x + 2= 8 d) x + 8 = 19 e)4 + x = 14 Số bạng 12 9 Số hạng 6 24 Tổng 10 34 -HS làm bài giải toán Số HS gái là : 35 – 20 = 15 ( HS gái ) Đáp số : 15 HS gái Tuần 10 Ngày soạn 27/10/2017 Ngày dạy 31/10/2017 LUYỆN TẬP I . Mục tiêu - Biết tìm X trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ). - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Làm Bài 1, Bài 2 ( cột 1,2 ) , Bài 4, 5 II .Chuẩn bị: bảng phụ chữa bài , phiếu bài tập III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ? 12 + x = 18 x = 18 – 12 x = 6 GV nhận xét, tuyên dương 3.Bài mới - giới thiệu bài Để giúp các em củng cố lại dạng toán đã học hôm nay cô hướng dẫn ôn lại cách giải toán đơn về phép trừ và dạng toán trừ, tìm một số hạng trong một tổng qua bài luyện tập - thực hành luyện tập Bài 1: tìm x - HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu thành phần và kết quả của phép cộng : x + 8 = 10 Muốn tìm số hạng chưa biết em làm thế nào ? hãy tính x trong phép cộng - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: ( cột 1,2 ) - HS đọc yêu cầu -HS tính - GV nhận xét, tuyên duong Bài 4 : tính - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn - Cho HS làm vào phiếu học tâp - GV nhận xét, tuyên dương Bài 5 : tính - 1 hs đọc yêu cầu - lớp làm phiếu - GV nhận xét tuyên dương 4.Củng cố Tìm hai số hạng có tổng là 15 10 + 5 = 15 5. Dặn dò chuẩn bị 4 thẻ qt và 10 qt rời Tuyên dương. Nhận xét tiết học . - HS hát - HS trả lời và làm bài tập - Nhắc lại tựa bài 1 hs đọc yêu cầu của bài tập - HS trả lời Các thành phần của phép cộng : x là số hạng chưa biết , 8 là số hạng đã biết , 10 là tổng cả lớp làm bảng con x + 8 = 10 x = 10 – 8 x = 2 x + 7 = 10 30 + x = 58 x = 10 – 7 x = 58 – 30 x = 3 x = 28 - HS làm tính 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 - 1 = 9 10 – 2 = 8 cả lớp làm vào phiếu 1 em làm bảng phụ Thảo luận nhóm , Hs đại diện nhóm nêu kết quả ( chọn ý c) Ngày soạn 27/10/2017 Ngày dạy 01/11/2017 SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I . Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trừ hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số ) - làm Bài 1, Bài 3 II . Đồ dùng dạy học 4 thẻ que tính , 10 que rời, bảng gài III . Cách hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định hát 2 . Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm lại bài tập - GV nhận xét, tuyên dương 2 . Bài mới - Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 8 và tổ chức thực hành -Thao tác gắn que tính lên bảng gài cùng một lần với hs Yêu cầu HS lấy 40 qt gồm 3 thẻ qt và 1 bó 1 chục qt Hỏi có 40 em viết vào cột đơn vị chữ số nào ( số 0 ) , viết vào cột chục chữ số nào ? ( số 4 ) Có 40 qt bới đi 8 qt em làm thế nào ? Bới đi 8 qt viết 8 vào cột nào ? ( cột đơn vị thẳng cột với 0 ) Chục Đơn vị 4 0 8 Nêu thành bài toán : có 40 qt bớt đi 8 qt hỏi còn lại bao nhiêu qt ? Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm thế nào ? ( lấy 40 – 8 ) Gắn 40 – 8 lên bảng gài Yêu cầu để biết 40 – 8 bằng bao nhiêu các em thực hiện trên qt Hướng dẫn cách làm : lấy 1 bó 1 chục qt tháo rời ra được 10 qt , bớt đi 8 q t còn lại 2 qt , 3 chục qt với 2 qt là bao nhiêu qt ? Có 40 lấy bớt đi 8 còn lại bao nhiêu qt ? ( 38 qt ) Viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 0 và 8 , viết 3 vào cột chục thẳng cột với 4 Vậy 40 – 8 = 32 trên bảng gài Các em vừa tính được kết quả của 40 – 8 Cả lớp đặt tính vào bảng gài 40 - 8 32 Hướng dẫn cách tính từ phải sang trái 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1, 4 trừ 1 bằng 3 , viết 3 cả lớp thực hiện bảng con - giới thiệu thực hiện phép tính 40 – 18 và tổ chức thực hành Thao tác qt trên bảng gài, kết hợp nêu yêu cầu hs Lấy 40 qt em lấy như thế nào ? ( 3 thẻ qt và 1 bó 1 chục qt ) Hỏi có 40 em viết vào bảng chục và đơn vị thế nào ? ( viết 0 vào cột đơn vị , 4 vào cột chục 40 qt bớt 18 qt , 18 em viết vào bảng thế nào ? ( viết 8 vào cột đơn vị thẳng cột với 0 , viết 1 vào cột chục thẳng cột với 4 ) Chục Đơn vị 4 0 1 8 đặt đề toán : Có 40 qt bớt đi 18 qt , hỏi còn lại bao nhiêu qt ? muốn biết còn lại bao nhiêu qt em thực hiện thế nào ? Gắn 40 – 18 lên bảng gài và viết dấu – lên bảng chục đơn vị Để biết 40 – 18 bằng bao nhiêu các em thực hiện trên qt Lấy 1 bó 1 chục qt tháo rời ra được 10 qt bớt đi 8 qt còn lại 2 qt - thẻ qt lấy tiếp 1 thẻ qt còn 2 thẻ qt là bao nhiêu qt ? 2 chục qt với 2 qt là bao nhiêu qt ? - còn 22 qt em viết thế nào ? ( viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 0 và 8 , viết 2 vào cột chục thẳng cột với 4 và 1 ) Vậy 40 – 18 = ? ( 22 ) Gắn 40 – 18 = 22 trên bảng gài , các em vừa tính được kết quả của 40 – 18 dựa trên qt Cả lớp đặt tính 40 – 18 trên bảng gài , hướng dẫn cách tính từ phải sang trái 40 -18 22 0 không trừ đuợc 8 lấy 10 – 8 = 2 viết 2 nhớ 1 , 1 thêm 1 bằng 2 , 4 trừ 2 bằng 2 , viết 1 ( hs nhận xét kết quả của hai phép tính 40 – 8 , 40 – 18 ) Số bị trừ của 2 phép tính là số tròn chục - Thực hành Bài 1 - HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét Bài 3 : giải toán -HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn Có 2 chục qt là bao nhiê qt ? 2 chục = 20 qt , - HS giải bài toán 4.Củng cố nêu nhanh kết quả phép tính: 80 – 7 , 30 – 19 , 60 - 16 5. Dặn dò Nhận xét tiết hoc, Tiết sau học bài 11 trừ đi một số 11 – 5 - Hát - HS làm tính 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 - 1 = 9 10 – 2 = 8 Hs lấy 3 thẻ qt và 1 bó 1 chục qt Hs trả lời miệng Cả lớp tháo bó 1 chục qt bớt ra 8 qt rồi nhẩm kết quả trên qt 2 em nêu Hs đặt tính trên bảng gài 2 hs nêu cách đặt tính Hs làm theo 3 dãy 2 hs nêu lại cách trừ Hs trả lời 40 - 18 22qt Cả lớp thực hiện trên qt Cả lớp làm bảng con 80 50 90 - 9 - 5 - 2 71 45 78 80 30 80 -17 - 11 - 54 63 19 26 1 hs đọc yêu cầu cả lớp làm vở Bài giải : 2 chục =20 Số que tính còn lại là : 20 – 5 = 15 ( que tính ) Đáp số : 15 que tính Ngày soạn 27/11/2017 Ngày dạy 02/11/2017 11 trừ đi một số 11 – 5 I . Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5 - Làm Bài 1 (a ), Bài 2, Bài 4 II . Đồ dùng học tập 1 bó 1 chục qt và 1 qt rời III . Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ - Gọi HS giải BT - GV nhận xét , tuyên dương 3 . Bài mới - Giới thiệu bài: - hướng dẫn hs thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 và lập bảng trừ 11 trừ đi một số , thao tác gắn qt trên bảng gài kết hợp yêu cầu hs Lấy 1 bó 1 chục qt và 1 qt rời em lấy tất cả bao nhiêu qt ? ( 11 qt ) Nêu thành bài toán : có 11 qt lấy đi 5 qt hỏi còn lại bao nhiêu qt ? Muốn biết còn lại bao nhiêu qt em thực hiện thế nào ? ( lấy 11 – 5 ) Gắn 11 – 5 = ? trên bảng gài Để biết 11 – 5 bằng bao nhiêu các em thực hiện tính trên qt Ghi nhận cách làm đúng và nhanh nhất Yêu cầu hs thao tách cách làm đó theo gv Để bớt đi 5 qt em bớt 1 qt rời tháo bó 1 chục qt để có 10 qt rời lấy bớt đi 4 qt nữa . 11 qt bớt 1 qt còn bao nhiêu qt ? ( 10 qt ) 10 qt bớt tiếp 4 qt nữa còn bao nhiêu qt ? ( 6 qt ) Có 11 qt lấy đi 5 qt còn lại mấy qt ? . Vậy 11 – 5 = ? Gắn 11 – 5 = 6 lên bảng gài Nêu : các em vừa tính được kết quả của 11 – 5 = 6 dựa trên qt ở dạng toán này , ta làm theo 2 bước sau : Bước 1 : đặt tính : cả lớp đặt tính 11 – 5 trên bảng gài Nêu cách đặt tính ( viết 11 , viết 5 thẳng cột với 1 ở cột đơn vị và 5 ) Hướng dẫn lập bảng trừ 11 trừ đi một số bằng cách lấy 11 – 1 = 10 , 10 – 4 = 6 Các em dùng qt tính kết quả của các phép tính trên bảng Mỗi tổ sẽ lập 2 phép tính , ghi kết quả ra giấy 11 – 2 = 9 11 – 5 = 6 11 – 8 = 3 11 – 3 = 8 11 – 6 = 5 11 – 9 = 2 11 – 4 = 7 11 – 7 = 4 Em có nhận xét gì về các số bị trừ của các phép tính ? các số bị trừ đều là 11 Bảng 11 trừ đi 1 số cũng chính là bài học hôm nay . Rèn thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số Dùng bìa che 1 vài kết quả , toàn bộ kết quả Hoạt động 2 : thực hành Bài 1 tính nhẩm ( làm câu a) -HS nêu yêu cầu -GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: -HS nêu yêu cầu -GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4 -HS nêu yêu cầu -GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương 4.Củng cố Yêu cầu hs đọc học thuộc bảng trừ 5. Dặn dò. Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài 31 – 5 - Hát - HS giải Số que tính còn lại là : 20 – 5 = 15 ( que tính ) Đáp số: 15 que tính -Hs lấy bó 1 chục qt và 1 qt rời -2 hs nêu - hs nêu cách làm - cả lớp thực hiện theo gv - 2 hs nêu -Hs đặt tính trên bảng gài vài em - nêu cách đặt tính - Hs dùng qt để lập -2 hs nêu - hs rèn đọc thuộc -hs tiếp sức nêu kết quả phép tính 9 + 2 8 + 3 7 + 4 6 + 5 2 + 9 3 + 8 4 + 7 5 + 6 11 – 9 11 – 8 11 – 7 11 – 6 11 – 2 11 – 3 11 – 4 11 – 5 - HS làm bài 11 11 11 11 11 - 8 -7 - 3 - 5 - 2 Cả lớp làm vào vở , 1 hs lên bảng giải Bình còn lai là: 11 – 4 = 7 (quả bóng bay) Đáp số 7 quả bóng bay Ngày soạn 27/10/2017 Ngày dạy 03/11/2017 31 - 5 I . Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. - Nhận biết giáo điểm giữa hai đoạn thẳng. - Làm Bài 1( dòng 1 ), Bài 2 ( a, b ), Bài 3 , Bài 4 II . Đồ dùng dạy học : 3 thẻ qt , 1 qt rời , phiếu bài tập III . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ 11 trừ đi một số 11 – 5 2 hs nối tiếp nhau đọc bảng 11 trừ đi 1 số , mỗi em đọc 4 phép tính Đọc toàn bảng 11 trừ đi 1 số Tuyên dương HS 3 . Bài mới - giới thiệu bài Hỏi 11 – 5 bằng mấy ? em tính như thế nào ? các em đã biết cách tính 11- 5 , tiết toán hôm nay cô hướng dẫn cách tính 31 – 5 trừ 31 – 5 Thao tác gắn qt trên bảng gài kết hợp yêu cầu hs lấy 31 qt , em lấy như thế nào ? ( lấy 3 thẻ qt và 1 qt rời) Hỏi ghi vào bảng chục , đơn vị như thế nào ? ( viết vào cột đơn vị chữ số 1 , cột chục chữ số 3 Lấy đi 5 em viết 5 ở cột nào ? ( cột đơn vị thẳng cột với 1 và 5 ) Nêu thành bài toán : có 31 qt bớt đi 5 qt , hỏi còn lại bao nhiêu qt ? Muốn biết còn lại bao nhiêu qt em thực hiện thế nào ? ( 31 – 5 ) Gắn 31 – 5 = ? trên bảng gài Để biết 31 – 5 bằng bao nhiêu các em thực hiện tính trên que tính Ghi nhận các cách làm của hs , chọn cách làm yêu cầu hs thao tác lại cách làm đó Bớt 1 qt rời , thay 1 thẻ qt bằng 10 qt , 10 qt bớt tiếp 4 qt , 2 chục qt và 6 qt là bao nhiêu qt ? ( 26 qt ) Có 31 qt bớt đi 5 qt còn lại bao nhiêu qt ? ( 26 qt em viết 26 thế nào ? _ viết 6 vào cột đơn vị thẳng cột với 1 và 5 , viết 2 vào cột chục thẳng cột với 3 ) Vậy 31 – 5 = ? ( 26 ) Gắn 31 – 5 = 26 lên bảng gài Nêu : các em vừa tính được kết quả của 31 – 5 , hướng dẫn đặt tính và tính 31 – 5 Cả lớp đặt tính vào bảng gài , hs nêu 1 cách đặt tính 11 – 5 = 6 viết 6 nhớ 1 3 – 1 = 2 , viết 2 Hoạt động 3 : thực hành Bài 1 dòng 1 : tính -HS nêu yêu cầu -GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2 a, b -HS nêu yêu cầu -GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương Bài 3 -HS nêu yêu cầu -GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương giải toán Phân tích đề toán Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ? Bài 4 -HS nêu yêu cầu -GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương 4.Củng cố Cả lớp đặt tính vào bảng gài , hs nêu 1 cách đặt tính 5. Dặn dò Chuẩn bị bài 51 – 15 - Hát - 2 hs nối tiếp nhau đọc bảng trừ đi một số 3 hs đọc cả bảng 2 hs sửa bài -2 hs nêu -Hs lấy 3 thẻ qt và 1 qt rời -Hs nêu -Hs trả lời - Thực hiện qt để tính kết quả - Hs đặt tính và tính kết quả vào bảng gài 51 41 61 31 81 +8 + 3 + 7 + 9 + 2 43 38 54 22 79 - HS làm bài bảng con a) 51 và 4 ; b) 21 và 6 - HS làm bài Bài giải : Số quả trứng còn lại là : 51 – 6 = 45 ( quả ) Đáp số : 45 quả trứng - HS vẽ Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào ? - Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O Ngày soạn 27/10/2017 Ngày dạy 04/11/2017 51 – 15 I . Mục tiêu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li ) - Làm Bài 1 ( cột 1,2,3 ) , Bài 2 ( a, b ) , Bài 4 II . Đồ dùng dạy học 5 thẻ qt và 11 qt rời III . Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ -Hs đọc bảng 11 trừ đi 1 số - GVtuyên dương HS 3 . Bài mới Hoạt động 1 : giới thiệu bài Hoạt động 2 : hướng dẫn hs tìm kết quả của phép tính 51 – 15 Hs tự tìm kết quả 51 – 15 Lấy 51 qt em lấy thế nào ? ( 5 thẻ qt và 1 qt rời ) Hỏi :
Tài liệu đính kèm: