Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Nêu các đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
+ Viết các công thức của chuyển động tròn đều : = = 2f ; v = = 2fr = r ; aht =
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Ngày soạn: Tiết 5 : CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. + Nêu các đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. + Viết các công thức của chuyển động tròn đều : w = = 2pf ; v = = 2pfr = wr ; aht = Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Yêu cầu hs trả lời các câu trắc nghiệm trong sách bài tập Câu 5.2 : D Câu 5.3 : C Câu 5.4 : C Câu 5.5 : D Câu 5.6 : C Câu 5.7 : A Câu 5.8 : B Câu 5.9 : D Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Yêu cầu học sinh viết công thức và tính tốc độ gó và tốc độ dài của đầu cánh quạt. Yêu cầu đổi đơn vị vận tốc dài Yêu cầu tính vận tốc góc Yêu cầu tính vận tốc góc và vận tốc dài của kim phút. Yêu cầu tính vận tốc góc và vận tốc dài của kim giờ. Yêu cầu xác định chu vi của bánh xe. Yêu cầu xác định số vòng quay khi đi được 1km. Yêu cầu xác định chu kì tự quay quanh trục của Trái Đất. Yêu cầu tính w và v. Bài 11 trang 34 Tốc độ góc : w = 2pf = 41,87 (rad/s). Tốc độ dài : v = rw = 33,5 (m/s) Bài 12 trang 34 Tốc độ dài : v = 12km/h = 3,33m/s. Tốc độ góc : w = = 10,1 (rad/s. Bài 13 trang 34 Kim phút : wp = = 0,00174 (rad/s) vp = wrp = 0,00174.0,1 = 0,000174 (m/s) Kim giờ : wh = = 0,000145 (rad/s) vh = wrh = 0,000145.0,08 = 0,0000116 (m/s) Bài 14 trang 34 Số vòng quay của bánh xe khi đi được 1km : n = = 530 (vòng) Bài 15 trang 34 w = = 73.10-6 (rad/s) v = w.r = 73.10-6.64.105 = 465 (m/s) IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tài liệu đính kèm: