Tiết 1: Chào cờ
TUẦN 27
Tiết 2: Toán
Tiết 129: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
- Biết được số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
- GV nhận xét
3. Bài mới
a. GTB - Ghi bảng
b. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1
*GV nêu phép nhân.
- HD học sinh chuyển thành tổng các SH bằng nhau
1 × 2 = 1 + 1 = 2 Vậy
1 × 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy
1 + 1 + 1 + 1 = 4
HS nhận xét
* GV nêu VD: Trong các bảng nhân đã học đều có
2 × 1 = 2
3 × 1 = 3
4 × 1= 4
5 = 5× 1
- HS nhận xét
- GVKL: (Như SGK trang 132)
Giới thiệu phép chia cho 1 ( số chia là 10
- Dựa vào quan hệ của phép nhân, phép chia.
GV nêu
1 × 2 = 2 ta có
1× 3 = 3
1× 4 = 4
1× 5 = 5
2 : 1 = 2
3 : 1 = 3
4 : 1 = 4
5 : 1 = 5
g dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Chuẩn bị bài của học sinh 3. Bài mới a. GTB b. Kiểm tra tập đọc - Kiểm tra tập đọc 8 em - Từng học sinh bốc thăm chọn bài tập (chuẩn bị 2 phút) c. Tìm hiểu bộ phận trả lời câu hỏi: Khi nào? Bài 2 Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - Lớp làm vào vở - HS đọc bài - GV chữa vầ nhận xét Bài 4: Nói lời đáp lại của em. - Từng cặp HS thực hành - GV nhận xét 4. Củng cố - HS nhắc lại nội dung bài học - GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Thực hành nói lời cảm ơn với lời lẽ và thái độ lịch sự - đọc và trả lời câu hỏi - Làm miệng a. Mùa hè b. Khi hè về a. Khi dòng sông trả thành một đường trăng lung linh dát vàng b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào? - Làm miệng ____________________________________________ Tiết 4: Tập đọc Tiết 80: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( TIẾT 2 ) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về ki năng đọc như ở tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về 4 mùa ( BT2 ) ; biết đặt dấu chấm vào chô thích hợp trong đoạn văn ngắn ( BT3 ) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc - VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức Hát 2. Kiểm tra bài cũ - đọc bài 3. Bài mới a. GTB b. Kiểm tra Bài 1: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (8HS) - Gv nhận xét ghi điểm Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa - GV HD học sinh cách chơi Cách 1: SGV - 149 Bài 3: Ngắt đoạn trích thành 5 câu rồi chép vào vở - Viết hoa chữ đầu câu. - Vài HS đọc lại - Rèn kỹ năng đọc nghỉ đúng dấu câu trong đoạn văn sau. 4. Củng cố - Dặn dò - 3 HS đọc lại bài - Tiếp tục ôn tập - Bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi - HS chơi trò chơi - Viết bài vào vở ______________________________________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: Toán (ôn) Tiết 129: : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu: BiÕt ®îc sè 1 nh©n víi sè nµo còng b»ng chÝnh sè ®ã. BiÕt ®îc sè nµo nh©n víi 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã. BiÕt ®îc sè nµo chia cho 1 còng b»ng chÝnh sè ®ã. II. Đồ dùng dạy học VBT toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kieåm tra baøi cuõ :. 2/Daïy baøi môùi : a. Giôùi thieäu baøi b. Néi dung a)Giôùi thieäu pheùp nhaân coù thöøa soá 1 . -Giaùo vieân neâu pheùp nhaân höôùng daãn hoïc sinh chuyeån toång caùc soá haïng baèng nhau . 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vaäy : ? 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vaäy : ? 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vaäy : ? -Giaùo vieân neâu vaán ñeà trong baûng nhaân ñaõ hoïc ñeàu coù 2 x 1 = 2 ; 4 x 1 = 4 3 x 1 = 3 ; 5 x 1 = 5 -Döïa vaøo moái quan heä cuûa pheùp nhaân vaø pheùp chia. * 1 x 2 = 2 ta coù 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ta coù 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ta coù 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ta coù 5 : 1 = 5 c. Thùc hµnh. Baøi 1 Hoïc sinh tính nhaåm töøng coät, Gv keát hôïp söûa sai. Baøi 2 : Döïa vaøo baøi hoïc HS tìm soá thích hôïp, ñieàn vaøo oâ trèng 3/Cuûng coá – Daën doø : -3 hoïc sinh nhaéc laïi : Soá 1 nhaân vôùi soá naøo cuõng baèng chính soá ®ã. -HS quan saùt theo doõi GV höôùng daãn . vaäy 1 x 2 = 2 vaäy 1 x 3 = 3 vaäy 1 x 4 = 4 -Hoïc sinh nhaän xeùt soá 1 nhaân vôùi soá naøo cuõng baèng chính soá ñoù (3 HS nhaéc laïi ). -HS nhaän xeùt soá naøo nhaân vôùi 1 cuõng baèng chính soá ñoù (2 HS nhaéc laïi ). -HS nhaän xeùt soá naøo chia cho 1 cuõng baèng chính soá ñoù (3 HS nhaéc laïi ). Tính nhaåm. 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5 1 x 1 = 1 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 HS ñoïc ñeà baøi. HS lµm bµi vµo vë 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 Tiết 3: Tiếng Việt (ôn) ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II I/ Mục tiêu: LuyÖn cho H ®äc hiÓu bµi th¬ Ca dao, Bãng m©y cña nhµ th¬ Thanh Hao RÌn kÜ n¨ng viÕt chÝnh t¶. Cñng cè l¹i ph©n m«n LuyÖn tõ vµ c©u. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. §äc hiÓu: GV ®äc mÉu, H ®äc Ngêi mÑ trong bµi th¬ ®· lao ®éng vÊt v¶ nh thÕ nµo? Ngêi con ao íc ®iÒu g×? Qua bµi th¬, em thÊy t×nh c¶m cña ngêi con ®èi víi mÑ nh thÕ nµo? 2. LuyÖn viÕt chÝnh t¶. Gv ®äc l¹i bµi th¬ BÐ nh×n biÓn. Cho H t×m hiÓu néi dung bµi. Híng dÉn H chÐp thuéc lßng bµi th¬. 3. LuyÖn tõ vµ c©u. Cñng cè vèn tõ. Bµi 1: H·y t×m vµ ghi vµo ®óng cét cho ®óng. - Gäi H tr¶ lêi. Ch÷a bµi. Bµi 2: T×m vµ chØ tªn c¸c loµi c¸ vµ ghi vµo ®óng cét 4. Cuûng coá – Daën doø : NhËn xÐt giê häc -H ®äc. ChuÈn bÞ c©u hái ra vë nh¸p. LuyÖn nãi ë nhãm vµ toµn líp. - H ®äc thuéc lßng bµi th¬. - H tiÕn hµnh nhí l¹i vµ chÐp thuéc lßng bµi th¬ trªn. H nh¾c l¹i yªu cÇu cña bµi. H lµm bµi. Loµi chim gäi tªn theo h×nh d¸ng Loµi chim gäi tªn theo tiÕng kªu Loµi chim gäi tªn theo c¸ch kiÕm ¨n Cß, b¹ch yÕn, Tu hó, chÝch choÌ, cu g¸y,.. Chim bãi c¸ H nh¾c l¹i yªu cÇu cña bµi. H lµm bµi. C¸ níc ngät C¸ níc mÆn C¸ chuèi, c¸ tr¾m, c¸ qu¶, c¸ mÌ, c¸ tr«i, C¸ nôc, c¸ ®uèi, c¸ da, _____________________________________________________________________ Ngày soạn: 20/3/2017 Ngày giảng: Sáng T4/22/3/2017 Tiết 1:Toán Tiết 131: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1 - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạ Hoạt động họ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2 × 5 × 1 - 0 : 5 3. Bài mới a. GTB b.HD HS làm Bài tập Bài 1: HS làm miệng Bài 2: Tính nhẩm cột a: Lưu ý phân biệt phép (+) có SH = 0 phép (×) có TS là 0 cột b: phép cộng có SH = 1 phép nhân có TS là 1 cột c: phép chia có SH = 1 phép chia có SBC là 0 Bài 3: Kết quả tính nào là 0?kết quả tính nào là 1? - HS nhẩm kết quả rồi nối với kết quả đúng của phép tính đó. 4. Củng cố - Dặn dò - Nêu chú ý một số trong phép nhân hoặc phép chia - VN ôn bài Hát - 2 HS lên bảng làm - HS đọc và học thuộc bảng nhân, chia 1 - HS nêu yêu cầu 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 × 0 = 0 0 × 3 = 0 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 5 × 1 = 5 1 × 5 = 5 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 - HS nêu ___________________________________ Tiết 2: Tập đọc Tiết 81: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( TIẾT 5 ) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về ki năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách dặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? ( BT2, BT3 ) ; biết đáp lời khẳng định phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên bài TĐ - HTL - Bảng phụ - VBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức Hát + sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. GTB b. Nội dung Bài 1: KT học TL và tập đọc (8 em) Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? - Yêu cầu học sinh gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao. - GV và học sinh nhận xét Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm. - Cho học sinh làm nháp - 2HS lên bảng GV và học sinh nhận xét Bài 4: Nói lời đáp của em trong những trường hợp sau. - Cho HS làm miệng - GV lưu ý: Đây là bài tập yêu cầu các em nói lời đáp lời đồng ý của người khác. 4. Củng cố - Củng cố - Nêu lại nội dung bài - VN đọc bài - Đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh làm miệng ... vì khát Vì mưa to ... - HS nêu yêu cầu a, Vì sao bông cúc héo? b, Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn? - HS nêu - HS đối đáp theo cặp từng ý a, Cảm ơn thầy, lớp em rất vui khi buổi liên hoan có thầy đến dự. b, Ôi, thích quá, chúng em cảm ơn cô. c, Ôi, thích quá!con cảm ơn mẹ. ___________________________________________ Tiết 3: Thủ công Đ/c Thanh dạy ____________________________________________ Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 27: ÔN TẬP GI ỮA HỌC KI II (TIẾT 6) I. Mục đích yêu cầu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về muông thú ( BT2 ) ; kể ngắn được về con vật mình biết II. Đồ dùng - Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài TĐ III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc và trả lời câu hỏi trong phiếu 3. Bài mới a. GTB b. Nội dung Bài 1: Kiểm tra TĐ - HTL (8 HS) Bài 2: Chơi ô chữ - GV hướng dẫn học sinh tìm ra từ ngữ thích hợp để điền vào ô chữ theo hàng ngang - HS trao đổi nhóm đọc ra từ mới ở hàng dọc: Sông Tiền - GV giải thích Sông Tiền cho HS biết trên bản đồ 4. Củng cố - Dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài - Về nhà ôn tập - HS đọc bài - HS đọc bài - HS trả lời D1: Sơn Tinh D5: Thư viện D2: Đông D6: Vịt D3: Bưu điện D7: Hiền D4: Trung thu D8: Sông Hương ______________________________________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: Toán (ôn) Tiết 130: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA I. Mục tiêu: Biết số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Biết không có phép chia cho 0. II. Đồ dùng dạy học. GV: đồ dùng dạy học HS: vở bài tập III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: KT bài cũ: 3. Bài mới. * gtb: - GV ghi tên bài bảng lớp. * Giảng bài. 1) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Dựa vào ý nghĩa của phép nhân. GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. + 0 cô lấy 2 lần thì ta phải làm sao? - GV viết lên bảng 0 × 2 = 2 + 0 = 0 Ta công nhận 2 × 0 = 0 - GV Y/c HS nhận xét bằng lời. Vài em nhắc lại. Tương tự GV ghi bảng và hỏi. + 0 lấy 3 lần thì ta lảm như thế nào? GV ghi bảng. 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0. - GV cho HS nêu bằng lời. - GV cho HS nhận xét để có: - Vài em nhắc lại. 2) Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. - GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu: GV ghi bảng và nói. 0 : 2 = 0 vì 0 × 2 = 0 ( thương nhân số chia bằng số bị chia ). - Tương tự Y/c HS làm + Vậy số 0 chia cho số nào khác 0 thì ntn? - Cho vài em nhắc lại bài học. - GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0. * GV nêu chú ý: “ không thể chia cho 0”. * Thực hành. - Bài 1: Tính nhẩm. 2 em lên bảng – lớp làm bảng con. - Bài 2: Tính nhẩm. - Bài 3: HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. 2 em lên bảng – HS dưới làm bài vào vở - Bài 4. Gọi HS nêu Y/ c BT – 2 em lên bảng – lớp làm vào vở BT. Củng cố- Dặn dò. - Nhận xét tiết học - Hát vui - HS tính và nêu kết quả - HS lặp lại tên bài. - 0 × 2 = 0 + 0 = 0. Vậy 2 × 0 = 0. 0 × 2 = 0. - Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không. - Ta lấy 3 số 0 cộng lại 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 × 3 = 0 3 × 0 = 0 - HS nêu. Ba nhân không bằng không, không nhân ba cũng bằng không. - HS nhận xét. + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 0 : 3 = 0 vì 0 × 3= 0. ( thương nhân số chia bằng số bị chia ). 0 : 5 = 0 vì 0 × 5 = 0. ( thương nhân số chia bằng số bị chia ). - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Nhiều HS nhắc lại. - Bài 1. 0 × 4 = 0 0 × 9 = 0 4 × 0 = 0 9 × 0 = 0 - Bài 2/ 133. 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0. - Bài 3. Số ? 0 × 5 = 0 3 × 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 - HS nêu Y/c bài tập. 2 : 2 × 0 = 1 × 0. = 0 5 × 5 × 0 = 1 × 0 = 0 0 : 3 × 3 = 0 × 3 = 0. _____________________________________ Tiết 1: Toán (ôn) Tiết 131: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. II. Đồ dùng dạy học : - GV: bài dạy. - HS: vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài – ghi tên bài. * Hướng dẫn thực hành Bài tập 1: HS tính nhẩm và nêu kết quả Bài tập 2: - HS tính nhẩm ( theo cột) a) HS phân biệt 2 dạng: + Cộng có số hạng 0 + Nhân có thừa số 0 b) HS phân biệt 2 dạng + Phép cộng số hạng 1 + Phép nhân có thừa số 1. c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số bị chia là 0. Bài tập 3: HS tìm kết quả tính trong ô chữ nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô tròn. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Bài 1 1 x 1 = 1 ; 1 : 1 = 1 1 x 2 = 2 ; 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ; 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ; 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ; 5 : 1 = 5 ; .. 1 x 10 = 10 ; 10 : 1 = 10 a) 0 + 3 = 3 b) 5 + 1 = 6 3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 3 x 0 = 0 5 x 1 = 5 c) 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 1 : 1 = 0 2 - 2 3 : 3 5 - 5 5 : 5 3 - 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1 0 1 _____________________________________ Tiết 3: Tiếng Việt (ôn) ÔN TẬP GIỮA HK2 ( Tiết 6 ) I. Mục tiêu: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc ). Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2) ; kể ngắn được về con vật mình biết (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - GV: phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - HS: vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới * Giới thiệu bài – ghi tên bài lên bảng * Hướng dẫn ôn tập: 1/ Kiểm tra học thuộc lòng: Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng. - GV nhận xét cho điểm. 2/ Trò chơi mở rộng vốn từ về muôn thú (miệng) - GV nêu HS nêu yêu cầu cách chơi - GV chia lớp 2 nhóm A -B tổ chức cách chơi như sau. + đại diện nhóm A nói tên con vật ( con hổ): các thành viên trong nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hạot dộng hay đặc điểm của con vật đó (VD: vồ mồi rất nhanh, hung dữ, khoẻ mạnh, được gọi là " chúa rừng xanh") GV ghi lại lên bảng những ý kiến đúng. + (đổi lại): đại diện của nhóm B nói tên con vật, các thành viên nhóm A phải xướng lên những từ ngữ chỉ hoạt động hay đặc điểm của con vật đó. - Hai nhóm phải nói được về 5, 7 con vật. GV ghi ý kiến HS lên bảng cho 2, 3 HS đọc lại. 3. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết ( miệng) - GV nhắc HS: có thể kể một câu chuyện cổ tích mà em được nghe, được đọc về một con vật; cũng có thể kể một vài nét về hình dáng, hoạt động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật. - GV và lớp bình chọn người kể tự nhiên và hấp dẫn. 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài sau - HS nhắc lại - 2- 3 em HS đọc khổ, cả bài - HS nêu cách chơi - cả lớp đọc thầm. - HS tham gia trò chơi - Một số HS nói tên con vật các em chọn kể. - HS nối tiếp nhau kể. _____________________________________________________________________ Ngày soạn: 21/2/2017 Ngày giảng: Sáng T5/23/3/2017 Tiết 1: Toán Tiết 132: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân bảng chia đã học - Biết tìm thừa số, số bị chia - Biết nhân chia số tròn chục với số có một chư số - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng nhân 4 ) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức Hát + sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. GTB - ghi bảng b. Nội dung Bài 1: Tính nhẩm - Cho HS nt rồi nêu kết quả ? Dựa vào đâu nêu được kết quả Bài 2: Tính nhẩm theo mẫu - GV phân tích mẫu a, 20 × 2 = ? 2 chục × 2 = 4 chục 20 × 2 = 40 b, 40 : 2 = ? 4 chục : 2 = 2 chục 40 : 2 = 20 Bài 3: Tìm x - Bài toán thuộc dạng nào? Bài 4: Tìm y y : 2 = 2; Bài toán thuộc dạng nào? Bài 4: HS đọc đề bài rồi giải vào vở - GV nhận xét Bài 5: Xếp 4 tam giác thành hình vuông 4. Củng cố - Dặn dò - Nêu nội dung giờ học - Về nhà ôn tập - HS nêu yêu cầu - nt nêu kết quả - Dựa vào bảng nhân, chia đã học - HS nêu yêu cầu - HS nêu được cách gọi các số tròn chục - HS nhẩm theo mẫu rồi nêu miệng kết quả 40 × 2 = 80 ..... 80 : 4 = 20.... - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách tìm thừa số - HS nêu cách tìm TS chưa biết x × 3 = 15 x = 15 : 3 x = 5 4 × x = 28 x = 28 : 4 x = 7 - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách tìm y : 2 = 2 y = 2 × 2 y = 4 y : 5 = 3 y = 3 × 5 y = 15 Bài giải Mỗi tổ được số tờ báo là: 24 : 4 = 6 (tờ) Đ.S: 6 tờ báo - Hs tự làm ___________________________________________ Tiết 2: Tự nhiên – Xã hội Tiết 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU? I. Mục tiêu - Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu các loài cây sống dưới nước và nêu ích lợi của chúng - HS nêu 3. Bài mới a. GTB - ghi bảng b. Nội dung Hoạt động 1: Kể tên các con vật - Em hãy kể tên các con vật mà em biết? - Nhận xét Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa - Quan sát các hình trong SGK - Treo tranh Hoạt động 3: Cho HS xem một số tranh - Các nhóm xem tranh - Nhận xét 4.Củng cố - Dặn dò - Em hãy cho biết loài vật sống ở đâu? - Về nhà tìm hiểu thêm những con vật mà em chưa biết - mèo, chó, chim, khỉ ... Hình 1: Đàn chim đang bay H2; Đàn voi đang đi trên đồng cỏ. Một chú voi con đi bên cạnh mẹ thật dễ thương H3: Một chú dê bị lạc đàn H5: Dưới nước có cá, tôm, cua - Khắp nơi, mặt đất, dưới nước, trên không __________________________________________ Tiết 3: Tập viết Tiết 27: ÔN TẬP GIỮA HK2 ( Tiết 7 ) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc ). - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4). II. Đồ dùng dạy học: - GV: bài dạy - HS: vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài – ghi tên bài * Hướng dẫn ôn tập a/ Kiểm tra tập đọc ( như tiết 1) b/ Tìm bộ phận câu hỏi trả lời câu hỏi " như thế nào? " (miệng) - Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT 1 - Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bộ phận trả lời cho câu hỏi " Như thế nào?" * Đỏ rực; * nhởn nhơ. c/ đặt câu cho bộ phận câu được in đậm ( viết) - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. * Chim đậu như thế nào trên cành cây? * Bông cúc sung sướng như thế nào? d/ Nói đáp lời của em ( miệng) - GV gọi Hs đọc yêu cầu bài tập. - GV nói: bài tập yêu cầu các em đáp lời khẳng định, phủ định. - Cho HS thảo luận từng đôi ở tình huống a) - Cho HS thực hành đối đáp các tình huống còn lại. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Báo cáo sĩ số - 1 em đọc yêu cầu bài tập 1. - 2 em lên bảng - lớp làm nháp. - 1 em nêu yêu cầu - 2 em lên bảng - cả lớp làn vào vở bài tập. - 1 em đọc yêu cầu bài tập và nêu 3 tình huống trong bài. - HS thảo luận từng đôi. ________________________________________ Tiết 4: Chính tả Tiết 56: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ( Tiết 8) I.Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc ). - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4). II. Đồ dùng dạy học: - HS: vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài – ghi tên bài * Hướng dẫn kiểm tra: a.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. ( như tiết 1) - GV nhận xét, Bài tập 2: Dựa theo nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng: - GV gọi HS nêu yêu cầu - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 1. Cá rô có màu như thế nào? 2.Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu? 3.Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào? 4.Trong câu cá rô nô nước lội ngược trong mưa,từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì? 5.Bộ phận in đậm trong câu Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa trả lời cho câu hỏi nào? 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS đọc bài cá nhân. - Đọc y/c - Cả lớp làm vào vở bài cá nhân. - 1HS đọc yêu cầu và làm bài tập. - Trả lời ______________________________________________________________________ Ngày soạn: 22/3/2017 Ngày giảng: Sáng T6/24/3/2017 Tiết 1: Toán Tiết 123: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân bảng chia đã học - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân chia trong bảng tính đã học ) - Biết giải bài toán có một phép tính chia II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức Hát + sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ - HS làm bài - GV nhận xét x × 3 = 15 x = 15 : 3 x = 5 y : 2 = 2 y = 2 × 2 y = 4 3. Bài mới a. GTB b.HD HS làm Bài tập Bài 1: Tính nhẩm - HS làm rồi báo cáo kết quả - GV nhận xét Bài 2: Tính - HS làm bài - Nêu thứ tự tính - Chữa và nhận xét Bài 3: Hs đọc đề rồi giải - Chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài - Về nhà ôn bài 2 × 4 = 8 8 : 4 = 2 8 : 2 = 4 2 dm × 4 = 8dm 5dm × 3= 15dm 4l × 5 = 20l - Tính từ trái sang phải 3 × 4 = 12 + 8 = 20 2 : 2 × 0 = 1 × 0 = 0 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 6 Bài giải a,Mỗi nhóm có số HS là: 12 : 4= 3 (HS) Đ.S: 3 HS b, Số nhóm HS là 12 : 3 = 4 ( nhóm) Đ.S: 4 nhóm _______________________________________ Tiết 2: Tập làm văn Tiết 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 ( Tiết 9) I.Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút) ; hiểu nội dung của đoạn, bài. ( trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc ). - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4). II. Đồ dùng dạy học: - HS: vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài – ghi tên bài * Hướng dẫn ôn tập a.Kiểm tra tập đọc ( như tiết 1) b.Tìm bộ phận câu hỏi trả lời câu hỏi " Vì sao? " (miệng) - Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT 1 - Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bộ phận trả lời cho câu hỏi " Vì sao?" Bài tập 3: đặt câu cho bộ phận câu được in đậm ( viết) - GV gọi
Tài liệu đính kèm: