I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về phương trình bậc hai, hệ phương trình.
- Nhắc lại cách giải phương trình bậc hai, hệ phương trình.
2. Kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trình bậc hai và hệ phương trình.
- Biết cách giải và biện luận nghiệm phương trình bậc hai.
- Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác.
Ngày soạn : 14/08/2015
Tuần : 01, tiết 1+2
ÔN TẬP
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về phương trình bậc hai, hệ phương trình.
- Nhắc lại cách giải phương trình bậc hai, hệ phương trình.
2. Kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trình bậc hai và hệ phương trình.
- Biết cách giải và biện luận nghiệm phương trình bậc hai.
- Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Giáo án, bài tập,
- HS: Đọc và xem lại bài trước khi đến lớp,
III. Phương pháp dạy học:
Gợi mở, vấn đáp đan xen các hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học: Bài học tiến hành trong 2 tiết
Ổn định lớp:
Kiểm tra kiến thức cũ
HS: Viết công thức giải PTBH ?
HS: Viết công thức giải HPT bậc nhất ?
Dạy bài
Tiết 1
Hoạt động 1: Giải phương trình bậc hai
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Giải các phương trình sau
a/ x2 – 3x + 1 = 0
b/ x2 + 5x + 10 = 0
c/ x2 – 6x + 9 = 0
a/ Þ
Do D > 0 nên phương trình có hai nghiệm:
Vậy pt có hai nghiệm:
b/
Do D < 0 nên phương trình vô nghiệm
Vậy nghiệm của phương trình là: S = Æ
c/
Do D = 0 nên phương trình có nghiệm kép:
Vậy nghiệm của phương trình là:
Hoạt động 2: Giải và biện luận phương trình – Hệ thức Viét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 2: Với giá trị nào của k thì:
a/ 2x2 + kx – k2 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
b/ 25x2 + kx + 2 = 0 có nghiệm kép?
c/ 5x2 + 18x + k = 0 vô nghiệm?
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
Bài 2
a/
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi D > 0 Û 9k2 > 0, "k ¹ 0
b/
Phương trình có nghiệm kép khi D = 0 Û Û
c/ D’ = 92 – 5.k = 81 – 5k
Phương trình vô nghiệm khi D’ < 0 Û 81 – 5k < 0 Û
Bài 3
Ta có: và
Vậy chúng là nghiệm của phương trình bậc hai:
Hoạt động 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a/ (1)
b/ 2x4 – 7x2 – 4 = 0 (2)
c/ (3)
a/
Û (x2 + 6x – 7)(3x2 – 8x + 5) = 0
Vậy (1) có nghiệm:
b/ Đặt x2 = t ³ 0
(2) Û 2t2 – 7t – 4 = 0, giải ra ta được: t1 = 4, (loại)
Với t = 4, vậy x = ± 2
Vậy (2) có nghiệm: S = {-2 ; 2}
c/ Điều kiện: x ¹ ±1
(3) Û
Þ 2 = x2 – 1 Û x2 = 1 Û x = ±1 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
Tiết 2
Hoạt động 4: Giải hệ phương trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau
a/ (bằng phương pháp thế)
b/ (bằng phương pháp cộng)
c/ Tìm a, b để hệ có nghiệm x = 2 , y = 5
(1)
a/
Vậy nghiệm của hệ là: (1 ; 2)
b/
Vậy nghiệm của hệ là: (2 ; 1)
c/ Hệ (1) có nghiệm (2 ; 5) Û
Vậy với , thì hệ có nghiệm (2 ; 5)
Hoạt động 5: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m, diện tích bằng 150m2. Tìm kích thước của mảnh vườn?
Gọi x (m) là chiều dài của mảnh vườn (x > 0)
Chiều rộng của mảnh vườn là: x – 5
Theo đề bài ta có phương trình: x(x – 5) = 150
Giải ra ta được: x1 = -10 (loại), x2 = 15 (nhận)
Chiều dài của mảnh vườn là: 15m
Chiều rộng của mảnh vườn là: 15 – 5 = 10m
Củng cố : Theo từng phần nội dung kiến thức
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập.
- Làm bài tập về nhà
1. Giải hệ phương trình:
a/ b/
2. Giải phương trình:
a/ b/
3. Một ca nô đi từ bến A đến bến B cách nhau 60km. Cả đi và về mất 12,5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2km/h. Tính vận tốc thực của ca nô?
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày 17 tháng 08 năm 2016
TỔ TRƯỞNG
ĐÀO VĂN CÒN
Tài liệu đính kèm: