Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry yêu thích, cái sừng là horn
Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don’t xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry yêu thích, cái sừng là horn 1 Dew thì có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán trường weary Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền Region có nghĩa là miền Interupted gián đoạn còn liền next to Coins dùng chỉ những đồng xu Còn đồng tiền giấy paper money. 12 Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu 2 Here dùng để chỉ tại đây A moment một lát còn ngay right now Brothers-in-law đồng hao Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen Open-hended hào phóng còn hèn là mean Vẫn còn dùng chữ still Kỹ năng là chữ skill khó gì! 13 Lover tạm dịch người yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn 3 Gold là vàng, graphite than chì Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có gì khó đâu Migrant kite là chú diều hâu Warble chim chích, hải âu petrel Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều How many có nghĩa bao nhiêu Too much nhiều quá, a few một vài 14 Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Thousand là đúngmười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu 4 Right là đúng, wrong là sai Chess là cờ tướng, đánh bài play card Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin Buổi sáng thì là morning King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, bridge cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô 5 Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành White là trắng, green màu xanh Hard là chăm chỉ, học hành study Ngọt là sweet, kẹo là candy Butterfly là bướm, bee là con ong 15 Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout la hét, nói thầm whisper What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi 6 River có nghĩa dòng sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh mỳ bread, còn bơ butter Bác sĩ thì là doctor Y tá là nurse, teacher giáo viên Mad dùng chỉ những kẻ điên, Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. 16 Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poutry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn 7 A song chỉ một bài ca Ngôi sao dùng chữ star có liền! Firstly có nghĩa trước tiên Silver là bạc, còn tiền money Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt còn đồng copper 17 Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân. 8 Kẻ giết người là killer Cảnh sát police, lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand 18 Foot thì có nghĩa là chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Dream có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng, thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman 9 Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương trình Television là truyền hình Băng ghi âm là tape, chương trình program Hear là nghe watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngợi khen Crow đông đúc, lấn chen hustle 19 Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Short là ngắn, long là dài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ, nhà tù là jail 10 Duck là vịt, pig là heo Rich là giàu có, còn nghèo là poor Crab có nghĩa con cua Church nhà thờ đó, còn chùa temple Aunt có nghĩa dì, cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool Late là muộn, sớm là soon Hospital bệnh viện, school là trường 11
Tài liệu đính kèm: