Giáo án Tuần 25 - Khối 2

Tiết 1

 CHÀO CỜ

Tiết 2 + 3

 TẬP ĐỌC

 Tiết73+74: Sơn Tinh – Thủy Tinh.

I. Mục tiêu:

1.kiến thức :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.

2. kĩ năng:- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở n­ớc ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời đ­ợc CH 1, 2, 4). – HS khá, giỏi trả lời đ­ợc CH 3.

3. thái độ:

-Yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ :

1. Đồ dùng:

SGK

Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

2.Ph­ơng pháp dạy học :

- PP quan sát ,giảng giải,hỏi đáp ,th­c hành,động não,điều tra ,thảo luận.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 37 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 25 - Khối 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10:2=5 15:5=3 20:5=4 
30:5=6 25:5=5 35:5=7 50:5=10 45:5=9
-Thi đọc thuộc lòng bảng chia 5.- Nhận xét bạn .
- Một em đọc đề bài .
- 4 em lên bảng ,mỗi em làm một phép tính nhân và một phép tính chia theo đúng cặp .
-Lớp thực hiện tính vào vở .
5x2=10 5x3=15 5x4=20 5x1=5 
10:2=5 15:3=5 20:4=5 5:1=5
10:5=2 15:5=3 20:5=4 5:5=1
- Lớp lắng nghe và nhận xét .
Bạn nói đúng vì hai phép chia 10 : 2 và 10 : 5 được lập ra từ phép nhân 2 x 5 = 10 . Khi lập phép chia từ phép nhân nào đó ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia .
- Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở .
- Có 35 quyển vở .
- Chia thành 5 phần bằng nhau mỗi bạn nhận được một phần .
- Một em lên bảng giải bài , lớp làm vào vở 
Giải :
 Mỗi bạn có số quyển vở là :
 35 : 5 = 7 ( quyển vở ) 
 Đ/S : 7quyển vở 
- Có 25 quả cam được xếp vào các đĩa , mỗi đĩa 5 quả . Hỏi xếp được vào mấy đĩa.
- Có 25 quả cam .
- Mỗi đĩa xếp được 5 quả .
- Làm phép tính chia 25 : 5 = 
- Một em lên bảng giải bài , lớp làm vào vở 
Giải :
 Số đĩa xếp được là :
 25 : 5 = 5 ( đĩa ) 
 Đ/S : 5 đĩa 
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
 Rút kinh nghiệm
Tiết 4
 Hát nhạc
Tiết 5
 ®¹o ®øc 
 Tiết 25 :THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II
I. Mơc tiªu:
1.kiÕn thøc :
- HS thực hành các kĩ năng từ tuần 19 đến tuần 24.
2.Kü n¨ng:- HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống.
 3.Th¸i ®é:-Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
1.§å dïng :
 - Các phiếu học tập.
2.Ph­¬ng ph¸p d¹y häc :
- PP quan s¸t ,gi¶ng gi¶i,hái ®¸p ,th­c hµnh,®éng n·o,®iỊu tra ,th¶o luËn.
III,C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
 ND / HĐ
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1. Bài cũ (3)
2. Bài mới (35’)
a.Giới thiệu: (1’)
b. Hoạt động 1: quan sát mẫu hành vi
c- Hoạt động 2:Xử lí tình huống 
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
+Khi đến nhà người khác em cần làm gì ?
 Giới thiệu bài ghi tựa.
- GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
 + Khi nhặt được của rơi em cần phải làm gì ? 
 + Trả lại của rơi là thể hiện điều gì ?
+ Em đã bao giờ nhặt được của rơi chưa ? Em đã làm gì sau khi nhặt được của rơi ?
+ Khi nói lời yêu cầu đề nghị em phải thể hiện điều gì ?
+ Khi nhận và gọi điện thoại em cần có thái độ như thế nào ?
+ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện điều gì ?
+ Em đã lịch sự khi nhận và gọi điện thoại chưa?
-GV tuyên dương những HS thực hành tốt.
+Khi đến nhà ngưòi khác em cần phải làm gì ?
+ Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện điều gì ?
-GV nhận xét, sửa sai
-GV tổ chức cho HS thực hành gọi điện thoại. Đóng vai khi đến nhà người khác chơi.
- HS trả lời.
- HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.
-Khi nhặt được của rơi em cần phải tìm cách trả lại cho người mất.
- Trả lại của rơi là người thật thà, được mọi người quý trọng.
-HS trả lời.
- Khi nói lời yêu cầu đề nghị em phải thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
- Khi nhận và gọi điện thoại em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng từ tốn.
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình.
- Một số HS trả lời.
- Khi đến nhà người khác em cần gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi chủ nhà...
- Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. em sẽ được mọi người yêu quý.
-HS thưc hiện.
- Từng nhóm lần lượt thi đố nhau. HS theo dõi và nhận xét.
 Rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013
Ngày soạn : 20 / 02 / 2013
Tiết 1
 tËp ®äc
 TiÕt 75 BÉ NHÌN BIỂN 
I. Mơc tiªu:
1.kiÕn thøc :
- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên .
2 .Kü n¨ng - Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.)
3.Th¸i ®é: -Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
1.§å dïng :
 -GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
-HS: SGK.
2.Ph­¬ng ph¸p d¹y häc :
- PP quan s¸t ,gi¶ng gi¶i,hái ®¸p ,th­c hµnh,®éng n·o,®iỊu tra ,th¶o luËn
 III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
 ND / HĐ
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1/ Kiểm tra bài cũ 
2/ Bài mới 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện đọc
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài
 d)Học thuộc lòng bài thơ
3/ Củng cố - Dặn dò
Sơn Tinh, Thủy Tinh
 Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Sơn Tinh, Thủy Tinh
 Theo dõi HS đọc bài, trả lời câu hỏi và cho điểm.
 -Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : Bé nhìn biển
Ghi tên bài lên bảng.
 * Đọc mẫu lần 1 :
 Chú ý đọc với giọng vui tươi thích thú .
* Hướng dẫn phát âm từ khó : 
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu 
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .
-GV giải nghĩa từ Bễ,còng,sóng lừng
* Hướng dẫn ngắt giọng : 
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
Đọc từng đoạn và cả bài . 
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp 
 - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm 
Thi đọc: 
 *GV cho học sinh đọc đồng thanh khổ thơ 1.
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi 
Câu 1: -Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ?
Câu 2: - Những hình ảnh nào cho biết biển giống như trẻ con 
Câu 3: - Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao ?
*GV rút nội dung
Học thuộc lòng bài thơ
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ , sau đó xoá dần bài thơ trên bảng cho HS đọc thuộc lòng .
- Tổ chức để HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .
 -Nhận xét tiết học. 
-HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 1, 2 của bài.
-HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi 3, 4 của bài.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
 -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : - biển , nghỉ hè , tưởng rằng , nhỏ , bãi giàng , bễ , vẫn , trẻ , ...
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp 
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
- Tưởng rắng biển nhỏ / Mà to bằng trời 
Như con sông lớn / Chỉ có một bờ / 
Biển to lớn thế .
- Bãi giàng với sóng / Chơi trò kéo co / 
Lon ta lon ton .
-HS trả lời theo suy nghĩ của bản thân
- Lớp đọc đồng thanh .
- Học thuộc lòng từng khổ thơ rồi cả bài thơ .
- Các nhóm thi đọc , Cá nhân thi đọc
- Một em đọc lại cả bài .
 Rút kinh nghiệm
Tiết 2
 thđ c«ng
	 TiÕt 25: LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ
I. Mơc tiªu:
1.kiÕn thøc :
- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Cĩ thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vịng trịn, Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
2.Kü n¨ng:Với hs khéo tay: - Cắt, dán được dây xúc xích trang trí . Kích thước và các vịng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
3Th¸i ®é:Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
1.§å dïng :
 -Mẫu	
- Quy tr×nh gÊp, c¾t, d¸n cã h×nh vÏ.
2.Ph­¬ng ph¸p d¹y häc :
- PP quan s¸t ,gi¶ng gi¶i,hái ®¸p ,th­c hµnh,®éng n·o,®iỊu tra ,th¶o luËn
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
 ND / HĐ
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1/ KiĨm tra bµi cị:
2/ D¹y bµi míi:
a/ Giíi thiƯu bµi: 
b/ H­íng dÉn thùc hµnh.
3/ Cđng cè – dỈn dß:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
Hôm nay các em thực hành làm “Làm dây xúc xích trang trí”
 Hướng dẫn quan sát và nhận xét . 
- Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì ? Các vòng này có hình dáng , kích thước , màu sắc như thế nào ? 
- Để có được dây xúc xích ta làm thế nào ? 
- Để làm được dây xúc xích chúng ta phải cắt nhiều nan giấy màu dài bằng nhau . Sau đó dán lồng các nan giấy thành những vòng tròn nối tiếp 
*Hướng dẫn mẫu. 
* Bước 1 :Cắt thành các nan giấy .
- Lấy 3 - 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô , dài 12 ô . Mỗi tờ giấy cắt lấy 4 - 6 nan . Nếu loại giấy dài 24 ô rộng 16 ô thì gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng để lấy dấu gấp . Mở tờ giấy ra cắt theo đường dấu gấp sẽ được hai hình chữ nhật có chiều dài 16 ô rộng 12 ô . Cắt các nan giấy theo chiều rộng tờ giấy , mỗi nan dài 12 ô , rộng 1 ô .
*Bước 2:Dán các nan thành dây xúc xích . 
- Bôi hồ vào một đầu nan và dán nan thứ nhất vào một vòng tròn .
- Luồn nan thứ thứ hai khác màu vào vòng nan thứ nhất . Sau đó bôi hồ vào một đầu nan và dán thành vòng tròn thứ ba.
Làm giống như vậy đối với các nan thứ tư , thứ năm ...cho đến khi được dây xúc xích dài theo ý muốn .
-1 em thao tác cắt dán,lớp quan sát.
-GV nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , dán . 
-GV tổ chức cho các em tập cắt dán xúc xích . 
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm 
-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , dán xúc xích .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học. 
-Dặn về chuẩn bị dụng cụ tiết sau học tiếp.
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tên bài học 
- Lớp quan sát và nêu nhận xét 
- Các vòng dây xúc xích được làm bằng giấy , có hình dáng tròn , màu sắc khác nhau , các vòng có kích thước như nhau .
- Nêu theo suy nghĩ riêng của từng em .
- Quan sát để nắm được cách gấp , dán xúc xích .
- Lớp thực hành gấp, cắt, dán xúc xích theo hướng dẫn của giáo viên 
-Hai em nhắc lại cách cắt gấp , cắt , dán.
-Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ.
 Rút kinh nghiệm
Tiết 3
 To¸n 
 TIẾT 123 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mơc tiªu:
1.kiÕn thøc :
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai đấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân (trong bảng nhân 5) .
2.Kü n¨ng:*- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. 
3.Th¸i ®é:Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
1.§å dïng :
-SGK .
2.Ph­¬ng ph¸p d¹y häc :
- PP quan s¸t ,gi¶ng gi¶i,hái ®¸p ,th­c hµnh,®éng n·o,®iỊu tra ,th¶o luËn
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc	
 ND / HĐ
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1/ KiĨm tra bµi cị:
2/ Bµi míi: LuyƯn tËp
a/ Giíi thiƯu bµi :
b/ H­íng dÉn lµm bµi tËp
3/ Cđng cè – dỈn dß:
- gọi 2 HS làm bài tập 1 tiết trước.
-GV nhận xét cho điểm .
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: luyện tập chung 
Luyện tập – thực hành:
Tính (theo mẫu)
 Mẫu: 3 x 4 : 2 =12 : 2 = 6
- Trong một biểu thức chỉ cĩ phép nhân, phép chia ta làm như thế nào ?
- Y/c vài hs nhắc lại
- GV y/c hs làm vào bảng con
Tìm x:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
- GV y/c hs làm vào bảng con.
-Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài .
- Có tất cả bao nhiêu chuồng ?
- Mỗi chuồng có mấy con thỏ ? 
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu con thỏ ta làm phép tính gì ?
- Yêu cầu một em lên bảng thực hiện .
- Yêu cầu làm bài vào vở .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài trên bảng .
- Hướng dẫn HS quan sát và thi xếp hình 
- Tổ chức cho hai đội mỗi đội 4 em lên thi xếp 
-Trong thời gian 3 phút đội nào xếp xong trước và xếp đúng là đội đó thắng cuộc .
- Theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng , lốp làm vào bảng con.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Hs đọc
- Trong một biểu thức chỉ cĩ phép nhân, phép chia ta làm các phép tính từ trải sang phải.
- Hs nhắc lại
- Hs làm vào bảng con
a)5x6:3= 30:3=10
b)6:3x5= 2x5=10
c)2x2x2= 4x2=8
- Hs đọc
- Hs làm vào bảng con:
a) x + 2 = 6 b) 3 + x = 15
 x = 6 - 2 x = 15 - 3
 x = 4 x = 12
X x 2 = 6 3 x X=15
 X=6:2 X=15:3
 X=3 X=5
Mỗi chuòng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ ?
- Có 4 chuồng.
- Mỗi chuồng có 5 con .
- Làm phép tính nhân : 5 x 4 
- Một em lên bảng giải bài , lớp làm vào vở 
Bài giải
Số con thỏ 4 chuồng có là :
5 x 4 = 20 ( con )
 Đ/S : 20 con
- Lớp chia thành hai đội mỗi đội cử 4 bạn lên thi xếp hình .
- Lớp nhận xét bài làm của bạn .
 Rút kinh nghiệm
Tiết 4
 tù nhiªn x· héi
 TiÕt 25: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN
I. Mơc tiªu:
1.kiÕn thøc :
- Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn..
- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.
2.Kĩ năng:Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thơng tin về các lồi cây sống trền cạn.
3.th¸i ®é :HS yªu thÝch tr«ng c©y vµ ch¨m sãc c©y.
II. CHUẨN BỊ :
1.§å dïng :
GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
HS: Vở
2.Ph­¬ng ph¸p d¹y häc :
- PP quan s¸t ,gi¶ng gi¶i,hái ®¸p ,th­c hµnh,®éng n·o,®iỊu tra ,th¶o luËn
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :	
 ND / HĐ
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
H§1(1’)
H§2(30’)
H§3(3’)
H§4(1’)
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài “ Một số loài cây sống trên cạn”
 b)Các hoạt động:
Làm việc với sách giáo khoa 
 * Bước 1 : Hãy kể tên và ích lợi của các loại cây sống ở trên cạn ?
* Bước 2 : - Yêu cầu đại diện lên chỉ và nói đối với từng loại cây . 
* Hình 1 .
* Hình 2 .
* Hình 3 .
* Hình 4 .
* Hình 5 .
* Hình 6 .
* Hình 7 .
- Vậy theo em các loại cây nói trên cây nào thuộc loại cây ăn quả ?
- Loại cây lương thực , thực phẩm ?
- Loại cây cho bóng mát ?
* Ngoài ra những cây nào thuộc các loại sau : 
-Thuộc loại cây lấy gỗ ?
-Thuộc loại cây làm thuốc ?
Trò chơi:“Tìm đúng loại cây “ 
-Yêu cầu lớp chia thành 4 đội .
- Phát cho mỗi đội một tờ giấy vẽ sẵn một cây .õ ghi tất cả các loại cây cần tìm . 
- Nhiệm vụ các nhóm là tìm các loại cây thuộc đúng nhóm để gắn vào .
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả .
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc .
-Nhận xét đánh giờ giờ học .
-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc sống .
- Vài em nhắc lại tên bài
- Lớp làm việc theo nhóm.
- Lớp chia thành các nhóm , thảo luận sau đó cử đại diện lên bảng chỉ từng hình và nêu.
- Cây Mít thân thẳng có nhiều cành lá quả to có gai, Mít cho quả để ăn, gỗ làm đồ vật . 
- Phi lao: Thân tròn , lá nhọn dài . Làm gỗ chắn gió , chắn cát ở vùng gần biển. 
- Cây Ngô. thân mềm không có cành cho bắp để ăn. 
- Cây Đu Đủ thân thẳng nhiều cành cho quả để ăn .
- Cây Thanh Long giống cây xương rồng quả mọc đầu cành cho quả để ăn .
- Cây Sả . không có thân , lá dài cho củ để ăn và làm thuốc nam .
- Cây Lạc không có thân mọc lan trên mặt đất cho củ để ăn .
- Cây ăn quả : Mít , Đu Đủ , Thanh Long .. .
- Cây Ngô , Lạc ...
- Cây Mít , Bàng , Xà Cừ ,...
- Cây pơ mu , bạch đàn , thông ...
- Cây Tía Tô , Nhọ Nồi , Đinh Lăng , ...
- c¸c nhóm thảo luận .
- Các đại diện lên thi với nhau gắn đúng tên các loại cây theo từng nhóm trước lớp .
- Lắng nghe và tham gia phát biểu 
 Rút kinh nghiệm
Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013
Ngày soạn : 21 / 02 / 2013
Tiết 1
 LuyƯn tõ vµ c©u
 TiÕt 25: TỪ NGỮ VỀ SƠNG BIỂN. ĐẶT VÀ TLCH VÌ SAO ?
I. Mơc tiªu:
1.kiÕn thøc :
- Nắm được một số từ ngữ về sơng biển (BT 1, BT 2)
2.Kü n¨ng: Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4).
3.Th¸i ®é :Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
1.§å dïng :
-SGK .
2.Ph­¬ng ph¸p d¹y häc :
- PP quan s¸t ,gi¶ng gi¶i,hái ®¸p ,th­c hµnh,®éng n·o,®iỊu tra ,th¶o luËn
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc	
 ND / HĐ
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
A- Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: 
B- Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn làm bài tập:
C- Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dị. 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1
-GV nhận xét cho điểm
-Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ học :Từ ngữ về loài thú.Dấu chấm,dấu phẩy.
- Gọi học sinh đọc bài tập 1 .
- Yêu cầu lớp chia ra thành các nhóm nhỏ .
- Yêu cầu thảo luận trong nhóm tìm từ theo yêu cầu và ghi vào VBT . 
- Gọi 4 em đại diện lên gắn tờ giấy của nhóm mình lên bảng . 
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .
- GV nhận xét tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ .
Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau (miệng). GV nêu câu hỏi để hs trả lời:
a) Dịng nước chảy tương đối lớn, trên đĩ thuyền bè đi lại được.
b) Dịng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.
c) Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu , ở trong đất liền.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
- Hãy đọc đoạn văn trong bài ?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
* Kết luận : Trong câu văn trên thì phần được in đậm “ vì có nước xoáy “ là lí do cho việc “ Không được bơi ở đoạn sông này “ khi đặt câu hỏi cho lí do của một sự việc nào đó ta dùng cụm từ “ Vì sao ?”để đặt câu hỏi . Câu hỏi của bài tập này là : “ Vì sao chúng ta không được bơi ở đoạn sông này ?”
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
-Yêu cầu trao đổi theo cặp .
- một số cặp lên thực hành hỏi đáp trước lớp .
-a.Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ?
b.Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?
c.Vì sao nước ta có nạn lụt lội ?
- Gọi HS nhận xét và chữa bài .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
-Hơm nay chúng ta học kiến thức gì?
 - Chuẩn bị bài sau
-HS lên bảng làm , lớp làm bài vào vở nháp.
- Từng em nối tiếp đọc đoạn văn trong đó có sử dụng các dấu câu dấu chấm và dấu phảy ở tiết trước 
- Nhắc lại tựa bài 
- Các nhóm thảo luận tìm từ 
- tàu biển , cá biển , tôm biển ,chim biển , bão biển , sóng biển , lốc biển , mặt biển , rong biển bờ biển , biển cả , biển khơi , biển xanh , biển rộng ,..
- HS trả lời:
a) sơng
b) suối
c) hồ
- Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau :Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
- Tự suy nghĩ làm bài cá nhân sau đó tiếp nối nhau phát biểu ý kiến .
- Lắng nghe hướng dẫn và đọc lại câu hỏi:
“ Vì sao chúng ta không được bơi ở đoạn sông này ?”
- Dựa vào bài tập đọc “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh” để trả lời câu hỏi.
-Lớp chia thành các cặp thảo luận .
- Đại diện một số em lên trình bày :
- Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì chàng mang lễ vật đến trước . 
- Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì chằng không lấy được Mị Nương .
- Vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước để đánh Sơn Tinh
 Rút kinh nghiệm
Tiết 2
 chÝnh t¶
 TiÕt50: BÉ NHÌN BIỂN
I. Mơc tiªu:
1.kiÕn thøc :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ
2.Kü n¨ng: Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 
3.Th¸i ®é:Yêu thích môn học.	
II. CHUẨN BỊ :
1.§å dïng :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
2.Ph­¬ng ph¸p d¹y häc :
- PP quan s¸t ,gi¶ng gi¶i,hái ®¸p ,th­c hµnh,®éng n·o,®iỊu tra ,th¶o luËn
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc	
 ND / HĐ
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn tập chép: 
c) Hướng dẫn làm bài tập:
3/ Cđng cè – dỈn dß: 
Sơn Tinh,Thủy Tinh
- GV đọc HS viết . lớp viết vào giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bé nhìn biển”
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . 
- Lần đầu tiên ra biến bé thấy biển như thế nào ?
Hướng dẫn trình bày :
- Bài thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi khổ có mấy câu”
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
- Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào ?
- Giữa các khổ thơ viết ra sao ? 
- Ta nên bắt đầu viết mối dòng thơ từ ô nào trong vở cho đẹp ?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc HS viết các từ khó vào bảng con 
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS .
*Viết bài : - GV đọc
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi 
Chấm bài : 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 
6 – 8 bài .
Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : 
- Yêu cầu một em đọc đề .
- Bài này yêu cầu ta làm gì ?
 - Gọi 2 em lên bảng làm .
- Chia lớp thành nhiều nhóm , mỗi nhóm 4 em.
Tìm và ghi lên giấy.
- Gọi đại diện các nhóm đọc các từ tìm được .
- Mời nhóm khác nhận xét bổ sung .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh 
Bài 3 :
- Yêu cầu một em đọc đề .
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ và làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài 
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
-HS lên bảng viết: tuyệt trần,tài giỏi.
- Lắng nghe giới thiệu bài 
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
-Bài Bé nhìn biển
- Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con. 
- Bài thơ có 3 khổ . Mỗi khổ có 4 câu thơ 
- Mỗi câu thơ có 4 ch

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 25 Lop 2_12257857.doc