I. MỤC TIÊU:
- HS được củng cố lại các quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC b) Cỏc hoạt động: * Hoạt động 1: Chia đơn thức cho đơn thức. (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào? HS: Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B . - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho từng lũy thừa của cựng một biến trong B. - Nhõn cỏc kết quả vừa tỡm được lại với nhau. GV: Làm tớnh chia: 53: (-5)2 15x3y : 3 xy x4y2: x HS: a) 53: (-5)2 = 53: 52 = 5 b) 15x3y : 3 xy = 5x2 c) x4y2: x = x3y2 1. Chia đơn thức cho đơn thức Vớ dụ 1 : Làm tớnh chia: a) 53: (-5)2 b) 15x3y : 3 xy c) x4y2: x Giải: a) 53: (-5)2 = 53: 52 = 5 b) 15x3y : 3 xy = 5x2 c) x4y2: x = x3y2 * Hoạt động 2: Chia đa thức cho đơn thức. (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để chia đa thức A cho đơn thức B ta làm thế nào? HS: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng cỏc kết quả lại với nhau. GV: Làm tớnh chia: a) (15x3y + 5xy – 6 xy2): 3 xy b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 HS: Trỡnh bày ở bảng a) (15x3y + 5xy – 6xy2): 3 xy = 15x3y:3 xy + 5xy:3 xy - 6xy2:3 xy = 5x2 + - 2y b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x = x3y2 - y + x2 c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 = x + xy + 3 GV: Nhận xột GV: Cho HS làm vớ dụ 3 Tớnh [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (y - x)2 2. Chia đa thức cho đơn thức Vớ dụ 2: Làm tớnh chia: a) (15x3y + 5xy – 6 xy2): 3 xy b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 Giải: a) (15x3y + 5xy – 6xy2): 3 xy = 15x3y:3 xy + 5xy:3 xy - 6xy2:3 xy = 5x2 + - 2y b) (x4y2 – 5xy + 2x3) : x = x3y2 - y + x2 c) (15xy2 + 17xy3 + 18y2): 6y2 = x + xy + 3 Vớ dụ 3: Tớnh [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (y - x)2 Giải: [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (y - x)2 = [ 3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x-y)2]: (x - y)2 = 3(x - y)2 + 2(x - y) - 5 c) Túm tắt: (3’) - Cỏch chia đơn thức cho đơn thức. - Cỏch chia đa thức cho đơn thức. d) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp:(2’) GV cho HS về nhà làm cỏc bài tập sau: Tớnh: a) x5y3 :x2y2 b) [(xy)2 + xy]: xy ; c) (3x4 + 2xy – x2):(-x) d) (x2 + 2xy + y2):(x + y) e) (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3):(x + y) ---------------------------------------------------------- Tuần 14 Ngày soạn : Tiết 14 Ngày dạy: bài tập tổng hợp về tứ giác đặc biệt I . Mục tiêu: - Kiến thức: Hs củng cố và khắc sâu cho học sinh kiến thức của tứ giác. Đánh giá mức độ nhận thức của Hs. - Kĩ năng: Chứng minh tứ giác đặc biệt, chứng minh đoạn thẳng, góc bằng nhau. - Thái độ: Tích cực, tự giác khi tham gia các hoạt động học tập. II . chuẩn bị đồ dùng: 1. Giáo viên: - Hệ thống câu hỏi và bài tập cần dùng trong giờ học. 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức cơ bản có liên quan. III - Hoạt động của thầy & trò: Tứ giác Hình bình hành Hình thoi Hình chữ nhật Hình vuông Hình thang vuông Hình thang Hình thang cân 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Bài tập 1: Bổ xung thêm các điều kiện để hoàn thành các sơ đồ sau. Gv: Đưa ra bài tập 2. Hs: Đọc đầu bài bài toán. ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? HS: Vẽ hình và ghi GT, KL Bài toán 2: Cho vuông tại A. Đường cao AH, lấy D là trung điểm của BC ( D khác H ). Gọi M và N là hình chiếu vuông góc của D trên AB và AC. a/ Tứ giác là hình gì ? vì sao? b/ Gọi E là điểm đối xứng với D qua M. Chứng minh tứ giác AEBD là hình thoi. c/ Chứng minh MHN vuông tại H. Giải. IV. Đề bài: Bài 1(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Tứ giác ABCD có thể có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn. A. 1 góc B. 2 góc C. 3 góc D. 4 góc. Câu 2: Hình thang cân ABCD ( AB // CD ) thì. A. AD = BC B. AC = BD C. Â + C = 1800 D. Cả A, B,C đúng. Câu 3: Cho hình vẽ. Biết AB // CD // EF // GH a/ x có độ dài là: A.12cm B.4cm C.24cm D.8cm b/ y có độ dài là: A.28cm B. 24cm C. 20cm D. 36cm Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A ( hình vẽ), M là trung điểm của BC, biết AM = 5cm. Độ dài cạnh BC là: A. 5cm B. 25 cm C. 7cm D. 10cm Câu 5: Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 3 cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng: A. 6cm B. cm C. 5 cm D. 4 cm Bài 2 (2điểm). Điền dấu “X” vào chỗ trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang. 2 Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 3 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 4 Tứ giác vừa là hình thoi , vừa là hình chữ nhật thì tứ giác đó là hình vuông. Bài 3 ( 5 điểm). Cho tam giác ABC, D là điểm nằm giữa B và C. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao? Điểm D ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AMDN là hình thoi. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AMDN là hình gì? Điểm D ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AMDN là hình vuông? V. Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 4 Câu 3 Câu 5 a/ b/ C D d a c B Bài 1( 3 điểm). Mỗi lựa chọn đúng được 0,5đ 1 2 3 4 Đ Đ S Đ Bài 2( 2điểm). Mỗi phần điền đúng được 0,5 đ. Bài 3( 5 điểm). - Vẽ hình đúng phần a 0,5 điểm. a) C/ m đúng phần a 1,0 điểm. b) Xác định đúng được vị trí điểm D 1,0 điểm. c) Vẽ hình đúng phần b 0,5 điểm. + C/ m được AMDN là hình chữ nhật 1,5 điểm. + Xác định đúng được vị trí điểm D 0,5 điểm. ---------------------------------------------------------- Tuần 15 Ngày soạn : Tiết 15 Ngày dạy: chia đa thức một biến đã được sắp xếp 1.Mục tiờu: - Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương chủ đề. - Hiểu và thực hiện được cỏc bài toỏn trang chủ đề trờn một cỏch linh hoạt . - Rèn kỹ năng giải bài tập trong chủ đề. Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. 2. Cỏc tài liệu hổ trợ - SGK, giỏo ỏn. - SBT, 400 bài tập toỏn 8. 3. Nội dung a) Bài học: ễN TẬP b) Cỏc hoạt động: *Hoạt động 1: ễn tập (25’) hoạt động nội dung *Hoạt động 1.1: Lý thuyết (10 phút) -Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức ; nhân đa thức với đa thức. -Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. -Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B? -Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B? HS: Trả lời các câu hỏi trên. *Hoạt động 1.2: Bài tập.(15’ phút) GV: Tớnh a) (x2 - x)(5x2 - 3x + 6) b) (x - y)(xy + 5y2 + 2x) HS: Trỡnh bày ở bảng. a) (x2 - x)(5x2 - 3x + 6) =5x4 - 3x3 + 6x2 - 5x3 + 3x2 - 6x =5x4 - 8x3 + 9x2 - 6x. GV: Rỳt gọn (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 3) Vận dụng kiến thức nào để rỳt gọn bài toỏn trờn? HS: Vận dụng hằng đảng thức hiệu hai bỡnh phương để rỳt gọn bài toỏn trờn. GV: Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày. GV: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 - 4 + (x - 2)2 b) x3 - 2x2 + x - xy2 HS: Trỡnh bày ở bảng A.Lý thuyết: B.Bài tập. 1.Làm tính nhân: a) (x2 - x)(5x2 - 3x + 6) =5x4 - 3x3 + 6x2 - 5x3 + 3x2 - 6x =5x4 - 8x3 + 9x2 - 6x. b) (x - y)(xy + 5y2 + 2x) = x2y + 5xy2 + 2x2 - xy2 - 5y3 - 2xy = x2y + 4xy2 + 2x2 - 2xy- 5y3. 2.Rút gọn: (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 3) = x2 - 4 - ( x2 – 9) = x2 - 4 - x2 + 9 = 5 3. Phõn tớch thành nhõn tử a) x2 - 4 + (x - 2)2 = (x2 - 4) + (x - 2)2 = (x-2)(x+2) + (x - 2)2 = (x-2)(x+2+x-2) = 2x(x-2) b) x3 - 2x2 + x - xy2 = x(x2 - 2x + 1 - y2) = = x(x-1-y)(x-1+y) ---------------------------------------------------------- Tuần 16 Ngày soạn : Tiết 16 Ngày dạy: rút gọn Phân thức I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng HS nhắc lại định nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức. Nêu được cách rút gọn phân thức. GV đưa ra các bài tập, HS lên bảng thực hiện. a/== GV lưu ý một số lỗi thường gặp khi rút gọn: Chỉ rút gọn phân thức đại số khi tử thức và mẫu thức đã được viết dưới dạng tích. Cần tránh các sai lầm: = 3y(?) hoặc = 3(?) hoặc = 3x - 3y Kết quả: 1/; 2/; 3/; 4/ ; 5/; 6/; 7/; 8/; 9/; GV đưa ra đề bài. HS thảo luận nhóm hoàn thành trong 6 phút. Đại diện 3 nhóm lêng bảng trình bày kết quả. GV lưu ý HS: Với x=-1/2 thì =-1 Chỉ cần tìm điều kiện của phân thức khi yêu cầu tìm giá trị của phân thức,nếu chỉ yêu cầu rút gọn thì không cần tìm. A== ĐKXĐ x. Với x =-1/2. Ta có A =4 I. kiến thức cần nhớ: 1. Định nghĩa: Phân thức đại số là một biẻu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức, B0. 2. Hai phân thức bằng nhau: nếu A.D=B.C (B,D) 3. Tính chất cơ bản của phân thức: a/(M là đa thức khác 0) b/(N là nhân tử chung của A,B) c/ (Quy tắc đổi dấu) 4. Rút gọn phân thức: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung (nếu có) II. Bài tập: Bài tập 1: Rút gọn các phân thức sau: a/; b/; c/ Hướng dẫn: b/= = = c/==-3 Bài tập 2: Rút gọn các phân thức sau: 1/; 2/; 3/; 4/ ;5/; 6/; 7/; 8/; 9/; Bài tập 3: Rút gọn phân thức rồi tính giá trị của phân thức với x=-1/2 A = ; B =; C = Kết qủa: B==-x. ĐKXĐ x.Với x=-1/2. Ta có B=1/2 ĐKXĐ x.Với x=-1/2 ĐKXĐ, nên C không có giá trị với x =-1/2 3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. ---------------------------------------------------------- Tuần 17 Ngày soạn : Tiết 17 Ngày dạy: Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Thế nào là rút gọn một phân thức? ? Nêu các bước qui đồng mẫu thức nhiều phân thức? GV đưa ra bài tập 1. HS lần lượt lên bảng thực hiện. GV lưu ý HS: Chỉ rút gọn phân thức đại số khi tử thức và mẫu thức đã được viết dưới dạng tích. Cần tránh các sai lầm: = 3y hoặc = 3 hoặc = 3x - 3y Kết quả: 1/; 2/; 3/; 4/ ; GV đưa ra bài tập 3. HS thảo luận nhóm làm bài. GV Lưu ý HS: - Mẫu thức phân thức thứ nhất là2(x-2) -Mẫu thức phân thức thứ hai là2(x+2) - Do đó ta biến đổi phân thức thứ ba thành-3/(x2-4)-ápdụng quy tắc đổi dấu. - Từ đó suy ra mẫu thức chung: 2(x-2)(x+2) I. kiến thức cần nhớ: 1. Rút gọn phân thức: 2. Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức: nếu A.D=B.C (B,D) II. bài tập: Bài tập 1: Rút gọn các phân thức sau: a/; b/; c/ Hướng dẫn: a/== b/= == c/==-3 Bài tập 2: Rút gọn các phân thức sau: 1/; 2/; 3/; 4/ ; Bài tập 3: Quy đồng mẫu thức các phân thức: ; ; Ta có: = ; = ; = Mẫu thức chung: 2(x-2)(x+2) Nhân tử phụ: (x+2); (x-2); 2 Vậy: =; =; =. 3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. * VN: Xem lại cách rút gọn và qui đồng các phân thức. Ôn lại quy tắc cộng, trừ các phân thức. ---------------------------------------------------------- Tuần 18 Ngày soạn : Tiết 18 Ngày dạy: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Muốn cộng hai phân thức ta làm như thế nào? ? Thế nào là hai phân thức đối nhau? HS lên bảng viết công thức tổng quát phép trừ hai phân thức, phát biểu bằng lời. GV đưa ra bài tập 1. HS hoạt động cá nhân vào vở. Kết quả: a/x+1; b/1; c/1; d/(11x-7):6; e/1/3; GV lưu ý HS: Khi cộng các phân thức kết quả cuối cùng được viết dưới dạng thu gọn. GV đưa ra bài tập 2. ? Để thực hiện phép trừ các đa thức ta làm như thế nào? HS lên bảng thực hiện các phần a, b, c. Hoạt động nhóm phần d, e, f, g. GV đưa ra bài tập 3. ? Để viết A dưới dạng tổng của một biểu thức nguyên và một phân thức có tử thức là một hằng số, ta làm như thế nào? ị GV gợi ý, HS thảo luận nhóm trong vòng 5 phút sau đó một nhóm lên bảng báo cáo kết quả. ? Để giá trị của phân thức A là một số nguyên thì x cần nhận giá trị là bao nhiêu? I. kiến thức cần nhớ: 1. Cộng các phân thức: 2. Trừ các phân thức: *) Phân thức đối: *) Quy tắc: II. bài tập: Bài tập 1: Cộng các phân thức sau: a/; b/ ; c/ d/x+; e/; Bài tập 2: Thực hiện phép tính: a/; b/; c/ d/x-2-; e/; f/; g/; Bài tập 3: Cho phân thức: A = a/ Viết phân thức A dưới dạng tổng của một biểu thức nguyên và một phân thức có tử thức là một hằng số. b/ Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức A là một số nguyên. Hướng dẫn: a/ Ta có: A = = 2x+ (Sử dụng phép chia hai đa thức có dư) b/ Để giá trị của phân thức A là một số nguyên với mọi giá trị của x nguyên thì (2x-1) phải là ước của 7. Mà Ư(7) = {-1; 1; -7; 7} Suy ra: 2x -1 = -1x = 0 2x-1 =1x = 1 2x-1 = -7 x = -3 2x-1 = 7x = 3 Vậy x{0; 1; -3; 3} thì giá trị của phân thức A là một số nguyên. 3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. * VN: Ôn lại quy tắc cộng, trừ các phân thức. Xem bài nhân, chia phân thức. biểu thức hữu tỉ. ---------------------------------------------------------- Tuần 19 Ngày soạn : Tiết 19 Ngày dạy: cách tính Diện tích một số đa giác đặc biệt I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa ra câu hỏi giúp HS tái hiện lại những luỹ thừa đã học về diện tích hình chữ nhật và diện tích tam giác. - GV goùi HS leõn baỷng thửùc hieọn, nhửừng HS coứn laùi cuứng laứm vaứ so saựnh keỏt quaỷ - GV cho HS tớnh dieọn tớch cuỷa moói hỡnh vuoõng roài so saựnh, chuự yự ủũnh lớ Pi-ta-go trong tam giaực vuoõng. - GV cho HS laứm taùi choó trong ớt phuựt vaứ traỷ lụứi baứi taọp 12 – SGK - GV gụùi yự: So saựnh SABC vaứ SCDA - Tửụng tửù, ta coứn suy ra ủửụùc nhửừng tam giaực naứo coự dieọn tớch baống nhau? ? Vaọy taùi sao SEFBK = SEGDH? - GV trửụực khi cho HS giaỷi yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch ủoồi ủụn vũ 1km2 =?m2 (1.000.000m2); 1a =?m2 (100m2) 1ha =?m2 (10.000m2) - GV yeõu caàu HS veừ hỡnh vaứo vụỷ hỡnh chửừ nhaọt ABCD coự AB = 5cm, BC = 3cm a/ Cho bieỏt chu vi vaứ dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt ABCD. - Haừy tỡm moọt soỏ hỡnh chửừ nhaọt coự dieọn tớch nhoỷ hụn nhửng coự chu vi lụựn hụn hỡnh chửừ nhaọt ABCD. - GV gụùi yự moọt trửụứng hụùp sau ủoự HS tỡm tieỏp I. kiến thức cơ bản: - Dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt: S = a.b - Dieọn tớch hỡnh vuoõng: S = a2 - Dieọn tớch tam giaực vuoõng: S = a.b II. bài tập: 1/ Baứi taọp 9 – SGK Dieọn tớch hỡnh vuoõng ABCD laứ SABCD = 12.12 = 144(cm2) Dieọn tớch tam giaực ABE laứ SABE = 12x = 6x Do SABE = SABCD Neõn 6x = 144 Suy ra x = 8cm 2/ Baứi taọp 10 – SGK Ta coự S1 = BC2 = a2 S2 + S3 = AC2 + AB2 = b2 + c2 Neõn theo ủũnh lớ Pi-ta-go S1 = S2 + S3 3/ Baứi taọp 12 – SGK - Dieọn tớch moói hỡnh laứ 6 oõ vuoõng neõn dieọn tớch moói hỡnh laứ 6 ủụn vũ dieọn tớch 4/ Baứi taọp 13 – SGK Ta thaỏy: SABC = SADC (DABC = DCDA) SAEF = SEAH (DAEF = DEAH) SEKC = SCGE (DCEK = DECG) Suy ra: SABC – SAEF – SEKC = SADC – SEAH – SCGE Neõn: SEFBK = SEGDH 5/ Baứi taọp 14 – SGK Dieọn tớch ủaựm ủaỏt laứ 700. 400 = 280.000m2 280.000m2 = 0,28km2 = 2800a = 28ha 6/ Baứi taọp 15 – SGK - HS veừ hỡnh vaứo vụỷ a/ SABCD = 5. 3 = 15(cm2) Chu vi ABCD = (5 + 3). 2 = 16(cm) - HS coự theồ tỡm ủửụùc moọt soỏ hỡnh chửừ nhaọt thoỷa maừn ủieàu kieọn ủeà baứi yeõu caàu nhử caực hỡnh chửừ nhaọt coự kớch thửụực: + 1cm x 9cm coự S = 9cm2 CV = 20cm + 1cm x 10cm coự S = 10cm2 CV = 22 cm - Coự theồ veừ voõ soỏ hỡnh thoỷa maừn yeõu caàu ủoự. 3. Bài tập về nhà: - GV nhaộc laùi caực coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh vuoõng, tam giaực vuoõng. - BTVN 11, 15b – SGK - Xem baứi tieỏp theo. ---------------------------------------------------------- Tuần 20 Ngày soạn : Tiết 20 Ngày dạy: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Thế nào là biểu thức chứa biến ở mẫu? ? Thế nào là biến đổi một biểu thức hữu tỉ? HS: Đưa biểu thức phân trở thành phân thức đại số. GV đưa ra bài tập 1, hướng dẫn HS cách làm. HS làm vào vở. Đại diện một HS lên bảng trình bày. HS khác nhận xét, sửa sai. GV đưa ra bài tập 2. HS thảo luận nhóm. Hai nhóm lên bảng trình bày. (Mỗi nhóm một phần). I. kiến thức cơ bản: II. Bài tập áp dụng: Bài tập 1: Viết biểu thức sau dưới dạng một phân thức: = = = (x- 1)2 Bài tập 2: Viết biểu thức sau dưới dạng một phân thức: A = ; B = Giải A= = = = B = = = = = Bài tập 3: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: với x = 101 Giải = = Vậy với x = 101 thì biểu thức đã cho có giá trị bằng 101 - 1 = 100. Ngày 29 tháng 1 năm 2013 ---------------------------------------------------------- Tuần 21 Ngày soạn : Tiết 21 Ngày dạy: Tiết 21: Định lí Talet trong tam giác I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Phát biểu định lí Ta let thuận và đảo? ị HS phát biểu định lí, GV ghi lên bảng dưới dạng GT - KL. ? Hệ quả của định lí Ta let được phát biểu như thế nào? GV đưa ra bảng phụ bài tập 1. GV goùi 1 HS leõn veừ hỡnh, ghi toựm taộc GT, KL. a) GV gụùi HS aựp duùng ủũnh lớ Talet ủaỷo. Xeựt xem 2 tổ soỏ coự baống nhau khoõng, neỏu baống nhau thỡ keỏt luaọn MN // BC. b) MN // BC, theo ủũnh lớ Talet ta suy ra ủieàu gỡ? HS đọc nội dung bài tập 2. ? Bài cho gì? yêu cầu gì? GV gụùi yự: Keựo daứi DA vaứ CB caột nhau taùi E. AÙp duùng ủũnh lớ Talet vaứo tam giaực EMN vaứ tam giaực EDC. GV yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung tớnh chaỏt daừy tổ soỏ baống nhau ủaừ hoùc ụỷ lụựp 7. I. kiến thức cơ bản: 1. Định lí thuận: 2. Định lí đảo: 3. Hệ quả: II. bài tập: Bài tập 1: Cho rABC coự AB = 15cm, AC = 12cm, vaứ BC = 20cm. Treõn hai caùnh AB, AC laỏy hai ủieồm M vaứ N sao cho AM = 5cm, CN = 8cm. a) Chửựng minh: MN // BC b) Tớnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng MN. chửựng minh a) AN = AC – CN = 12 – 8 = 4 (cm) Ta coự: Do ủoự: ị MN // BC (ủ.lớ ủaỷo) b) MN // BC ị hay Û Bài tập 2: Cho hỡnh thang ABCD coự AB // CD vaứ AB < CD. ẹửụứng thaỳng song songvụựi ủaựy AB caột caực caùnh beõn AD, BC theo thửự tửù taùi M, N. Chửựng minh raống: Chửựng minh a) MN // AB // CD (gt) Keựo daứi DA vaứ CB caột nhau taùi E. AÙp duùng ủũnh lớ Talet vaứo rEMN vaứ rEDC ta ủửụùc: Tửứ (1) vaứ (2) ị (3) b) Tửứ (3), aựp duùng tớnh chaỏt daừy tổ soỏ baống nhau ta ủửụùc: ị ị (4) c) Tửứ (4) ị hay 3. Bài tập về nhà: - Học thuộc định lí Ta let thuận, đảo và hệ quả? - Xem lại các bài tập đã chữa. ---------------------------------------------------------- Tuần 22 Ngày soạn : Tiết 22 Ngày dạy: Phương trình đưa được về dạng: ax + b = 0 I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn? ? Có những phép biến đổi tương đương nào đã biết? ị Hai HS phát biểu các qui tắc. ? Để giải phương trình bậc nhất một ẩn ta làm như thế nào? GV đưa ra bài tập 1. HS hoạt động cá nhân. 4 HS đồng thời lên bảng báo cáo kết quả. HS khác nhận xét. c) 7 - (2x+4) = -(x+4) Û 7-2x-4 = -x-4 Û -2x + x = -7 Û -x = -7 Û x = 7 V aọy: S = { 7 } d) (x-1) -(2x-1) = 9-x Û x-1- 2x + 1 = 9 -x Û -x +x = 9 Û 0x = 9 ị pt voõ nghieọm GV đưa ra bảng phụ bài tập 2. HS thảo luận nhóm. GV hướng dẫn HS câu b. Đại diện nhóm lên bảng báo cáo kết quả. a, x = 8/5 b, S = {3} c, ú S: S = Hs thaỷo luaọn cuứng laứm baứi taọp theo nhoựm vaứo baỷng phuù Caực nhoựm nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn I. kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa: 2. Các phép biến đổi tương đương: * Qui tắc chuyển vế: * Qui tắc nhân: 3. Cách giải: II. bài tập: Bài tập 1: Giaỷi phửụng trỡnh: a, 13 - 6x = 5 b, 10 + 4x = 2x - 3 c, 7 - (2x+4) = -(x+4) d, (x-1) -(2x-1) = 9 - x Giải a, 13 - 6x = 5 Û - 6x = 5 - 13 Û - 6x = - 8 Û x = Vaọy: S = { b, 10 + 4x = 2x - 3 Û 4x - 2x = - 3 -10 Û 2x = - 13 Û x = Vaọy: S = { } Baứi taọp 2: Giaỷi phửụng trỡnh: a, b, c, Bài tập 3: Giaỷi phửụng trỡnh: a) 3x - 15 = 2x( x - 5) b) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 Giải a) 3x - 15 = 2x( x - 5) Û 3(x-5) - 2x(x-5)=0 Û (x - 5)(3-2x) = 0 S = {5; } b) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 Û (x -1)2 - 22 = 0 Û (x - 1 - 2)(x-1+2) = 0 Û (x - 3)(x + 1) = 0 S = {3; -1} 3. Bài tập về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa, làm các bài tập trong SBT. - Xem lại định nghĩa và cách giải phương trình tích. Tuần 23 Ngày soạn : Tiết 23 Ngày dạy: sử dụng định lý talét đảo để chứng minh các đường thẳng song song I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Phát biểu định lí Ta let thuận và đảo? ị HS phát biểu định lí, GV ghi lên bảng dưới dạng GT - KL. ? Hệ quả của định lí Ta let được phát biểu như thế nào? GV đưa ra bảng phụ bài tập 1. GV goùi 1 HS leõn veừ hỡnh, ghi toựm taộc GT, KL. a) GV gụùi HS aựp duùng ủũnh lớ Talet ủaỷo. Xeựt xem 2 tổ soỏ coự baống nhau khoõng, neỏu baống nhau thỡ keỏt luaọn MN // BC. b) MN // BC, theo ủũnh lớ Talet ta suy ra ủieàu gỡ? HS đọc nội dung bài tập 2. ? Bài cho gì? yêu cầu gì? GV gụùi yự: Keựo daứi DA vaứ CB caột nhau taùi E. AÙp duùng ủũnh lớ Talet vaứo tam giaực EMN vaứ tam giaực EDC. GV yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung tớnh chaỏt daừy tổ soỏ baống nhau ủaừ hoùc ụỷ lụựp 7. I. kiến thức cơ bản: 1. Định lí thuận: 2. Định lí đảo: 3. Hệ quả: II. bài tập: Bài tập 1: Cho rABC coự AB = 15cm, AC = 12cm, vaứ BC = 20cm. Treõn hai caùnh AB, AC laỏy hai ủieồm M vaứ N sao cho AM = 5cm, CN = 8cm. a) Chửựng minh: MN // BC b) Tớnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng MN. chửựng minh a) AN = AC – CN = 12 – 8 = 4 (cm) Ta coự: Do ủoự: ị MN // BC (ủ.lớ ủaỷo) b) MN // BC ị hay Û Bài tập 2: Cho hỡnh thang ABCD coự AB // CD vaứ AB < CD. ẹửụứng thaỳng song songvụựi ủaựy AB caột caực caùnh beõn AD, BC theo thửự tửù taùi M, N. Chửựng minh raống: Chửựng minh a) MN // AB // CD (gt) Keựo daứi DA vaứ CB caột nhau taùi E. AÙp duùng ủũnh lớ Talet vaứo rEMN vaứ rEDC ta ủửụùc: Tửứ (1) vaứ (2) ị (3) b) Tửứ (3), aựp duùng tớnh chaỏt daừy tổ soỏ baống nhau ta ủửụùc: ị ị (4) c) Tửứ (4) ị hay 3. Bài tập về nhà: - Học thuộc định lí Ta let thuận, đảo và hệ quả? - Xem lại các bài tập đã chữa. ---------------------------------------------------------- Tuần 24
Tài liệu đính kèm: