Tiết 9:
I/ Lý thuyết :
Phương pháp 1: Đặt nhân tử chung :
AB + AC – AD = A ( B + C – D )
Cách chọn nhân tử chung :
-Hệ số là ƯCLN các hệ số .
-Các luỹ thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi luỹ thừa là số mũ nhỏ nhất của nó .
Phương pháp 2: Dùng hằng đẳng thức
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4. ( A + B )3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3
5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6. A3 + B3 = (A + B)( A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)( A2 + AB + B2)
Tiết:9+10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ ND :11/ 09/2012 Tuần CM :5 Tiết 9: I/ Lý thuyết : Phương pháp 1: Đặt nhân tử chung : AB + AC – AD = A ( B + C – D ) Cách chọn nhân tử chung : -Hệ số là ƯCLN các hệ số . -Các luỹ thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi luỹ thừa là số mũ nhỏ nhất của nó . Phương pháp 2: Dùng hằng đẳng thức 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. ( A + B )3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3 5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 6. A3 + B3 = (A + B)( A2 – AB + B2) 7. A3 – B3 = (A – B)( A2 + AB + B2) II/ Luyện tập : Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học GV cho HS thực hiện bài tập 1. GV: Nhắc lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. GV:Gọi 3 HS lên bảng cùng một lúc mỗi em thực hiện 2 câu. HS nhận xét sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh. GV cho HS thực hiện bài tập 2. GV: Để tính giá trị của 1 biểu thức em phải làm gì ? HS: Thu gọn biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức. GV:Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh. GV cho HS thực hiện bài tập 3. GV có thể gợi ý cho HS đặt nhân tữ chung GV:Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh. Tiết 10: GV cho HS thực hiện bài tập 4. GV:Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh. GV cho HS thực hiện bài tập 5. GV: Biểu thức câu b,c có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào? HS:Bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu của 2 biểu thức. GV:Biểu thức câu a,d,e,f có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào? HS:Hiệu 2 bình phương của 2 biểu thức. GV:Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.Mỗi em thực hiện 2 câu. HS nhận xét sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh. GV cho HS thực hiện bài tập 6. GV: Biểu thức câu b,c có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào? HS:Bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu của 2 biểu thức. GV:Biểu thức câu a có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào? HS:Hiệu 2 bình phương của 2 biểu thức. GV:Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét sửa sai. GV sửa chữa hoàn chỉnh. GV cho HS thực hiện bài tập 7. GV: Biểu thức câu a có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào? HS:Hiệu 2 bình phương của 2 biểu thức. GV: Để tính nhanh giá trị biểu thức câu b em làm thế nào? HS:Nhóm các lũy thừa có chữ số ở hàng đơn vị giống nhau rồi áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ hiệu 2 bình phương của 2 biểu thức để tính. Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 5x – 20 y x2 + xy 15x2y3 – 3xy2 – 6x2 yz 5x( x -1 ) – 3x( x – 1) 8x2( x – y)3 + 4x3( x – y)2 4x( x – y) + 3y( y – x ) Giải: 5x – 20 y = 5( x – 4 y ) x2 + xy = x( x + y ) 15x2y3 – 3xy2 – 6x2yz = 3xy ( 5xy2 – y – 2xz ) 5x( x -1 ) – 3x( x – 1) = x(x – 1 )( 5 – 3 ) = 2x ( x – 1) 8x2( x – y)3 + 4x3( x – y)2 = 4x2 ( x – y )2[ 2 ( x – y ) + x] = 4x2 ( x – y )2 ( 3x – 2y ) 4x( x – y) + 3y( y – x ) = 4x(x-y) -3y (x –y) = ( x – y)(4x – 3y ) Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : x2 + xy + x tại x = 77 và y = 22 x(x – y ) + y( y – x ) tại x= 53 và y = 3 Giải: x2 + xy + x = x( x + y + 1 ) Thay x = 77 và y = 22 Ta được : 77 ( 77 + 22 + 1) = 77 . 100 = 7700 x(x – y ) + y( y – x ) = x(x-y) - y(x - y) = ( x – y )( x - y ) = ( x – y ) 2 Thay x = 53 và y = 3 Ta được : ( 53 – 3 )2 = 502 = 2500 Bài 3: Tìm x biết : a/ x + 5x2 = 0 b/ x + 1 = ( x + 1 ) 2 Giải: a/ x + 5x2 = 0 x(1 + 5x) = 0 x = 0 1 + 5x = 0 5x = -1 x = b/ x + 1 = ( x + 1 ) 2 x +1 = x2 + 2x + 1 x2 + x = 0 x(x + 1)=0 x = 0 x +1 =0 x = - 1 Bài 4: Tính nhẩm : a/ 15,8 . 35 + 15,8 .65 b/ 1,43 . 141 – 1,43 . 41 Giải: a/ 15,8 . 35 + 15,8 .65 = 15,8 ( 35 + 65 ) = 15,8 . 100 = 1580 b/ 1,43 . 141 – 1,43 . 41 = 1,43 ( 141 – 41 ) = 1,43 . 100 = 143 Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ x2 – 4 b/ x2 – 2x + 1 c/ x2 + 2xy + y2 d/ ( x+ y)2 – 9 e/ 25 – ( x – 3 ) 2 f/ x2 – 3 Giải: a/ x2 – 4 = ( x- 2 )( x + 2) b/ x2 – 2x + 1 = ( x - 1 )2 c/ x2 + 2xy + y2 = ( x + y )2 d/ ( x+ y)2 – 9 = ( x + y – 3 ) ( x + y + 3) e/ 25 – ( x – 3 ) 2 = 52 – (x-3)2 =[(5+(x- 3)][(5 – (x -3)] = ( 2 + x ) ( 8 – x ) f/ x2 – 3 = ( x - ) ( x + ) Bài 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : ( x + y )2 – ( x – y)2 9x2 + 6xy + y2 x2 + 4y2 + 4xy Giải: ( x + y )2 – ( x – y)2 =[(x+y)+(x-y)][(x +y) –( x –y)] = 2x.2y = 4xy 9x2 + 6xy + y2 =(3x)2 + 2.3x.y + y2 = ( 3x + y ) 2 x2 + 4y2 + 4xy = x2+ 2.x.2y + (2y)2 = ( x + 2y )2 Bài 7: Tính nhanh : 252 – 152 872 + 732 – 272 – 132 Giải: 252 – 152 = (25 + 15) (25- 15) = 40 .10 = 400 872 + 732 – 272 – 132 =(872 -132 )+ (732 - 272) =(87+13)(87 -13) +(73 + 27)( 73- 27) = 100.74 + 100.46 = 7400 + 4600 = 12000 III/Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Xem kĩ lại các bài tập đã giải . - Làm bài tập 21,22,26,27/ 8,9SBT . Kiểm tra tuần 5, ngày..tháng 09 năm 2012 Tổ Trưởng Nguyễn Thị Thúy Nga
Tài liệu đính kèm: