CHƯƠNG I: QUANG HỌC
TIẾT 1- Bài 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG NGUỒN SÁNG VÀ VẬT SÁNG
I.MỤC TIấU :
1. Kiến thức:+Bằng thí nghiệm khẳng định được rằng:ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta
+Phân biệt được nguồn sáng, vật sáng.nêu được thí dụ về nguồn sáng và vật sáng
2. Kỹ năng: Làm và quan sát TN để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật sáng
3. Thái độ: Nghiêm túc quan sát hiện tượng khi chỉ nhìn thấy một vật
II.CHUẨN BỊ:
Mỗi nhóm : 01 đèn pin, 01 hộp kín bên trong có mảnh giấy và bóng đèn.
III. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, thực nghiệm, hoạt động nhóm
c phần cú thể em chưa biết. - Làm bài tập SBT. Chuẩn bị bài 16 SGK. BGH TTCM Ngày soạn : 05/12/2017 Tiết 17 : ễN TẬP HỌC KỲ I I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - ễn lại một số kiến thức đó học trong học kỳ I. - Luyện tập một số kỹ năng cơ bản. 2. Kỹ năng: Kỹ năng làm bài tập và vận dụng kiến thức đó học để làm bài tập. 3. Thỏi độ: Cú tinh thần hợp tỏc trong cụng việc. II.CHUẨN BỊ: GV: - ễ chữ hỡnh 16.1. Bảng phụ nhỏ. HS: ễn tập cỏc kiến thức đó học từ đầu HKI III. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đỏp, hoạt động nhúm IV. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC : 1. Ổn định tổ chức : (1’) Ngày giảng Thứ Tiết Lớp Sĩ số Tờn HS vắng 7 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Tiếng ồn thế nào là ụ nhiễm? - Hóy nờu một số biện phỏp chống ụ nhiễm tiếng ồn? 3. Bài mới HĐ CỦA GV & HS NỘI DUNG KIẾN THỨC * HĐ 1: Tự kiểm tra: 15’ Bước 1: - Yờu cầu học sinh đọc và trả lời cỏc cõu C1- C8. Bước 2: trả lời C1-> C8 Bước 3: Cỏ nhõn HS trả lời HS khỏc nhận xột Bước4: Nhận xột tiến trỡnh thực hiện nhiệm vụ của HS - Chốt lại ý . * HĐ 3: Vận dụng: 13’ - Yờu cầu học sinh đọc và trả lời cỏc cõu 1- 7. HS làm việc cỏ nhõn trả lời cỏc cõu hỏi trong phần vận dụng -Tại sao 2 nhà du hành khụng núi chuyện trực tiếp được ? -Khi chạm mũ thỡ núi chuyện được Vậy õm truyền đi qua mụi trường nào ? -Yờu cầu HS trả lời được là ngừ nào mới cú õm được phản xạ nhiều lần và kộo dài -> Tạo ra tiếng vang - Yờu cầu học sinh khỏc nhận xột. - Nhận xột. - Chốt lại ý. *HĐ4 : trũ chơi ụ chữ: 10’ GV- Treo bảng phụ hỡnh 16.1. HS- Quan sỏt hỡnh 16.1 GV- chia nhúm học sinh. - Phõn nhúm. - Cho cỏc nhúm thi với nhau. HS- Thi với nhau. - Thư ký lờn bảng ghi điểm. - Nghe giỏo viờn hỏi, trả lời. GV- Tổng kết điểm. I. Tự kiểm tra. C1:a) Cỏc nguồn phỏt õm đều dao động. b) Số dao động trong 1s là tần số . Đơn vị tần số là Hộc (Hz ) c) Độ to của õm được đo bằng đơn vị đềxiben (dB) d)Vận tốc truyền õm trong khụng khớ là 340m/s e)Giới hạn ụ nhiễn tiếng ồn là 70dB C2: a) Tần số dao động càng lớn, õm phỏt ra càng bổng . b) Tần số dao động càng nhỏ õm phỏt ra càng trầm c)Dao động mạnh,biờn độ lớn , õm phỏt ra to . d)Dao động yếu , biờn độ nhỏ, õm phỏt ra nhỏ C3:a)Khụng khớ c) Rắn d) Lỏng C4 : Âm phản xạ là õm dội ngược trở lại khi gặp một mặt chắn C5: D ) Âm phản xạ nghe được cỏch biệt với õm phỏt ra C6 :a) Cỏc vật phản xạ õm tốt là cỏc vật cứng và cú bề mặt nhẵn b) Cỏc vật phản xạ õm kộm là cỏc vật mềm và cú bề mặt gồ ghề C7 :b) Làm việc cạnh nơi nổ mỡn , phỏ đỏ d) Hỏt karoụkờ to lỳc ban đờm C8 : Một số vật liệu cỏch õm tốt là: Bụng, vải , gạch gỗ, bờtụng. II. Vận dụng. 1 . + Vật dao động phỏt ra õm trong đàn ghi ta là dõy đàn . + Vật dao động phỏt ra õm trong kốn lỏ là phần lỏ bị thổi + Vật dao động phỏt ra õm trong sỏo là cột khụng khớ trong sỏo . + Vật dao động phỏt ra õm trong trống là mặt trống . 2 .C . Âm khụng thể truyền trong chõn khụng . 3 . a) Dao động của cỏc sợi dõy đàn mạnh , dõy lệch nhiều khi phỏt ra tiếng to . Dao động của cỏc sợi dõy đàn yếu , dõy lệch ớt khi phỏt ra tiếng nhỏ . b) Dao động của cỏc sợi dõy đàn nhanh khi phỏt ra õm cao. Dao động của cỏc sợi dõy đàn chậm khi phỏt ra õm thấp 4 . Tiếng núi đó truyền từ miệng người này qua khụng khớ đến 2 cỏi mũ và lại qua khụng khớ đến tai người kia 5 .Ban đờm yờn tĩnh ta nghe rừ tiếng vang của chõn mỡnh phỏt ra khi phản xạ lại từ hai bờn tường ngừ . Ban ngày tiếng vang bị thõn thể người qua lại hấp thụ - C7 : Tuỳ học sinh. III. Trũ chơi ụ chữ. 1. CHÂN KHễNG 2. SIấU ÂM 3. TẦN SỐ 4. PHẢN XẠ ÂM 5. DAO ĐỘNG 6. TIẾNG VANG 7. HẠ ÂM ÂM THANH 4. Củng cố : (2’) GV nhấn mạnh kiến thức trọng tõm. 5. HDVN: (1’) Về nhà lại bài.Làm bài tập SBT. ễn tập chuẩn bị thi HKI BGH TTCM Ngày soạn : 13/12/2017 TIẾT 18 : KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIấU: - Kiểm tra lại những kiến thức đó học ở học kỡ 1. Đỏnh giỏ việc nhận thức kiến thức cơ bản ở học kỡ I, kỹ năng trỡnh bày bài tập vật lý. - Biết được việc nhận thức của HS từ đú điều chỉnh phương phỏp dạy phự hợp. - Thỏi độ làm bài nghiờm tỳc II. CHUẨN BỊ: GV: Ma trận, đề, đỏp ỏn. HS: ễn tọ̃p các kiờ́n thức đã học III. PHƯƠNG PHÁP : Kiểm tra viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Ổn định tổ chức : (2’) Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tờn HS vắng 7 Kiểm tra bài cũ Bài mới Ma trọ̃n đờ̀ kiờ̉m tra Chủ đờ̀ Nhọ̃n biờ́t Thụng hiờ̉u Vận dụng Vọ̃n dụng cao Tụ̉ng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự truyờ̀n ánh sáng Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1(10% 2. Các loại gương Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 (25%) 3. Âm học Số cõu hỏi 2 1 1 1 1 6 Số điểm 1 0,5 2 2 1 6,5 (40%) TS cõu hỏi 4 4 2 10 TS điểm 2,0 5,0 3,0 10,0 100% B. Đờ̀ bài I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ). Chọn phương ỏn trả lời đỳng cho cỏc cõu sau. Cõu 1. Biện phỏp chống ụ nhiễm tiếng ồn nào dưới đõy là đỳng ? A. Xõy tường nhà bằng gạch cú lỗ để cỏch õm B. Khi tham gia giao thụng khụng được búp cũi C. Làm cửa sổ cú hai lớp kớnh. D. Trồng nhiều cõy xanh xung quanh nơi sinh sống Cõu 2. Nguyệt thực xảy ra khi A. Trỏi Đất nằm trong búng tối của Mặt Trăng B. Mặt Trăng bị mõy đen che khuất C. Mặt Trăng nằm trong búng tối của Trỏi Đất D. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần Cõu 3. Chiếu một chựm sỏng song song lờn một gương cầu lồi, ta thu được một chựm sỏng phản xạ A. Song song B. Hội tụ C. Phõn kỳ D. Khụng truyền theo đường thẳng Cõu 4. Vật nào dưới đõy dao động với tần số lớn nhất Trong 1 phỳt, con lắc thực hiện được 3000 dao động Trong 20 giõy, dõy thun thực hiện được 1200 dao động Trong 1 giõy, dõy đàn thực hiện được 200 dao động Trong 5 giõy, mặt trống thực hiện được 500 dao động Cõu 5. Kết luận nào sau đõy là đỳng? A. v truyền õm trong chất khớ lớn hơn trong chất lỏng, lớn hơn trong chất rắn B. v truyền õm trong chất khớ lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất rắn C. v truyền õm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khớ, nhỏ hơn trong chất rắn D. v truyền õm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, lớn hơn trong chất khớ Cõu 6. Chọn từ thớch hợp trong ụ trống điền vào chỗ chấm: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lừm khi đặt vật ở gần gương luụn... ( Lớn hơn vật, Bằng nửa vật , Nhỏ hơn vật , Bằng vật) II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1: ( 2đ ) Hóy nờu tờn và vớ dụ tương ứng với hai biện phỏp chống ụ nhiễm tiếng ồn thường dựng? Bài 2 : (1đ ) Tiếng sột và tia chớp được tạo ra gần như cựng một lỳc nhưng ta thường nhỡn thấy chớp trước khi nghe tiếng sột. Hóy giải thớch. Bài 3: ( 2đ ) Hóy tớnh độ sõu của đỏy biển biết tàu phỏt ra siờu õm và thu được siờu õm phản xạ của nú từ đỏy biển sau 1,2 giõy ? Biết vận tốc truyền õm trong nước là 1500 m/s. Bài 4 : ( 2đ ) Một điểm sỏng S và một điểm M trước một gương phẳng ( H. vẽ ) a.Hóy vẽ và nờu cỏch vẽ ảnh S’ của S qua gương . M b.Vẽ tia tới SI để tia phản xạ đi qua điểm M. S 3.3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I . Trắc nghiệm : ( 3đ ) Mỗi cõu đỳng 0,5đ 1A,C, D; 2C; 3C; 4C; 5C,D; 6. Lớn hơn vật II. Phần tự luận: ( 7đ ) Bài 1: ( 2đ ) HS nờu đỳng mỗi biện phỏp và vớ dụ đi kốm được 1đ 1.Chặn đường truyền của õm ( VD: Xõy tường ) 2. Cho õm truyền theo hướng khỏc ( VD: Trồng nhiều cõy xanh ) Bài 2 : ( 1đ ) -Vận tốc truyền õm trong khụng khớ ( 340m/s ) rất nhỏ so với vận tốc ỏnh sỏng trong khụng khớ ( 300 000 Km /s ) ( 0,5đ ) - Do đú, ta nhỡn thấy chớp gần như ngay tức khắc và một lỳc sau mới nghe thấy tiếng sột ( 0,5đ ) Bài 3 : ( 2đ )Quóng đường siờu õm đi từ tàu đến đỏy biển và quay trở lại tàu là: s = v.t =1,2. 1500 = 1800 ( m ) ( 1đ ) Quóng đường siờu õm đi bằng hai lần độ sõu đỏy biển. Vậy độ sõu đỏy biển là : h = ẵ s = 1800 : 2 = 900 ( m ) ( 1đ ) Bài 4 : ( 2đ ) a– Vẽ đường thẳng qua S và vuụng gúc với gương tại H ( 0,25đ ) _ Trờn đường thẳng vừa vẽ lấy S’ ở khỏc phớa với S so với gương sao cho S’H= SH ( 0,5đ ) S _ S’ là ảnh của S qua gương ( 0,25đ ) b. _ Nối S’ với M cắt gương tại I ( 0,25đ ) . M _ I là điểm tới của tia tới cần vẽ ( 0,5đ ) _ Nối SI , SI là tia tới cho tia phản xạ tới M ( 0,25đ ) I 4. Củng cố (2’) H Thu bài, nhận xột giờ kiểm tra. 5. HDVN(1’): S’ ' Về nhà làm lại bài kiểm tra. ễn tập kiến thức học kỳ I. BGH TTCM HỌC KỲ II Ngày soạn : 03/1/2018 Chương III: ĐIỆN HỌC Tiết 19: BÀI 17: SỰ NHIỄM ĐIỆN DO CỌ XÁT. I.Mục tiờu: 1. Kiến thức. - Mụ tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xỏt. - Nờu được hai biểu hiện của cỏc vật đó nhiễm điện. 2. Kỹ năng. - Vận dụng giải thớch được một số hiện tượng thực tế liờn quan tới sự nhiễm điện do cọ xỏt. - Cú tinh thần hợp tỏc trong cụng việc. II.Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn : - Hỡnh 17.1. 2. Học sinh: (mỗi nhúm) - Mỗi nhúm: 1 thước nhựa, 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ, 1 mảnh nilụng. 1 quả cầu nhựa xốp cú xuyờn sợi chỉ khõu, 1 giỏ treo. 1 mảnh len hoặc một mảnh lụng thỳ, 1 mảnh dạ, 1 mảnh lụa sấy khụ. 1 số mẩu giấy vụn.-1 mảnh tụn.-1 mảnh nhựa.-1 bỳt thử điện thụng mạch. III. Phương phỏp : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Ổn định tổ chức : (2’) Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tờn HS KT miợ̀ng 7 . Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: 36’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG KIấ́N THỨC Hoạt động 1: 5’ Gọi hs mụ tả hiện tượng trong ảnh đầu chương III và nờu thờm cỏc hiện tượng khỏc. Hiện tượng xảy ra ngoài tự nhiờn là hiện tượng chớp, sấm sột và đú là hiện tượng nhiễm điện do cọ xỏt. Hoạt động 2: Làm thớ nghiệm 1: Phỏt hiện nhiều vật bị cọ xỏt cú tớnh chất mới: 15’ Bước 1: - Yờu cầu HS đọc TN 1, nờu cỏc dụng cụ TN và cỏc bước tiến hành TN. Bước 2: HS: Nờu cỏc dụng cụ TN và cỏc bước tiến hành TN. - Trước khi làm TN phải kiểm tra xem cỏc vật đú cú hỳt được cỏc vật nhẹ khụng? (Chưa hỳt được cỏc vật nhẹ) - Cọ xỏt cỏc vật (cọ mạnh nhiều lần theo một chiều) sao đú đưa lại gần cỏc vật cần kiểm tra để phỏt hiện hiện tượng xảy ra rồi ghi kết quả vào bảng kết quả TN1. Bước 3: -Từ bảng kết quả TN HS cỏc nhúm thảo luận, lựa chọn cụm từ thớch hợp để điền vào chỗ trống phự hợp. HS thảo luận để đưa ra kết luận đỳng ghi vở Bước4: Nhận xột tiến trỡnh thực hiện nhiệm vụ của HS - Chốt lại ý đỳng. Hoạt động 3: Phỏt hiện vật bị cọ xỏt bị nhiễm điện cú khả năng làm sỏng búng đốn của bỳt thử điện: 10’ -Tại sao nhiều vật sau khi cọ xỏt lại cú thể hỳt cỏc vật khỏc? - Hướng dẫn HS tiến hành TN 2. Lưu ý HS kiểm tra mảnh tụn trước khi đặt vào mảnh nhựa xem búng đốn bỳt thử điện thụng mạch cú sỏng khụng? Lưu ý cỏch cầm mảnh dạ cọ xỏt nhựa, thả mảnh tụn vào mảnh nhựa để cỏch điện với tay. HS tiến hành TN 2 - Kiểm tra việc tiến hành TN của một số nhúm, nếu hiện tượng xỏy ra chưa đạt phải giải thớch cho HS nguyờn nhõn. - Làm lại TN cho HS quan sỏt hiện tượng để hoàn thành kết luận 2 ghi vở. HS quan sỏt hiện tượng để hoàn thành kết luận 2 ghi vở - Cỏc vật bị cọ xỏt cú khả năng hỳt cỏc vật khỏc hoặc cú thể làm sỏng búng đốn của bỳt thử điện. Cỏc vật đú được gọi là cỏc vật nhiễm điện hay cỏc vật mang điện tớch. Hoạt động 4: Vận dụng: 6’ -Yờu cầu HS hoạt động nhúm nhỏ cỏc cõu hỏi C1, C2, C3 sau đú thảo luận chung cả lớp. HS hoạt động nhúm nhỏ cỏc cõu hỏi C1, C2, C3 sau đú thảo luận GV chốt lại cõu trả lời đỳng I. VẬT NHIỄM ĐIỆN. 1.Thớ nghiệm 1 Kết luận 1: Nhiều vật sau khi bị cọ xỏt cú khả năng hỳt cỏc vật khỏc. 2.Thớ nghiệm 2 NX: - Cỏc vật bị cọ xỏt cú khả năng hỳt cỏc vật khỏc hoặc cú thể làm sỏng búng đốn của bỳt thử điện. Cỏc vật đú được gọi là cỏc vật nhiễm điện hay cỏc vật mang điện tớch. Kết luận 2: Nhiều vật khi bị cọ xỏt cú khả năng làm sỏng búng đốn. II.VẬN DỤNG - C1: Lược và túc cọ xỏt lược và túc đều nhiễm điện lược nhựa hỳt kộo túc thẳng ra. - C2: Khi thổi, luồng giú làm bụi bay. -Cỏnh quạt quay cọ xỏt với khụng khớ cỏnh quạt bị nhiễm điệncỏnh quạt hỳt cỏc hạt bụi ở gần nú. Mộp quạt cọ xỏt nhiều nờn nhiễm điện nhiều nhất mộp quạt hỳt bụi mạnh nhất, bụi bỏm nhiều nhất. - C3: Gương, kớnh, màn hỡnh ti vi cọ xỏt với khăn lau khụnhiễm điện vỡ thế chỳng hỳt bụi vải ở gần. 4.Củng cố : (4’) - Cú thể làm cho một vật nhiễm điện bằng cỏch nào? - Vật nhiễm điện cú tớnh chất gỡ? 5. Dặn dũ: (1’) - Làm bài tập 17.1, 17.2, 17.3 ( SBT-tr.18). - Nhận xột lớp. BGH TTCM Ngày soạn : 09/01/2018 Tiết 20 : Bài 18: HAI LOẠI ĐIỆN TÍCH I.Mục tiờu: 1. Kiến thức. - Nờu được dấu hiệu về tỏc dụng lực chứng tỏ cú hai loại điện tớch và nờu được đú là hai loại điện tớch gỡ. - Nờu được sơ lược về cấu tạo nguyờn tử. 2. Kỹ năng. - Hỡnh thành kỹ năng làm thớ nghiệm và rỳt ra kết luận. 3. Thỏi độ. - Cú tinh thần hợp tỏc trong cụng việc. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn : - Hỡnh 18.4. 2. Học sinh: (mỗi nhúm) - 2 mảnh nilụng , 1 bỳt chỡ, 1 kẹp giấy, 2 thanh nhựa sõ̃m màu, 1 thanh thủy tinh, 1 mảnh lụa, 1 mảnh len. III. Phương phỏp : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Ổn định tổ chức : (2’) Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tờn HS KT miợ̀ng 7 . Kiểm tra bài cũ: 5’ - Ta nhiễm điện cho vật bằng cỏch nào? - Vật bị nhiễm điện cú khả năng gỡ? 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS NỘI DUNG KIấ́N THỨC *HĐ1 : Tổ chức tỡnh huống học tập.2’ - Một vật nhiễm điện ( mang điện tớch) cú khả năng hỳt cỏc vật khỏc. Nếu hai vật đều bị nhiễnm điện thỡ chỳng hỳt nhau hay đẩy nhau? * HĐ 2: Làm thớ nghiệm 1 tạo ra hai vật nhiễm điện cựng loại và tỡm hiểu lực tỏc dụng giữa chỳng?13’ - Gọi hs đọc thí nghiệm 1. - Đọc thớ nghiệm 1. - Làm mẫu thớ nghiệm 1 cho hs xem. - Xem thớ nghiệm. - Yờu cầu cỏc nhúm nhận dụng cụ và làm thớ nghiệm 1. - Yờu cầu cỏc nhúm làm nhận xột. - Nhận dụng cụ và làm. - Yờu cầu nhúm khỏc nhận xột. * HĐ 3: Làm thớ nghiệm 2 tạo ra hai vật nhiễm điện khỏc loại và tỡm hiểu lực tỏc dụng giữa chỳng?10’ Bước1: - Gọi hs đọc thớ nghiệm 2. - Làm mẫu thớ nghiệm 2 cho hs xem. - Yờu cầu cỏc nhúm nhận dụng cụ và làm thớ nghiệm 2. - Yờu cầu cỏc nhúm cho nhận xột. - Yờu cầu nhúmkhỏc nhận xột. - Yờu cầu hs đọc và làm kết luận? - Yờu cầu hs đọc và làm C1? Bước2: - Đọc, quan sát TN - Nhận dụng cụ và làm. Bước 3: Đại diợ̀n các nhóm báo cáo kờ́t quả Nhóm khác nhọ̃n xét Bước4: Nhận xột tiến trỡnh thực hiện nhiệm vụ của HS - Chốt kiến thức. - Người ta quy ước gọi điện tớch của thanh thủy tinh cọ xỏt vào lụa là điện tớch dương (+); điện tớch của thanh nhựa sẫm màu cọ xỏt vào vải khụ là điện tớch (-). * HĐ 4: Tỡm hiểu sơ lược về cấu tạo nguyờn tử.10’ - Cỏc vật nhiễm điện là cỏc vật mang điện tớch vậy cỏc điện tớch này do đõu mà cú cỏc kiến thức sau nay sẽ giỳp cỏc em trả lời cõu hỏi trờn. - Treo hỡnh 18.4 cho hs quan sỏt. - Thụng bỏo nguyờn tử cú kớch thước rất nhỏ . - Nờu sơ lược về cấu tạo nguyện tử. * HĐ 5: Vận dụng.10’ - Yờu cầu hs đọc và trả lời C2, C3, C4? Hs đọc và trả lời HS khác NX Gv nhọ̃n xét chụ́t kiờ́n thức đúng I. Hai loại điện tớch. 1. Thớ nghiệm 1. * nhận xột 1. -Hai vật giống nhau được cọ xỏt như nhau thỡ mang điện tớch cựng loại và khi đặt gần nhau thỡ chỳng đẩy nhau. 2. Thớ nghiệm 2. * Nhận xột 2. - Thanh nhựa sẫm màu và thanh thủy tinh khi cọ xỏt thỡ chỳng hỳt nhau do chỳng mang điện tớch khỏc loại. * Kết luận: Cú hai loại điện tớch. Cỏc vật mang điện tớch cựng loại thỡ đẩy nhau, mạng điện tớch khỏc loại thỡ hỳt nhau. - C1: Mảnh vải mang điện tớch dương. Vỡ hai vật nhiễm điện lại hỳt nhau thỡ mang điện tớch khỏc loại. Do đú thanh nhựa sẫm màu cọ xỏt vào vải khụ mang điện tớch õm, mảnh vải mang điện tớch dương. II. Sơ lược về cấu tạo nguyờn tử. - Mọi vật quanh ta đều cõu tạo từ cỏc nguyờn tử. Mụ̃i nguyờn tử là nhữ hạt rất nhỏ. - Ở tõm mụ̃i nguyờn tử cú hạt nhõn mang điện tớch dương. - Xung quanh hạt nhõn cú cỏc electron mang điện tớch õm chuyển động tạo thành lớp vỏ của nguyờn tử. - Tổng điện tớch õm của cỏc electron cú trị số tuyệt đối bằng điện tớch dương của hạt nhõn. Do đú bỡnh thường nguyờn tử trung hũa về điện. - Electron cú thể dịch chuyển từ nguyờn tử này sang nguyờn tử khỏc, từ vật này sang vật khỏc. III. Vận dụng. - C2: Trước khi cọ xỏt trong mừi vật đều cú điện tớch dương và điện tớch õm. Điện tớch dương thỡ ở tõm hạt nhõn, điện tớch õm thỡ thỡ chuyển động quanh hạt nhõn. - C3: Trước khi cọ xỏt cỏc vật khụng hỳt cỏc vụn giấy nhỏ vỡ cỏc vật chưa bị nhiễm điện, cỏc điện tớch dương và õm trung hũa về điện. - C4: Thước nhựa nhận thờm electron nờn nhiễm điện õm. Mảnh vải khụ mất bớt e nờn nhiễm điện dương. 4.Củng cố : (4’) - Cú mấy loại điện tớch? - Cỏc vật nhiễm điện cựng loại thỡ thế nào? - Cỏc vật nhiễm điện khỏc loại thỡ thế nào? - Nờu sơ lược về cấu tạo nguyờn tử? - Khi nào thỡ vật mang điện tớch dương, mang điện tớch õm? 5. Dặn dũ: (1’) - Về nhà lại bài, làm bài tập SBT, xem trước bài 19. - Nhận xột lớp. BGH TTCM Ngày soạn: 16/1/2017 Tiết 21: Bài 19:DềNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I.Mục tiờu: 1. Kiến thức. - Nhận biết dũng điện thụng qua cỏc biểu hiện cụ thể của nú.Nờu được dũng điện là gỡ? - Nờu được tỏc dụng chung của nguồn điện là tạo ra dũng điện và kể tờn cỏc nguồn điện thụng dụng là pin, acquy. Nhận biết được cực dương và cực õm của cỏc nguồn điện qua cỏc kớ hiệu (+), (-) cú ghi trờn nguồn điện - Mắc được một mạch điện kớn gồm pin, búng đốn, cụng tắc và dõy nối. 2. Kỹ năng. - Hỡnh thành kỹ năng mắc và kiểm tra đảm bảo mạch điện kớn hoạt động bỡnh thường. 3. Thỏi độ. - Cú tinh thần hợp tỏc trong cụng việc. II. Phương phỏp : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm III.Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn : - Hỡnh 19.1,19.2, 19.3, 1 ắcqui, 1pin. 2. Học sinh: (mỗi nhúm) - 1 bảng điện, 1 búng đốn, 1 cụng tắc, IV. Tổ chức hoạt động lờn lớp 1. Ổn định lớp: (1’) Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tờn HS vắng 7 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Cú mấy loại điện tớch? Cỏc vật nhiễm điện cựng loại thỡ thế nào?Cỏc vật nhiễm điện khỏc loại thỡ thế nào? - Nờu sơ lược về cấu tạo nguyờn tử?Khi nào thỡ vật mang điện tớch dương, mang điện tớch õm? 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG KIấ́N THỨC *HĐ1 : Tổ Chức Tỡnh Huống Học Tập.2’ -Hóy nờu lợi ớch và thuận tiện khi sử dụng điện? - Cỏc thiết bị chỉ hoạt động khi cú dũng điện chạy qua. Vậy dũng điện là gỡ? * HĐ 2: Tỡm hiểu dũng điện là gỡ?10’ - Treo hỡnh 19.1 và yờu cầu hs quan sỏt. HS quan sát - Chia nhúm yờu cầu nhúm thảo luận điền vào chỗ trống của cõu C1? HS thảo luọ̃n trả lời C1 - Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. Và nhóm khỏc nhận xột. HS: Đại diợ̀n nhóm trình bày, nhóm khác nhọ̃n xét - Yờu cầu hs đọc và trả lời C2? Hs đọc và trả lời - Yờu cầu hs làm nhận xột. HS nhận xét - Vậy dũng điện là gỡ? HS nêu kn dòng điện - Vậy cỏc thiết bị điện hoạt động khi nào? - Chỳ ý khụng tự ý sửa chữa điện khi chưa biết cỏc thiết bị điện cũn dũng điện chỵa qua hay khụng? * HĐ 3: Tỡm hiểu cỏc nguồn điện thường dựng.5’ TB- Nguồn điện cú khả năng cung cấp dũng điện cho cỏc thiết bị điện hoạt động. Mỗi nguồn điện pin hay ăcquy đều cú 2 cực là cực õm (-) và cực dương (+) - Gọi hs đọc và trả lời C3? HS đọc,trả lời C3 * HĐ 4: Mắc mạch điện đơn giản.10’ Bước 1 - Treo hỡnh 19.3 cho hs quan sỏt. - Giới thiệu dụng cụ và làm mẫu cho hs xem. - Phỏt dụng cụ yờu cầu cỏc nhúm làm thớ nghiệm. - Xem cỏc nhúm mắc mạch điện cú nhúm nào đốn khụng sỏng và chỉ cỏch khỏc phục. - Dũng điện chạy trong mạch điện khi đúng cụng tắc gọi là mạch điện kín. - Cỏc thiết bị điện được nối vào đõu? Bước 2: HS quan sát hình vẽ, quan sát TN mõ̃u Làm TN theo nhóm, quan sát Bước 3: Đại diợ̀n nhóm báo cáo nhṍt, trả lời Bước 4: Nhận xột tiến trỡnh thực hiện nhiệm vụ của HS - Chốt lại ý * HĐ 5: Vận dụng.8’ - Yờu cầu hs đọc và trả lời C4, C5, C6? I. Dũng điện. C1: a. nước. b. chảy. - C2: Muốn đốn sỏng cần cọ xỏt để nhiễm điện mảnh phim nhựa. - Nhận xột: Búng đốn bỳt thử điện sỏng khi cỏc điện tớch dịch chuyển qua nú. * Kết luận: - Dũng điện là dũng cỏc điện tớch dịch chuyển cú hướng. II. Nguồn điện. 1. Cỏc nguồn điện thường dựng - Nguồn điện cú khả năng cung cấp dũng điện cho cỏc thiết bị điện hoạt động. Mỗi nguồn điện pin hay ăcquy đều cú 2 cực là cực õm (-) và cực dương (+) 2. Mạch điện cú nguồn điện. Dũng điện chạy trong mạch điện kớn bao gồn cỏc thiết bị điện được nối liền với hai cực của nguồn điện bằng day điện. III. Vận dụng. - C4: - Dũng điện là dũng cỏc điện tớch dịch chuyển cú hướng. - Quạt điện hoạt động khi cú dũng điện chạy qua. - Đốn điện sỏng khi cú dũng điện chạy qua. - C5: đen pin, radio, đồng hồ điện tử, bộ điều khiển tivi, mỏy ảnh. 4.Củng cố : (4’) - Dũng điện là gỡ? - Nguồn điện cú khả năng gỡ? - Nguồn điện pin, ắc quy cú mấy cực? 5. Dặn dũ: (1’) - Về nhà lại bài, làm bài tập SBT, xem trước bài 20. - Nhận xột lớp. V. RÚT KINH NGHIỆM : BGH TTCM Tuần 23 Ngày sọan 22/01/2017 Tiết 22: Bài 20: CHẤT DẪN ĐIỆN - CHẤT CÁCH ĐIỆN. DềNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI I.Mục tiờu: 1. Kiến thức. - Nhận biết được trong thực tế chất dẫn điện là chất cho dũng điện đi qua, chất cỏch điện là chất khụbg cho dũng điện đi qua. - Kể tờn được một số vật dẫn điện (hoặc vật liệu dẫn điện ) và vật cỏch ( vật liệu cỏch điện) thường dựng. - Nờu được dũng điện trong kim loại là dũng cỏc e dịch chuyển cú hướng. 2. Kỹ năng. - Hỡnh thành kỹ năng quan sỏt và rỳt ra kết luận.rốn kỹ năng làm thớ nghiệm. 3. Thỏi độ. - Cú tinh thần hợp tỏc trong cụng việc. II. Phương phỏp : Vấn đỏp, thực nghiệm, hoạt động nhúm III.Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn : - Bảng phụ ghi kết quả thớ nghiệm. - Hỡnh 20.1 2. Học sinh: (mỗi nhúm) - 1 búng đốn, nguồn điện 2 pin, 1 cụng tắc, dõy dẫn mỏ kẹp, 1 đoạn dõy nhựa, 1 đọan dõy đồng, 1 đọan dõy thộp, 1 đọan ruột bỳt chỡ. IV. Tổ chức hoạt động lờn lớp 1. Ổn định lớp: (1’) Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tờn HS vắng 7 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Dũng điện là gỡ? Nguồn điện cú khả năng gỡ? Nguồn điện pin, ắcquy cú mấy cực? 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG KIấ́N THỨC *HĐ1 : Tổ Chức Tỡnh Huống Học Tập.2’ - Dũng điện trong gia đỡnh nếu chạy qua trực tiếp cơ thể người sẽ rất nguy hiểm tới tớnh mạng. Vỡ vậy tất cả cỏc dụng cụ thiết bị dựng điện đều phải chế tạo đảm bảo an toàn cho người sử dụng chỳng gồm bộ phận dẫn điện và bộ phận cỏch điện. * HĐ 2: Xỏt định chất dẫn điện và chất cỏch điện.20’ Bước 1: - Yờu cầu hs đọc mục I. -
Tài liệu đính kèm: