I. Chuẩn KT,KN quy định trong chương trình:
1- Kiến thức:
- Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
- Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
- Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
2- Kĩ năng: Nhận biết được vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện và ứng dụng của chúng trong thực tiễn.
3- Thái độ: Hợp tác, tích cực, trung thực trong quá trình xây dựng bài học.
II. Chuẩn bị : Mỗi nhóm học sinh: 1 nguồn điện DC 3V, vài dây nối, 2 kẹp kim loại, 1 bóng đèn, 1 đoạn dây thép, 1 đoạn dây đồng, 1 đoạn vỏ nhựa bọc dây điện, 1 đoạn ruột bút chì, 1 miếng sứ . . .
III.Nội dung:
1- Kiểm tra: (5 phút) Dòng điện là gì? Khi nào thì các dụng cụ và thiết bị điện hoạt động?
2- Bài dạy:
Ngày soạn:21/01/2015 Ngày dạy: 02/02/2015 TIẾT: 22 CHỦ ĐỀ: CHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI I. Chuẩn KT,KN quy định trong chương trình: 1- Kiến thức: - Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng. - Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. 2- Kĩ năng: Nhận biết được vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện và ứng dụng của chúng trong thực tiễn. 3- Thái độ: Hợp tác, tích cực, trung thực trong quá trình xây dựng bài học. II. Chuẩn bị : Mỗi nhóm học sinh: 1 nguồn điện DC 3V, vài dây nối, 2 kẹp kim loại, 1 bóng đèn, 1 đoạn dây thép, 1 đoạn dây đồng, 1 đoạn vỏ nhựa bọc dây điện, 1 đoạn ruột bút chì, 1 miếng sứ . . . III.Nội dung: 1- Kiểm tra: (5 phút) Dòng điện là gì? Khi nào thì các dụng cụ và thiết bị điện hoạt động? 2- Bài dạy: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Năng lực thành phần chuyên biệt vật lí được hình thành (Ghi rõ nội hàm) NLTPCB, (Kí hiệu) Hoạt động của GV Hoạt động của HS I> Chất dẫn điện và chất cách điện 1) Chất dẫn điện là gì? Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. 2) Chất cách điện là gì? Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Hoạt động 1 : (15 phút) Xác định chất dẫn điện và chất cách điện Yêu cầu Chât dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Vật dẫn điện là gì? Vật cách điện là gì? Chuẩn kiến thức Y/c hs hoàn thành câu C1: Y/c hs trả lời C1 Nhận xét Y/c đọc và tìm hiểu thí nghiệm, dự đoán nhận vật dẫn điện và vật cách điện. Yêu cầu làm thí nghiệm . Nhận xét kết quả thí nghiệm các nhóm. Yêu cầu học sinh hoàn thiện C2 . Nhận xét Gọi hs trả lời C3 Chuẩn kiến thức Đọc thông báo mục I Trả lời câu hỏi: Chất dẫn điện là chất . . . Chất cách điện là chất . . . Vật dẫn điện là vật . . . Vật cách điện là vật . . C1: dây tóc, dây trục, hai đầu dây đèn,2 chốt cắm, lõi dây. Trụ thủy tinh, thủy tinh đen, vỏ nhựa, vỏ dây. *T/N : Vật dẫn điện ; dây thép ,dây đồng, dây chì Vật không dẫn điện: vỏ nhựa, sứ,thủy tinh C2: đồng, sắt, nhôm,.. C3: dây tải điện đi xa hoặc khi ngắt công tắc điện - Nhận biết về chất dẫn điện và chất cách điện - Sử dụng hiểu biết thực hiện nhiệm vụ Vận dụng kiến thức vào thực tiễn Đề ra phương án làm thí nghiệm K1.I K3.II K4.II X2.I P8.III II>Dòng điện trong kim loại 1/ Êlectrôn tự do trong kim loại: 2/ Dòng điện trong kim loại: Các êlectrôn tự do trong kim loại dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện chạy qua nó. III>Vận dụng Yêu cầu hs thu thập thông tin để trả lời C4 C7. Vật nào dưới đây dẫn điện C8. Trong các dụng cụ điện và thiết bị điện thường dùn, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là: C9. Trong vật liệu nào dưới đây không có các ê lec trôn tự do? C4. Hạt nhân mang điện tích dương. Hạt êlectrôn mang điện tích âm B. Một đoạn ruột bút chì C. nhựa C. Một đoạn dây nhựa Thu thập thông tin, lựa chọn từ các nguồn để giải quyêt. Vận dụng kiến thức vào thực tiễn P3.II X3.II K4.II 3- Hướng dẫn về nhà: (5 phút) - Hướng dẫn đọc Có thể em chưa biết. - Bài tập: 20.1; 20.2; 20.3 (Sbt). Hướng dẫn 20.3 Khi chạy thùng xe bị nhiễm điện do cọ xát với không khí. Dây sắt có tác dụng dẫn điện tích xuống đất, trung hòa về điện, tránh gây nổ thùng xăng (dầu). - Đọc và tìm hiểu bài: Sơ đồ mạch điện- Chiều dòng điện. IV.Rút kinh nghiệm: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: