Câu 1. §1:
Thực hiện phép tính: 3x(5x2 – 2x – 1)
* Hướng dẫn/đáp số:
3x(5x2 – 2x – 1) =15x3 – 6x2 – 3x
Câu 2. §1:
Làm tính nhân
Hướng dẫn/đáp số:
Câu 3. §1.
Làm tính nhân:
* Hướng dẫn/đáp số:
HỆ THỐNG CÂU HỎI “NHẬN BIẾT” CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ I PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Câu 1. §1: Thực hiện phép tính: 3x(5x2 – 2x – 1) * Hướng dẫn/đáp số: 3x(5x2 – 2x – 1) =15x3 – 6x2 – 3x Câu 2. §1: Làm tính nhân Hướng dẫn/đáp số: Câu 3. §1. Làm tính nhân: * Hướng dẫn/đáp số: Câu 4 . §1. Kết quả của phép nhân x(x + 2) là: A. B. C. 2x + 2 D. Hướng dẫn/ đáp số: A. Câu 5: §1. Làm tính nhân: -3x(x - 2) Hướng dẫn/ đáp số: -3x(x - 2) = -6x2 + 6x Câu 6. §1. Làm tính nhân: 2x(3x–x+1). Hướng dẫn/ đáp số: 2x(3x–x+1) = 2x.3x–2x.x+2x.1 = 6x- 2x+2x Câu 7. §1. Làm tính nhân 5x( 3x2- 4x +1) Hướng dẫn/ đáp số: 5x( 3x2- 4x +1) = 5x.3x2- 5x.4x+ 5x.1 = 15x3- 20x2 + 5x Câu hỏi 8. §1. Thực hiện phép tính: x2(x – 2x3) Hướng dẫn/đáp số: x2(x – 2x3) = x2.x – x2.2x3 = x3 – 2x5 Câu 9. §1. Thực hiện phép tính: 3x.(5x2 - 2x + 4) Hướng dẫn/đáp số: 3x.(5x2 - 2x + 4) = 3x. 5x2 + 3x(- 2x) + 3x. = 15x3 - 6x2 + 24x Câu 10. §1. Làm tính nhân: Hướng dẫn/đáp số: Câu 11. .§1. Làm tính nhân x. (x + 2x - 5) Hướng dẫn/đáp số: x. (x + 2x - 5) = x + 2x - 5x Câu 12. § 2. Tính : (x-2)(2x-5x+1) Hướng dẫn/đáp số: : (x-2)(2x-5x+1) = x.2x–x.5x+x.1-2.2x+2.5x-2.1 = 2x - 5x +x- 4x+10x-2 = 2x- 9x+11x-2 Câu hỏi 13. §2. Thực hiện phép tính: (x – 2)(x + 1) * Hướng dẫn/đáp số: (x – 2)(x + 1) = x2 – x – 2 Câu hỏi 14. §2. Thực hiện phép tính: Hướng dẫn/đáp số: Câu 15. § 3, § 4 , § 5. Điền vào chỗ trống (....) a) ( x + 3y) = .... b) (2x - 3y) = .... c) (2x - 3y) = ..... Hướng dẫn/đáp số: a) ( x + 3y) = x + 6xy + 9y b) (2x - 3y) = 4x - 6xy + 9y c) (2x - 3y) = 8x - 36xy + 54xy + 27y Câu 16. §3. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) x2 + 8x + 16 b) x2 - 2x + 1 Hướng dẫn/đáp số: a) x2 + 8x + 16 = ( x + 4 )2 b) x2 - 2x + 1 = ( x – 1 )2 Câu 17. § 3, § 4 , § 5 Điền vàochổ trống để được dạng hằng đẳng thức. a) ( + y)2 = ( x2 + 2xy + ) b)- 2xy + y2 = (-) Hướng dẫn/đáp số: a ) x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 x2 - 2xy + y2 = (x – y)2 Câu 18. §3. Tính Hướng dẫn/đáp số: Câu 19. §3. Xác định tính đúng sai : ( x + 1 )2 = x2 + 2x + 1 Hướng dẫn/đáp số: đẳng thức trên đúng Câu 20. §3. Tính (a+1) Hướng dẫn/đáp số: (a+1)= a + 2a + 1 Câu 21. §3 Tính: a) (x – 1)2 ; b) (y + 2)2 Hướng dẫn/đáp số: (x – 1)2 = x2 – 2x + 1 (y + 2)2 = y2 + 4y + 4 Câu 22.§3 . x2 + 6x + 9 Hướng dẫn/đáp số: x2 + 6x + 9 = (x +3)2 Câu hỏi 23. §3. Tính a) ; b) Hướng dẫn/đáp số: a) b) Câu 24. § 3. Xét xem hai công thức sau công thức nào đúng . a) a - b = (a+b)(a-b) b) a - b = (b+a)(b-a) Hướng dẫn/đáp số: a) Đúng Câu 25. § 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 4x2 - 4xy + y2 b) x2 + x + Hướng dẫn/đáp số: a) 4x2 - 4xy + y2 = ( 2x – y)2 b) x2 + x + = Câu 26. § 3. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu. x2 - 2x + 1. Hướng dẫn/đáp số: x- 2x+1=(x-1) Câu 27.§ 3. Xét xem hai công thức sau công thức nào đúng . a) a - b = (a+b)(a-b) b) a - b = (b+a)(b-a) Hướng dẫn/đáp số: a) Đúng Câu 28. §4. Cho đẳng thức ( x –y)3 = x3 – 3x2y + –y3 Biểu thức điền vào chỗ trống là: A. 3x2y B. 3xy2 C. –3x2y D. –3xy2 Hướng dẫn/đáp số: B. 3xy2 Câu 29. § 4 . Trong các khẳng định sau, khẳng nào đúng khẳng định nào sai? a) ( x-1 ) = ( 1-x ) b) ( x+1 ) = ( 1+x) Hướng dẫn/đáp số: a) Sai; b) Đúng Câu 30. § 4. Tính : ( x+2 ) Hướng dẫn/đáp số: ( x+2 )=x+6x+12x+8. Câu 31.§ 5. Tính : (x-1).(x+x+1) Hướng dẫn/đáp số: (x-1).(x+x+1) = x+x+x-x–x-1 = x– 1 Câu 32.§ 5. Chọn đáp án đúng Kết quả của phép tính : (x + 2)(x - 2x + 4) bằng: A. x + 2 B. x - 2 C. (x+2) D.(x-2) Em hãy chọn kết quả đúng. Hướng dẫn/đáp số: Chọn A. x + 2 Câu 33. § 5 Ghép mỗi biểu thức 1;2;3;4;5;6;7 với mỗi biểu thức a,b,c,d,e,g,h để được câu đúng: 1) (x-y)(x +xy+y ) a) x +y 2) (x+y)(x-y) b) x - y 3) x - 2xy+ y c) x + 2xy+ y 4) (x+y) d) x - y 5) (x+y)(x -xy+y ) e) (x-y) 6) x + 3xy + 3xy + y g) x - 3xy + 3xy - y 7) (x-y) h) (x+y) Hướng dẫn/đáp số: 1-b 5-a 2-d 6-h 3-e 7-g 4-c Câu 34. §5 Tính nhanh: Hướng dẫn/đáp số: Câu 35. §5. Viết x3 + 8 dưới dạng tích những đa thức Hướng dẫn/đáp số: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2).(x2 -2x + 4) Câu 36. §3, §4, §5. Điền dấu “x” và ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x – 2)2 = x2 – 2x + 4 2 (x3 – 8) = (x – 2)(x2 + 2x + 4) 3 (x – 3)3 = - (3 – x)3 4 (a – b)2 = a2 – b2 Hướng dẫn/đáp số: 1 – Sai , 2 - Đúng, 3 - Đúng, 4– Sai Câu 37.§6. Phân tích thành nhân tử: Hướng dẫn/đáp số: Câu 38. §6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – 2x * Hướng dẫn/đáp số: x2 – 2x = x(x– 2) Câu 39. §6 Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. B. C. D. Hướng dẫn/đáp số: C. Câu 40. § 6 Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x2 - 2x Hướng dẫn/đáp số: x2 - 2x = x( x – 2) Câu 41. § 6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 5x – 5y Hướng dẫn/đáp số: 5x – 5y = 5(x – y) Câu 42. §6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử Hướng dẫn/đáp số: 4x -8xy = 4x (1 - 2y ) Câu hỏi 43: §6. Chọn đáp án đúng. Kết quả phân tích đa thức : 2x + 4 là : A.2x( x + 2 ) B. 2( x + 2 ) C. 2( x + 4 ) D. 2(x – 2 ) Hướng dẫn/đáp số: Chọn B. Câu 44. § 6. Kết quả phân tích đa thức 2x+4 là: A.2x(x+2) B.2(x+2) C.2(x+4) Đáp án ý B.2(x+2) Câu 45. § 7. Biểu thức bằng: A. B. C. D. Hướng dẫn/đáp số: B. Câu 46. §7. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4 Hướng dẫn/đáp số: x2 - 4 = x2 - 22 = (x +2)(x -2) Câu 47. §7. Chọn đáp án đúng. Kết quả phân tích đa thức x2 - 4 thành nhân tử là : A. (x + 2)(x + 2) B. (x – 2)(x + 2) C. (x + 4)(x - 4) D. (x + 2)2 Hướng dẫn/đáp số: B. (x – 2)(x + 2) Câu 48. §7. Chọn đáp án đúng. Đa thức 5x2y-10xy2 được phân tích thành nhân tử là : A. 5xy(x - 2y) B. -5xy(x -2y) C. 5xy(2x - y) D. -5xy(2x - y) Hướng dẫn/đáp số: Chọn A .5xy(x - 2y) Câu 49. §7. Chọn đáp án đúng. Phân tích đa thức thành nhân tử 1 - 8x3 ta được: A. (2x-1)(4x2+2x+1) B. (1-2x)(1+2x+4x2) C. (1+2x)(1-2x+4x2) Hướng dẫn/đáp số: Chọn B. (1-2x)(1+2x+4x2 Câu 50. §7. Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép tính 872 - 132 là: A. 5476 B. 10000 C. 7400 D. Một đáp án khác Hướng dẫn/đáp số: Chọn C. 7400 Câu 51. §8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x - 2y + x - y b) y2 - 9 + y + 3 Hướng dẫn/đáp số: a) 2x - 2y + x2 - xy =(2x - 2y) +(x2 - xy) = 2(x - y) + x(x - y) = (x - y)(x +2) b) y2 - 9 + y + 3 = (y2 - 9) + (y + 3) = (y + 3)(y - 3) +( y + 3) = ( y + 3)(y - 2) Câu 52. §8. Khi phân tích các đa thức x( x - 2) + x – 2 thành nhân tửđược kết quả là: A. x( x - 2) B. x ( x + 2)(x - 2) C. ( x + 1)( x - 2) Hướng dẫn/đáp số: Chọn C. ( x + 1)( x - 2) Câu 53 : §8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 - xy + x - y Hướng dẫn/đáp số: x2 - xy + x - y = x(x - y) + (x - y) = (x - y)(x + 1) Câu 54. §9. Khi phân tích đa thức x2 + 2x + 1 – 4 thành nhân tử bạn Nam làm như sau: x2 + 2x + 1 - 4 = (x2 + 2x + 1) - 4 = (x + 1)2 - 22 = ( x + 1 - 2)( x + 1+ 2) = (x - 1) ( x + 3) Hãy cho biết bạn Nam đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử ? Hướng dẫn/đáp số: Bạn Nam sử dụng phương pháp nhóm các hạng tử và phương pháp dùng hằng đẳng thức Câu 55. §10. Cho đơn thức A = 2x3y2z Xét xem đơn thức A chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau: B = 2xy C = 3xz2 D = x2yz M = x3y3 Hướng dẫn/đáp số: Đơn thức A chia hết cho đơn thức: B = 2xy D = x2yz Câu 56.§10. Tính : 20x3y5z : 5x2y3 * Hướng dẫn/đáp số: 20x3y5z : 5x2y3 = 4xy2z Câu 57. §10. Làm tính chia: Hướng dẫn/đáp số: Câu 58. §10. Tính: a) x : x b) 5xy : 10xy Hướng dẫn/đáp số : a) x : x = x b) 5xy : 10xy = y Câu 59. §10. Làm tính chia: 4x2y3 : 2x2y Hướng dẫn/đáp số : 4x2y3 : 2x2y = 2y2 Câu 60.§10. Làm tính chia: x5 : x2 4x3y2 : x2y Hướng dẫn/đáp số: x5 : x2 = x3 4x3y2 : x2y= 4xy Câu 61. §11. Thực hiện phép tính : Hướng dẫn/đáp số: Câu 62.§ 11. Làm tính chia (- 2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 Hướng dẫn/đáp số: ( 2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 = - x3 +3 – 2x Câu 63. §11. Làm tính chia: ( 15x y +17xy + 18xy ) : 6 y Hướng dẫn/đáp số: ( 15x y +17xy + 18xy ) : 6 y = x + xy + 3x Câu 64. §11. Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. A = 15x- 8x+ x B = x Hướng dẫn/đáp số: Đa thức A Chia hết cho đa thức B, vì mỗi hạng tử trong đa thức A đều chia hết choB. Câu 65. §11. Thực hiện phép tính : (6x3 + 4x2 – 8x) : 4x Hướng dẫn/đáp số: (6x3 + 4x2 – 8x) : 4x = 6x3 : 4x + 4x2 : 4x – 8x :4x = 32x2 + x – 2 Câu 66.§11. Thực hiện phép chia (20x - 25x - 3x) : 5x Hướng dẫn/đáp số: (20x - 25x - 3x) : 5x = 4x - 5x - Câu 67. §11. Cho đa thức Q = 4x4 – 12 x3 + 2x2 ; P = 3x2 Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức Q có chia hết cho đa thức P không ? vì sao? Hướng dẫn/đáp số: Đa thức Q Chia hết cho đa thức P, vì mỗi hạng tử trong đa thức Q đều chia hết cho P. Câu 68. §11 Tính: (6x2 - 3x) : 3x Hướng dẫn/đáp số: (6x2 - 3x) : 3x = 2x – 1 CHƯƠNGII. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Câu 1. §1. Lấy 2 ví dụ về phân thức đại số? Hướng dẫn/đáp số: có thể hai trong các ví dụ: ; Câu 2. §1. Hai phân thức sau bằng nhau không ? Hướng dẫn/đáp số: Ta có : Vậy Câu 3. §1 Hai phân thức sau bằng nhau không ? và Hướng dẫn/đáp số: Ta có 2x.2x = 4x2 và x.4x = 4x2 Vậy = Câu 4. §1. Chọn đáp án đúng: Biểu thức : là phân thức đại số nếu : x > 0 B. x < 0 C. x 0 D. x = 0 Hướng dẫn/đáp số: Chọn C. x ≠ 0 Câu 5.§1. Xét xem hai phân thức có bằng nhau hay không . Hướng dẫn/đáp số: vì Câu 6. §2. Các biểu thức nào sau đây là không phải là phân thức? A. B. C. D. 0 Hướng dẫn/đáp số: Chọn C. Câu 7. §2. Trong các cách viết sau cách nào viết sai? A. ; B. C.; D. Hướng dẫn/đáp số: Chọn A. Câu 8.§2. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: Hướng dẫn/đáp số: Câu 9.§3. Rút gọn phân thức sau: Hướng dẫn/đáp số: Câu 10.§3. Chọn đáp án đúng. Nhân tử chung cả tử và mẫu của phân thức là: A. x B. x+2 C. x(x+2) D.x2 Hướng dẫn/đáp số: C. x(x+2) Câu 11.§3. Rút gọn phân thức sau: Hướng dẫn/đáp số: = = Câu 12. §3. Rút gọn phân thức sau: Hướng dẫn/đáp số: = Câu 13. §3. Hoàn thành rút gọn phân thức = Hướng dẫn/đáp số: Câu 14. §3. Rút gọn : * Hướng dẫn/đáp số: = Câu 15.§3. Rút gọn phân thức: * Hướng dẫn/đáp số: Câu 16. §3. Rút gọn các phân thức sau * Hướng dẫn/đáp số: = Câu 17. §3. Rút gọn phân thức * Hướng dẫn/đáp số: =2y Câu 18. §5. Tính : Hướng dẫn/đáp số: = Câu 19. §5. Cộng các phân thức sau: a) b) Hướng dẫn/đáp số: a) b) Câu 20. §5. Thực hiện phép cộng: Hướng dẫn/đáp số: Câu 21. §5 Thực hiện phép cộng Hướng dẫn/đáp số: Câu 22. §6. Viết phân thức đối của mỗi phân thức sau: ; Hướng dẫn/đáp số: ; Câu 23. §6. Tìm phân thức đối của các phân thức sau: , Hướng dẫn/đáp số: Phân thức đối của là ; Phân thức đối của là Câu 24.§6. Tìm phân thức đối của phân thức : Hướng dẫn/đáp số: Phân thức đối là - Câu 25. §6. Tìm phân thức đối của phân thức . Hướng dẫn/đáp số: Phân thức đối của phân thức là -hoặc hoặc Câu 26. §6. Làm tính trừ phân thức: Hướng dẫn/đáp số: Câu 27. §7. Làm tính nhân : Hướng dẫn/đáp số: = Câu 28. §7. Làm tính nhân phân thức: Hướng dẫn/đáp số: Câu 29.§7. Thực hiện phép tính: Hướng dẫn/đáp số: Câu 30. §7. Thực hiện phép tính . Hướng dẫn/đáp số: . = Câu 31.§ 8.Phép chia các phân thức đại số Làm tinh chia : * Hướng dẫn/đáp số: = Câu 32. §8 .Phép chia các phân thức đại số Viết phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau: ; ; x – 2; Hướng dẫn/đáp số: ; ; ; Câu 33. § 8. Tìm phân thức nghịch đảo của: 3x+1; 14y-7 Hướng dẫn/đáp số: 13x+1 ; 4y-7 Câu 34. §8. Phép chia các phân thức đại số Viết phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau: ; 3x + 2 Hướng dẫn/đáp số: Phân thức nghịch đảo của là ; nghịch đảo của 3x + 2 là Câu 35. § 8 Phép chia các phân thức đại số Chọn câu sai trong các câu sau: A. Phân thức nghịch đảo của là B. Phân thức nghịch đảo của là C. Phân thức nghịch đảo của là Hướng dẫn/đáp số: Chọn A Câu 36. §8. Tìm phân thức nghich đảo của mỗi phân thức sau: a) ; b)1+3xy ; Hướng dẫn/đáp số: a) b) Câu 37 §8. Phép chia các phân thức đại số Viết phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: a) ; b) 4x-4. Hướng dẫn/đáp số: Phân thức nghịch đảo lần lượt là a) ; b) Câu 38. §8. Phép chia các phân thức đại số Làm tính chia phân thức: Hướng dẫn/đáp số: Câu 39. § 9 Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định: Hướng dẫn/đáp số: Câu 40. § 9 Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức 1x-1 được xác định? Hướng dẫn/đáp số: Giá trị phân 1x-1 thức được xác định Û x - 1 ¹ 0 Û x ¹ 1 Câu 41.§9. Tìm điều kiện của x để phân thức xác định Hướng dẫn/đáp số: Để phân thức xác định ó x(x-3) ≠ 0 ó x ≠ 0 hoặc x-3 ≠0 ó x ≠ 0 hoặc x ≠ 3
Tài liệu đính kèm: